Bạn đang xem bài viết Sách Tiếng Nhật Lớp 8 Bài 4 được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Sach Tieng Nhat Lop 6, Sách Tiếng Nhật Lơp 1, Mua Sách Học Tiếng Nhật, Sách Tiếng Nhật Lớp 8, Sách Tiếng Nhật 8, Sách Tiếng Nhật, Sách Tiếng Nhật Lớp 8 Bài 4, Sách Học Tiếng Nhật, Sách Tiếng Nhật Lớp 7 , Sách Tiếng Nhật Lớp 6 Pdf, Bài 7 Sách Tiếng Nhật Lớp 7, Sách Dạy Tiếng Nhật, Sách Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Cô Giáo Tiếng Nhật, Sách Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật, Sach Giao Khoa Tieng Nhat 7, Sách Dạy Tiếng Việt Cho Người Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 10, Sách Giao Khoa Tiếng Nhật 9, Sách Giáo Viên Tiếng Nhật Lớp 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8, “sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 8”, Sach-giao-vien-tieng-nhat-lop-7, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7, Sách Giáo Viên Tiếng Nhật 7, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 11, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 6 Download, Sách Tiếng Việt 123 Dành Cho Người Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8 Download, Giải Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7 Download, Sách 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất, Bài Thuyết Trình Về Món ăn Nhật Bằng Tiếng Nhật, Giáo Trình Học Tiếng Nhật Tốt Nhất, Bằng Tiếng Nhật Cao Nhất, Mẫu Hợp Đồng Tư Vấn Xây Dựng Bằng Tiếng Anh Tiếng Nhật, Cam Kết Tiếng Nhật, Tiếng Nhật Lớp 9, Bài Văn Tiếng Nhật, Sgk Tiếng Nhật 12, Sgk Tiếng Nhật Lớp 8, Sgk Tiếng Nhật Lớp 7, Bản Cam Kết Về Tài Sản Tiếng Nhật, Tiếng Nhật Cơ Bản, Tiếng Nhật 8, Bộ Đề Thi N5 Tiếng Nhật, Tiếng Nhật Lớp 6, Sgk Tiếng Nhật Lớp 10, Tiếng Nhật Lớp 6 Pdf, Tiếng Nhật, Tiếng Nhật Lớp 7, Tiếng Nhật 6, Học Bạ Tiếng Nhật, Sgk Tiếng Nhật 8, Tiếng Nhật, Sgk Tieng Nhat 7, Tiếng Nhật Lớp 8, Kho Đề Thi Tiếng Nhật, Văn Tiếng Nhật, Sgk Tiếng Nhật 88, Tiếng Nhật Bài 3 Từ Đầu Đến 34, Sgk Tiếng Nhật Lớp 1, Sgk Tiếng Nhật Lớp 6 Pdf, Sgk Tiếng Nhật Lớp 6, Tải Sgk Tiếng Nhật Lớp 8, Van Mau Cam On Tieng Nhat, Tiếng Nhật 9, Tiếng Nhật 5, Sgk Tiếng Nhật Lớp 9, Bài Văn Mẫu Bằng Tiếng Nhật, Ngữ Pháp Bài 37 Tiếng Nhật, Từ Vựng Món ăn Tiếng Nhật, Ngữ Pháp Bài 6 Tiếng Nhật, Ngữ Pháp Bài 4 Tiếng Nhật, Từ Vựng Nấu ăn Tiếng Nhật, Ngữ Pháp Bài 5 Tiếng Nhật, Từ Điển Tiếng Nhật, Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật, Ngữ Pháp Bài 33 Tiếng Nhật, Bai 6 Từ Vựng Tiếng Nhật Sơ Cấp, 12 Mẫu Đơn Xin Việc Tiếng Anh Hay Nhất, Từ Vựng 50 Bài Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 1 Tiếng Nhật, Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật Pdf, Từ Vựng Bài 2 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 29 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 3 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 4 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 5 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 7 Tiếng Nhật,
