Xu Hướng 3/2023 # Mẫu Câu Khen Bằng Tiếng Trung # Top 9 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Mẫu Câu Khen Bằng Tiếng Trung # Top 9 View

Bạn đang xem bài viết Mẫu Câu Khen Bằng Tiếng Trung được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Những Mẫu Câu Khuyên Ngăn Bằng Tiếng Trung Dễ Học

VD:

– 你们两个别打了,有什么事好好说嘛! /nǐmen liǎng gè bié dǎ le , yǒu shén me shì hǎohao shuō ma/ Hai người các cậu đừng đánh nữa, có việc gì thì nói chuyện đàng hoàng!

– 别喊了, 你再喊他也听不见! /bié hǎn le, nǐ zài hǎn tā yě tīng bú jiàn/ Đừng hét nữa, cậu có hét mấy thì anh ta cũng không nghe thấy đâu!

– 别哭了,我都烦死了! /bié kū le , wǒ dōu fán sǐ le/ Đừng khóc nữa, phiền chết đi được!

– 别吵了,大半夜了还吵什么呢, 不让人家睡觉吗? /bié chǎo le, dà bàn yè le huán chǎo shén me ne , bù ràng rén jiā shuì jiào ma/ Đừng làm ồn nữa, nửa đêm rồi còn ầm ĩ cái gì vậy, không để cho người ta ngủ à?

– 他只是一个小孩,你是大人了别跟他计较了! /tā zhǐ shì yí gè xiǎo hái , nǐ shì dà rén le bié gēn tā jì jiào le/ Nó chỉ là một đứa bé, cậu là người lớn rồi đừng chấp nhặt với nó nữa!

– 别胡说八道!说话要有根据的! /bié hú shuō bā dào ! shuō huà yào yǒu gēn jù de/ Đừng có nói lung tung! Nói chuyện cần có bằng chứng!

– 东西坏了,别吃了,会拉肚子的! /dōngxi huài le, bié chī le, huì lā dùzi de/ Đồ hỏng rồi, đừng ăn nữa, sẽ đau bụng đấy!

– 你要注意身体,别累坏了! /nǐ yào zhù yì shēn tǐ , bié lèi huài le/ Em phải chú ý sức khỏe, đừng để mệt quá!

– 医生,我奶奶的病情您别瞒我了! /yī sheng, wǒ nǎinai de bìng qíng nín bié mán wǒ le/ Bác sĩ, bệnh tình của bà tôi, ông đừng giấu tôi nữa!

– 别说了,越说越糟! /bié shuō le, yuè shuō yuè zāo/ Đừng nói nữa, càng nói càng hỏng!

– 累了就放下,别伤了自己, 我会心疼的! /lèi le jiù fàng xià , bié shāng le zì jǐ , wǒ huì xīn téng de/ Mệt rồi thì từ bỏ đi, đừng làm tổn thương chính mình, anh sẽ đau lòng đấy!

– 别闹了,你还嫌我不够烦吗? /bié nào le , nǐ hái xián wǒ bù gòu fán ma/ Đừng có gây chuyện nữa, em vẫn còn chê tôi chưa đủ phiền sao?

– 别胡思乱想,好好睡觉吧! /bié hú sī luàn xiǎng , hǎohao shuì jiào ba/ Đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!

– 别白日做梦了,人家那么漂亮又聪明,怎么能嫁给你呢,也不回家照照镜子! /bié bái rì zuò mèng le , rén jiā nà me piāo liàng yòu cōng míng , zěn me néng jià gěi nǐ ne , yě bù huí jiā zhào zhào jìngzi/ Đừng có năm mơ giữa ban ngày nữa, người ta đẹp như vậy lại thông ming, sao có thể gả cho cậu được chứ, cũng không về nhà soi lại gương đi!

VD:- 快点起床啊,不要再睡啦! /kuài diǎn qǐ chuáng ā , bú yào zài shuì là/ Mau dậy đi, đừng ngủ nữa!

– 下次你不要再迟到了! /xià cì nǐ bú yào zài chí dào le/ Lần sau cậu đừng có đến muộn nữa!

– 这件事你不要对他说。 / zhè jiàn shì nǐ bú yào duì tā shuō/ Chuyện này cậu đừng nói với anh ấy.