Sach Tieng Nhat Lop 6, Sách Tiếng Nhật Lơp 1, Mua Sách Học Tiếng Nhật, Sách Tiếng Nhật Lớp 8, Sách Tiếng Nhật 8, Sách Tiếng Nhật, Sách Tiếng Nhật Lớp 8 Bài 4, Sách Học Tiếng Nhật, Sách Tiếng Nhật Lớp 7 , Sách Tiếng Nhật Lớp 6 Pdf, Bài 7 Sách Tiếng Nhật Lớp 7, Sách Dạy Tiếng Nhật, Sách Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Cô Giáo Tiếng Nhật, Sách Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật, Sach Giao Khoa Tieng Nhat 7, Sách Dạy Tiếng Việt Cho Người Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 10, Sách Giao Khoa Tiếng Nhật 9, Sách Giáo Viên Tiếng Nhật Lớp 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8, “sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 8”, Sach-giao-vien-tieng-nhat-lop-7, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7, Sách Giáo Viên Tiếng Nhật 7, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 11, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 6 Download, Sách Tiếng Việt 123 Dành Cho Người Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8 Download, Giải Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7 Download, Sách 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất, Bài Thuyết Trình Về Món ăn Nhật Bằng Tiếng Nhật, Giáo Trình Học Tiếng Nhật Tốt Nhất, Bằng Tiếng Nhật Cao Nhất, Mẫu Hợp Đồng Tư Vấn Xây Dựng Bằng Tiếng Anh Tiếng Nhật, Cam Kết Tiếng Nhật, Tiếng Nhật Lớp 9, Bài Văn Tiếng Nhật, Sgk Tiếng Nhật 12,
Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4: Our Part
Nga: What was life like then?
Grandma: I didn’t go to school because I had to stay home and help my mom. I used to look after my younger brothers and sisters.
Nga: What did Great-grandma do?
Nga: That sounds like hard work!
Nga: What did you do in the evenings?
Nga: Do you remember any of them?
Nga: Please tell me the tale, Grandma. Traditional stories are great.
Grandma: All right. Once a poor farmer …
Bấm để xem đáp án
1 – farm; 2 – clothes; 3 – equipment; 4 – lamp; 5 – folktale
Bấm để xem bài nghe
Grandma: This is me, Nga. I used to live on a when I was a young girl.
Nga: What was life like then?
Grandma: I didn’t go to school because I had to stay home and help my mom. I used to look after my younger brothers and sisters.
Nga: What did Great-grandma do?
Grandma: She used to cook the meals, clean the house and wash the clothes.
Nga: That sounds like hard work!
Grandma: It was. And there wasn’t any electricity. Mom had to do everything without the help of modem equipment.
Nga: What did you do in the evenings?
Grandma: After dinner. Mom lit the lamp and Dad used to tell us stories.
Nga: Do you remember any of them?
Grandma: Oh. yes. The best one was The Lost Shoe. It’s an old folktale.
Nga: Please tell me the tale, Grandma. Traditional stories are great.
Grandma: All right. Once a poor farmer …
Bấm để xem bài dịch
Bà: Nga này, đây là bà. Hồi còn bé bà từng sống ở một nông trại.
Nga: Lúc đó cuộc sống như thế nào hả bà?
Bà: Bà không được đến trường vì bà phải ở nhà và giúp mẹ. Bà đã từng chăm sóc các em trai và em gái của mình.
Nga: Bà Cố làm gì vậy bà?
Bà: Bà Cố nấu ăn, lau chùi nhà cửa và giặt giũ quần áo.
Nga: Cũng vất và bà nhỉ!
Bà: Vất vả lắm cháu ạ. Lại không có điện nữa chứ. Bà cố phải làm mọi thứ mà không có sự trợ giúp của các trang thiết bị hiện đại.
Nga: Vậy bà làm gì vào buổi tối?
Bà: Ăn tối xong, bà Cố thắp đèn dầu lên và ông Cố kể chuyện cho các ông bà nghe.
Nga: Bà có nhớ câu chuvện nào không ạ?
Bà: Có chứ. Câu chuyện hay nhất là Chiếc Hài Bị Đánh Rơi. Đó là một câu chuyện cổ dân gian.
Nga: Bà kể chuyện cho cháu nghe đi bà. Truyện cổ thật là tuyệt.
Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The Young Pioneers Club
Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Our Part Tiếng anh phổ thông (SGK), Luyện Nghe tiếng anh, Tiếng Anh lớp 8
Đăng bởi Uyên Vũ
Tags: bài nghe tiếng anh, Bài nghe tiếng Anh lớp 8, Bài nghe tiếng Anh lớp 8 unit 4, Bài nghe tiếng Anh lớp 8 unit 4 Our Part, học nghe tiếng anh lớp 8 unit 4, luyện nghe tiếng anh lớp 8, our part, Tiếng Anh phổ thông
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới Unit 8
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 8: What subjects do you have today? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 4. chúng tôi đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 8: What subjects do you have today?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.
Từ vựng Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1 Ngữ pháp Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 11. Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đó Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/they/we/danh từ số nhiều thì ta mượn trợ động từ “do” và động từ sử dụng trong cấu trúc là have (có). Hỏi: what subject do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
Đáp: I have+ môn học.
Ex: What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học nào? I have English and Maths. Tôi có môn Tiếng Anh và môn Toán. Khi muốn hỏi về môn học, chúng ta thường dùng cấu trúc trên. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là she/he/it/danh từ số ít thì dùng động từ has (có) và mượn trợ động từ “does”. Cấu trúc sau: What subjects does she (he/it/danh từ số it) has today? Hôm nay cô ấy (cậu ấy…) có môn học gì? Đáp:She (He/lt/Danh từ số ít) has + môn học. Cô ấy (cậu ấy..,) có môn… Ex: What subjects does he have today? Hôm nay cậu ấy có môn gì? He has Maths. Cậu ấy có môn Toán. Mở rộng: a) Hỏi đáp hôm nay bạn có môn học nào đó không Hỏi:Do you have + môn học + today? Hôm nay bạn có môn… không? Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng “có/không” nên: – Nếu học môn đó thì bạn trả lời: Yes, I do. Vâng, tôi có môn đó. – Nếu không học môn đó thì ban trả lời: No, I don’t. Không, tôi không có môn đó. Don’t là viết tắt của do not. Còn trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “she/he” thì ta mượn trợ động từ “does” đưa ra phía đầu câu và cuối câu đạt dấu “?” vì đấy là câu hỏi. Has (có) dùng trong câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít. Hỏi:Does she have + môn học + today? Hôm nay cô ấy có môn… không? Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng “có/không” nên: – Nếu học môn đó thì bạn trả lời: Yes, she does. Vâng, cô â’y có môn đó. – Nếu không học môn đó thì bạn trả lời: No, she doesn’t. Không, cô ấy không có môn đó
Doesn’t là viết tắt của does not. Ex: (1) Do you have Music today? Hôm nay bạn có học môn Âm nhạc không?
Yes, I do. Vâng, tôi học môn Âm nhạc. (2) Do you have Informatics today? Hôm nay bạn có học môn Tin học không? No, I don’t. Không, tôi không học môn Tin học.
Khi nào bạn có môn… ?
I have + it + on + các thứ trong tuần.
Tôi có nó vào thứ…
Ex: When do you have Vietnamese?
Khi nào bạn có môn Tiếng Việt?
I have it on Tuesday, Thursday and Friday ệ Tôi có nó vào thứ Ba, thứ Nỡm và thứ Sáu.
Lesson 1 Unit 8 trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Bài nghe:
1. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It’s Tuesday.