Mẫu câu lời khuyên ngăn bằng tiếng Trung

让我说几句话。Ràng wǒ shuō jǐ jù huà.

Để tôi nói vài câu.

Anh suy nghĩ đi.

干吗不把烟戒了?Gàn má bù bǎ yān jiè le?

Tại sao (bạn) không cai thuốc?

Xīwàng wǒ de jiànyì kěyǐ duì nǐ yǒu suǒ bāngzhù.

Tôi hi vọng lời khuyên của tôi sẽ có ích cho anh.

Wǒ jiùshì bù míngbai, wǒmen wèishénme bù shì yíxià ne?

Tôi không hiểu, sao chúng ta không thử nhỉ?

Wǒ zěnme shuō nǐ cái xiàngxìn tā shì wéixiǎn rénwù ne?

Tôi nói thế nào bạn mới tin anh ta là người nguy hiểm?

Web Tiếng Trung tổng hợp các mẫu câu khuyên ngăn bằng tiếng Trung dễ học, dễ nhớ. Hy vọng những từ vựng, cấu trúc này sẽ giúp cho quá trình học tiếng Trung của bạn.

Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Hay

Mục đích cuối cùng của học tiếng Trung chính là có thể giao tiếp bằng tiếng Trung lưu loát. Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu với các bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung vừa hay vừa đơn giản lại thông dụng nhất mà bạn không thể không biết!

1. Mẫu câu giao tiếp dễ nhớ

1. 我明白了。 Wǒ míngbáile Tôi hiểu rồi. 2. 我不干了。 Wǒ bù gān le Tôi không làm nữa. 3. 放手。 Fàngshǒu Buông tay ra. 4. 我也是。 Wǒ yěshì Tôi cũng vậy. 5. 天哪! Tiānna Trời ơi! 6. 不行。 Bùxíng Không được. 7. 来吧 ! Lái ba Đến đi! 8. 等一等。 Děng yī děng Đợi một chút. 9. 我同意。 Wǒ tóngyì Tôi đồng ý. 10. 还不错。 Hái bùcuò Cũng được đấy. 11. 还没。 Hái méi Vẫn chưa. 12. 再见。 Zàijiàn Tạm biệt. 13. 闭嘴! Bì zuǐ Im miệng! 14. 好久了。 Hǎojiǔle Lâu lắm rồi đấy. 15. 为什么不呢? Wèishéme bù ne? Tại sao lại không? 16. 让我来。 Ràng wǒ lái Để tôi. 17. 安静点! Ānjìng diǎn Trật tự chút đi! 18. 振作起来。 Zhènzuò qǐlái Phấn chấn lên. 19. 做得好。 Zuò dé hǎo Làm tốt lắm. 20. 玩得开心。 Wán dé kāixīn 21. 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền? 22. 我饱了。 Wǒ bǎole Tôi no rồi. 23. 我回来了。 Wǒ huíláile Tôi trở về rồi. 24. 我迷路了。 Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi. 25. 我请客。 Wǒ qǐngkè Tôi mời. 26. 我也一样。 Wǒ yě yīyàng Tôi cũng như vậy. 27. 这边请。 Zhè biān qǐng Mời bên này. 28. 您先。 Nín xiān Mời ông đi trước. 29. 祝福你。 Zhùfú nǐ Chúc anh hạnh phúc. 30. 跟我来。 Gēn wǒ lái Đi theo tôi. 31. 算了。 Suànle Thôi bỏ đi.