Mai: What subjects do you have today?
Nam: I have Vietnamese, Art and Maths.
2. Linda: Do you have Maths today, Phong?
Phong: Yes, I do.
Linda: What about Science?
Phong: I don’t have Science. But I have Music and English.
3. Linda: What day is it today?
Mai: It’s Thursday.
Linda: What subjects do you have today, Mai?
Mai: I have English, Vietnamese and IT.
He has Vietnamese, Science and English.
Cậu â’y có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.
2. Today is Wednesday. Hôm này là thứ Hai.
She has Maths, IT and Music. Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.
3. Today is Friday. Hôm này là thứ Sáu.
They has Maths, Science and Art.
Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.
Hôm nay là thứ mấy?
It’s Monday. It’s Monday.
What subjects do you have?
I have Maths and Art and English. But we’re late, we’re late!
We’re late for school. Let’s run!
We’re late. We’re late.
We’re late for school. Let’s run!
Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai. Bạn có môn học gì? Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh. Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ! Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi! Chúng ta trễ. Chúng ta trễ! Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
Lesson 2 Unit 8 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1It’s Miss Hien. Cô Hiền.
3. Let’s talk.
What subjects do you have? Bạn có môn học gì?
When do you have…? Khi nào bạn có môn…?
Who’s your… teacher? Ai là giáo viên… của bạn?
A: Me too.
2. Music
3. English
4. Vietnamese
5. Maths
Lesson 3 Unit 8 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1cts subje cts : What subjects do you have today?Hôm nay bạn có môn học gì?
2. What subject do vou like?
3. What subjects does she have on Fridays?
4. What subiect does she like?
Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗệi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ SáuỀ* Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ TưỀ Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thugt vào các ngày thứ Sáuề TIMETABLE (THỜI KHÓA BIÊU) Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday (1) Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese Maths (2) Maths Maths Maths Maths English English (3) Science English English PE Music PE Science (4) Art
My favourite subject is Maths.Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục (Giáo dục thể chất).Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.
1. What subjects do vou have today?
Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.
Unit 4 Lớp 8: Listen
Unit 4: Our Past
Listen (Trang 41 SGK Tiếng Anh 8)
Listen to the story. Write the letter of the most suitable moral lesson.
(Hãy nghe câu chuyện sau và chọn đầu đề cho bài học luân lý thích hợp nhất. )
Bài nghe:
a) Don’t kill chickens. (Đừng giết gà.)
b) Don’t be foolish and greedy. (Đừng quá ngốc và tham lam.)
c) Be happy with what you have. (Hãy bằng lòng với những gì mình có.)
d) It’s difficult to find gold. (Thật khó để tìm vàng.)
Gợi ý trả lời: Câu b)
Don’t be foolish and greedy. (Đừng quá ngốc và tham lam.)
Nội dung bài nghe
Once a farmer lived a comfortable life with his family. His chickens laid many eggs which the farmer used to buy food and clothing for his family.
One day, he went to collect the eggs and discovered one of the chickens laid a gold egg. He shouted excitedly to his wife, ” We’re rich! We’re rich!“
His wife ran to him and they both looked at the egg in amazement. The wife wanted more, so her husband decided to cut open all the chickens and find more gold eggs. Unfortunately he couldn’t find any eggs. When he finished all the chickens were dead.
There were no more eggs of any kind for the foolish farmer and his greedy wife.
Hướng dẫn dịch
Ngày xưa có một người nông dân sống một cuộc sống rất sung túc cùng với gia đình. Gà của ông ta đẻ rất nhiều trứng và nhờ thế ông thường mua được thức ăn và quần áo cho gia đình mình.
Một ngày nọ, ông ta đi nhặt trứng và phát hiện ra một trong những chú gà của mình đẻ ra một quả trứng vàng. Ông ta vui mừng hét vang với vợ: ” Chúng ta giàu có rồi! Chúng ta giàu có rồi!“
Vợ ông ta chạy lại và cả hai cùng nhìn quả trứng một cách sửng sốt. Bà vợ muốn có thêm nhiều quả trứng như thế, vì thế mà ông chồng quyết định mổ bụng cả bầy gà để tìm thêm trứng vàng. Thật không may, ông ta chẳng tìm thấy trứng đâu cả. Khi ông ta dừng tay thì cả bầy gà của ông ta đã chết sạch.
Không còn cái trứng gà nào nữa cho người nông dân ngốc nghếch và bà vợ tham lam của mình.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 8
1. Giải bài tập Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 4 unit 8. (“Những môn học mà bạn học hôm nay”) Tiếng Anh lớp 4 unit 8 – Lesson 1
1, Look, listen and repeat ( Nhìn, nghe và nhắc lại )
a, What day is it today, Tom?
It’s Monday.
b, Do you have Math today?
c, What subjects do you have today?
I have Vietnamese, Math and English.
D, Oh, we are late for school!
a, Hôm nay là thứ mấy thế Tom?
b, Hôm nay bạn có học Toán không?
c, Vậy hôm nay cậu có những môn học nào?
Tớ học tiếng việt, toán và tiếng Anh.
d, Oh, chúng mình trễ học rồi!
Nào chúng ta cùng chạy thôi!
2, Point and say ( chỉ và nói )
Tại phần này các em sẽ có 1 cuộc hội thoại giữa 2 bạn với nhau. Em hỏi bạn xem hôm nay bạn sẽ học những môn học nào:
a. What subjects do you have today?
I have Maths.
b. What subjects do you have today?
I have Science.
c. What subjects do you have today?
d. What subjects do you have today?
I have Vietnamese.
e. What subjects do you have today?
f. What subjects do you have today?
I have Music.
a. Hôm nay cậu có môn học nào?
b. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Khoa học.
c. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Tin học.
d. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Tiếng Việt.
e. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Mỹ thuật.
f. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Âm nhạc.
3, Listen and tick. ( Nghe và chọn dấu tích )
Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It’s Tuesday.
Mai: What subjects do you have today?
Nam: I have Vietnamese, Art and Maths.
Mai: Hôm nay là thứ mấy vậy Nam?
Nam: Hôm nay là thứ 3.
Mai: Hôm nay cậu có môn học nào?
Nam: Tớ có Tiếng việt, Mỹ thuật và Toán.
Linda: Do you have Maths today, Phong?
Phong: Yes, I do.
Linda: What about Science?
Phong: I don’t have Science. But I have Music and English.
Linda: Hôm nay cậu có môn Toán không Phong?
Linda: Thế môn Khoa học thì sao?
Phong: Tớ không có môn Khoa học những tớ có môn Âm nhạc và tiếng Anh.
Linda: What day is it today?
Mai: It’s Thursday.
Linda: What subjects do you have today, Mai?
Mai: I have English, Vietnamese and IT.
Linda: Hôm nay là thứ mấy vậy?
Mai: Hôm nay là thứ 5.
Linda: Hôm nay cậu có môn học gì thế Mai?
Mai: Tớ có tiếng Anh, Tiếng việt và Tin học.
4, Look and write ( Nhìn và viết )
Tại phần 4 này các em sẽ nhìn vào tranh và viết lại câu hoàn chỉnh sao cho phù hợp với nội dung trong bức tranh đó.
He has Vietnamese, Science and English.
She has Maths, IT and Music.
They have Maths, Science and Art.
Anh ấy có môn Tiếng Việt, Khoa học và tiếng Anh.
Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.
Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.
5, Let’s sing ( Cùng hát nào )
What day is it today?
It’s Monday. It’s Monday.
What subjects do you have?
I have Maths and Art and English. But we’re late, we’re late!
We’re late for school. Let’s run!
We’re late. We’re late.
We’re late for school. Let’s run!
“Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.
Cậu có môn học gì?
Tớ có môn Toán, Mĩ thuật và tiếng Anh.
Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!
Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!
Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!”
Việc học tiếng Anh lớp 4 unit 8 qua hình ảnh vừa giúp các con có hứng thú hơn trong quá trình học đồng thời vừa giúp việc ghi nhớ từ vựng và kỹ năng luyện nói tiếng Anh sẽ được cải thiện nhanh chóng hơn so với các học truyền thống trước đây rất nhiều đó.
Tiếng Anh lớp 4 unit 3 – Lesson 21, Look, listen and repeat ( Nhìn, nghe và nhắc lại )
a) What are you doing, Nam?
I’m studying for my English lesson.
b) When do you have English?
I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.
c) What about you?
I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.
d) Who’s your English teacher?
It’s Miss Hien.
a) Cậu đang làm gì thế Nam?
Tớ đang học bài tiếng Anh của tớ.
b) Khi nào cậu có môn tiếng Anh?
Tớ có vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
c) Còn cậu thì sao?
Tớ có nó vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.
d) Ai là giáo viên môn tiếng Anh của bạn?
Đó là cô Hiền.
2, Point and say ( Chỉ và nói )
a. When do you have Science, Sam?
I have it on Mondays and Thursdays.
b. When do you have Science, Fred?
I have it on Tuesdays and Wednesdays.
c. When do you have Science, Mini?
I have it on Mondays and Wednesdays..
d. When do you have Science, Winnie?
I have it on Tuesdays and Friday
a. Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?
Tớ có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.
b. Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?
Tớ có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.
c. Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Mini?
Tớ có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Tư.
d. Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Winnie?
Tớ có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.
3, Let’s talk ( Cùng nói nào )
What subjects do you have?
Bạn có môn học gì?
When do you have…?
Khi nào bạn có môn…?
Who’s your… teacher?
Ai là giáo viên… của bạn?
4, Listen and number ( Nghe và đánh số )
A: What day is it today?
B: It’s Monday.
A: We have PE today.
B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
A: When do you have PE?
B: I have it on Wednesdays and Thursdays.
A: Today is Thursday. So we have PE today, right?
B: That’s right.
A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Thursdays.
A: Today is Thursdays. So we have PE today.
B: That’s right.
A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
a – 3 b – 4 c – 1 d – 2
A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Hôm thứ Hai.
A: Hôm nay chúng ta có thể dục.
B: Đúng rồi, chúng ta có nó vào thứ Hai và thứ Tư.
A: Khi nào cậu có thể dục?
B: Tớ có nó vào thứ Tư và thứ Năm.
A: Hôm nay là thứ năm. Vì vậy, chúng ta có thể dục ngày hôm nay, phải không?
A: Khi nào cậu có thể dục?
B: Tớ có nó vào thứ Ba và thứ Năm.
A: Hôm nay là thứ Năm. Vì vậy, chúng ta có PE ngày hôm nay.
A: Khi nào cậu có thể dục?
B: Tớ có nó vào thứ Ba và thứ Sáu. Thế còn bạn?
A: Tớ cũng thế.
5, Look and write ( Nhìn và viết )
Today is Tuesday.
I have English on Wednesdays, too.
When do you have English?
“Hôm nay là thứ Ba.
Tớ có môn tiếng Anh hôm nay.
Ngày mai là thứ Tư.
Tớ cũng có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.
Khi nào cậu có môn tiếng Anh?”
6, Let’s play ( Chúng ta cùng chơi )
Tiếng Anh lớp 4 unit 8 – Lesson 31, Listen and repeat ( Nghe và đọc lại )
Subject: English is my favourite subject.
Subjects: What subjects do you have today?
tiếng Anh là môn yêu thích của mình.
Hôm nay bạn có môn học gì?
2, Listen and tick. Then write and say aloud ( Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn )
3, Let’s chant ( Chúng ta cùng ca hát )
“What subjects do you have today?
What subjects do you have today?
I have Maths, Music and Art.
How often do you have Maths?
I have it every day of the week.
What is your favourite subject?
English is my favourite subject.”
“Hôm nay bạn có môn học gì?
Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.
Bạn thường có môn Toán mấy lần ?
Tôi có nó mỗi ngày trong tuần.
Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?
tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.”
4, Read and complete ( Đọc và hoàn thiện )
Monday: (1) Vietnamese, Maths, English, PE
Tuesday: Vietnamese, (2) Maths, English, Music
Wednesday: Vietnamese, Maths, (3) Science, PE
Thursday: Vietnamese, Maths, English, Science.
Friday: Vietnamese, Maths, English, (4) Art.
“Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.”
5, Write about you and your school subjects. ( Viết về em và những môn học trong trường )
“I am a pupil at Hung Vuong Primary School.
I go to school from Monday to Friday.
At school, I have Vietnamese, Maths, English, Music, Art, PE (Physical Education), IT và Science.
I have English on Monday and Wednesday.
My favourite subject is Vietnamese.”
“Mình là học sinh Trường Tiểu học Hùng Vương.
Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, tiếng Anh, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, Tin học và Khoa học.
Mình có môn tiếng Anh vào ngày thứ 2 và thứ tư.
Môn học yêu thích của mình là Tiếng việt”
Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it.
2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 81) Complete and say the words aloud (Hoàn thành và đọc to những từ sau)
2) Complete with the words above and say the sentences aloud ( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
A: What subjects do you have today?
B: I have Science, Maths and Music.
A: Hôm nay bạn học những môn gì?
B: Mình học môn Khoa học, toán và âm nhạc.
Môn học yêu thích của tớ là tiếng Anh.
Trường học của tớ ở quận Hoàn Kiếm.
There are many districts in our city.
Có rất nhiều quận ở thành phố của chúng ta
1 – d: môn Tiếng Việt.
2 – e: môn khoa học.
3 – a: môn Tin học.
4 – f: môn Mỹ thuật.
5 – b: môn Toán.
6 – c: môn Âm nhạc.
I have Vietnamese, Maths and English today.
Tôi học Tiếng Việt, Toán và tiếng Anh hôm nay
Mai has Maths, Science and Art today.
Mai học Toán, Khoa học và Mỹ thuật hôm nay
Nam and Hoa have Vietnamese, Maths and Music today.
Nam và Hoa học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc hôm nay
C. SENTENCE PATTERNS – mẫu câuWhat day is it today?
It’s Monday.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ 2
When do you have English?
I have it on Tuesday and Thursday.
Cậu học môn tiếng Anh khi nào?
Tớ học môn tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5
What subjects do you have today?
I have Vietnamese, Maths, English.
Hôm nay bạn học những môn gì?
Tớ học Tiếng Việt, Toàn và tiếng Anh
Who is your English teacher?
It’s Miss Hien
Ai là cô giáo tiếng Anh của bạn?
A:What subjects do you have today?
B: I have Vietnamese, Maths, Music.
A: What subjects does Phong have today?
B: He has Maths, Vietnamese and Science
A: What subjects does Nga have today?
B: She has Art, Maths and Music
A: What subjects do Nam and Mai have today?
B: They have Science, Maths and IT
A: Bạn học môn gì hôm nay?
B: Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc
A: Phong học môn gì hôm nay?
B: Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và khoa học
A: Nga học môn gì hôm nay?
B: Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và âm nhạc
A: Nam và Mai học môn gì hôm nay?
B: Họ học Khoa học, Toán và Tin học
a, What day is it today?
b, What subjects do you have today?
c, When do you have English?
d, What is your favourite subject?
a. Hôm nay là thứ mấy?
b. Hôm nay bạn học môn gì?
c. Khi nào bạn học tiếng Anh?
d. Môn học bạn yêu thích là gì?
2. Ask a friend in another class what subjects he/she has today
Em hãy hỏi 1 người bạn ở lớp khác về môn học nào mà bạn ấy sẽ học hôm nay
A: Do you have English today?
A: What days do you have it?
B: I have it on Monday and Tuesday. What about you?
A: Oh, I have English on Tuesday, Wednesdays, Thursday and Fridays.
A: Hôm nay bạn có học tiếng Anh không?
B: Có, tớ có học
A: Bạn học tiếng Anh những ngày nào?
B: Tớ học tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?
A: Ồ, tớ học tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều.
Các em hãy viết về bạn của mình và những môn học của cô hoặc cậu ấy.
“Bạn của tôi là……….Cô/Cậu ấy học ở trường tiểu học………….Cô/ Cậu ấy đi học từ thứ 2 đến thứ…….Ở trường, cô/ cậu ấy học Toán………….và………..Cô/Cậu học tiếng Anh vào………….Môn học yêu thích của cô/cậu ấy là ……………”
Unit 4 Lớp 8 Read
1. Unit 4 Lớp 8 Read Task 1
Complete the sentences with words from the story. (Em hãy hoàn thành các câu sau bằng các từ trong câu chuyện.)
Guide to answera. Little Pea’s father was a farmer.
b. Little Pea’s mother died when he was young.
c. Little Pea had to do the housework all day after her father got married again.
d. The prince wanted to marry/ choose a girl from Little Pea’s village.
e. Stout Nut’s mother did not make new clothes for Little Pea.
f. The prince found Little Pea’s lost shoe.
2. Unit 4 Lớp 8 Read Task 2
Answer the questions. Write the answers in your exercise book. (Trả lời câu hỏi. Em hãy viết câu trả lời vào vở bài tập của em.)
a) Who was Little Pea?
b) What did Stout Nut’s mother make Little Pea do all day?
c) How did Little Pea get her new clothes?
d) Who did the prince decide to marry?
e) Is this a true story? How do you know?
Guide to answer
a. Little Pea was a poor farmer’s daughter.
b. Stout Nut’s mother made Little Pea do the chores all day.
c. A fairy magically changed her rags into beautiful clothes.
d. The prince decided to marry the girl who owed the shoe.
e. No, this isn’t a true story. This is a folktale.
folktale: truyện dân gian
3. Bài dịch Read Unit 4 Lớp 8
Chiếc giày bị đánh rơi
Ngày xưa có một người nông dân nghèo có một cô con gái tên là Little Pea. Sau khi vợ qua đời, người nông dân lấy vợ khác. Người vợ mới của ông có một cô con gái tên là Stout Nut. Chẳng may bà vợ mới đối xử với Little Pea rất độc ác. Suốt ngày Little Pea phải làm công việc nhà. Việc này khiến cho cha của Little Pea rất buồn phiền. Ít lâu sau ông đã qua đời vì quá đau lòng.
Mùa hè đến rồi đi. Vào mùa thu, làng mở lễ hội tạ mùa. Năm đó người người đều rất nô nức bởi vì hoàng tử muốn kén vợ ở làng này. Mẹ của Stout Nut may nhiều áo quần mới cho cô, nhưng bà ta không đoái hoài gì đến Little Pea đáng thương.
Thế nhưng, trước khi lễ hội bắt đầu, một bà tiên hiện ra và dùng phép thuật biến áo quần rách tả tơi của Little Pea thành áo quần đẹp.
Khi Little Pea đến lễ hội, cô đánh rơi một chiếc giày. Khi hoàng tử nhìn thấy chiếc giày, chàng quyết cưới cho được cô gái chủ nhân của chiếc giày làm vợ. Dĩ nhiên chiếc giày vừa khít chân Little Pea và thế là hoàng tử đem lòng yêu cô ngay.
Cập nhật thông tin chi tiết về Sách Tiếng Nhật Lớp 8 Bài 4 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!