Phần 2

32. 祝好运! Zhù hǎo yùn Chúc may mắn! 33. 我拒绝。 Wǒ jùjué Tôi từ chối. 34. 我保证。 Wǒ bǎozhèng Tôi đảm bảo. 35. 当然了。 Dāngránle Đương nhiên rồi. 36. 慢点。 Màn diǎn Chậm thôi. 37. 保重。 Bǎozhòng Bảo trọng. 38. 好疼啊 。 Hǎo téng a Đau quá. 39. 再试试。 Zài shì shì Thử một chút. 40. 有什么事吗? Yǒu shén me shì ma? Có việc gì không? 41. 注意! Zhùyì Chú ý! 42. 干杯。 Gānbēi Cạn ly. 43. 不许动。 Bùxǔ dòng Không được động đậy. 44. 猜猜看。 Cāi cāi kàn Đoán xem. 45. 我怀疑 Wǒ huáiyí Tôi nghi ngờ 46. 我也这么想。 Wǒ yě zhème xiǎng Tôi cũng nghĩ như vậy. 47. 我是单身贵族。 Wǒ shì dānshēn guìzú Tôi là người độc thân. 48. 坚持下去! Jiānchí xiàqù Kiên trì một chút! 49. 让我想想! Ràng wǒ xiǎng xiǎng Để tôi suy nghĩ xem! 50. 没问题 Méi wèntí Không vấn đề 51. 就这样。 Jiù zhèyàng 52. 算上我! Suàn shàng wǒ Cứ để tôi! 53. 别担心。 Bié dānxīn Đừng lo lắng. 54. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đã đỡ hơn chưa? 55. 我爱你! Wǒ ài nǐ Anh yêu em! 56. 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma? Của anh phải không? 57. 这很好。 Zhè hěn hǎo Rất tốt. 58. 你肯定吗? Nǐ kěndìng ma? Anh khẳng định không? 59. 他和我同岁 。 Tā hé wǒ tóng suì Anh ta bằng tuổi tôi.

Phần 3

60. 给你! Gěi nǐ Của anh đây! 61. 没有人知道。 Méiyǒu rén zhīdào Không có ai biết cả. 62. 别紧张! Bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng. 63. 太遗憾了! Tài yíhànle Tiếc quá! 64. 还要别的吗? Hái yào bié de ma? Còn cần gì nữa không ạ? 65. 小心 ! Xiǎoxīn Cẩn thận! 66. 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi chút được không? 67. 别客气! Bié kèqì Đừng khách khí! 68. 我在节食。 Wǒ zài jiéshí Tôi đang ăn kiêng. 69. 我在减肥。 Wǒ zài jiǎnféi Tôi đang giảm béo. 70. 保持联络 。 Bǎochí liánluò Giữ gìn liên lạc. 71. 时间就是金钱。 Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian chính là vàng bạc 72. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi? Là vị nào vậy ạ? 73. 你做得对。 Nǐ zuò dé duì Anh làm đúng lắm. 74. 你出卖我。 Nǐ chūmài wǒ Anh bán đứng tôi. 75. 祝你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn Chúc anh chơi vui vẻ! 76. 对不起! Duìbùqǐ Xin lỗi! 77. 怎么样? Zěnme yàng? Thế nào? 78. 我做到了。 Wǒ zuò dàole Tôi làm được rồi. 79. 我会留意的。 Wǒ huì liúyì de Tôi sẽ để ý. 80. 我好饿。 Wǒ hǎo è Tôi đói quá. 81. 你呢? Nǐ ne? Còn anh?

2. Mẫu câu tiếng Trung hay

1. 是人就会: ai cũng có thể làm được

A: 小王,管灯坏了,你能修吗?

Xiǎo wáng, guǎn dēng huàile, nǐ néng xiū ma?

Tiểu Vương, ống đèn hỏng rồi, anh có biết sửa không?

B: 不就是管灯吗?是人就会。

Bù jiùshì guǎn dēng ma? Shì rén jiù huì.

Chỉ là ống đèn thôi mà, ai cũng có thể làm được.

2. 一点小意思:một chút tâm ý

A: 太客气了吧,送那么多礼物。

Tài kèqìle ba, sòng nàme duō lǐwù.

Khách khí quá, tặng nhiều quà thế

B: 哪里,一点小意思不成敬意。

Nǎlǐ, yīdiǎn xiǎoyìsi bùchéng jìngyì.

Đâu có, một chút tâm ý ,không đáng nhắc đến.

3. 指不上:chẳng chờ đợi gì được hết

A: 这东西我们搬不动,还是请邻居帮帮忙吧

Zhè dōngxī wǒmen bān bù dòng, háishì qǐng línjū bāng bāng máng ba.

Chỗ đồ này chúng ta không chuyển được đâu, hay là nhờ  hàng xóm giúp đỡ?

B: 邻居?指不上吧。

Línjū? Zhǐ bù shàng ba.

Hàng xóm á? Không chờ đợi được gì đâu.

4. 有点找不着北:chóng mặt không hiểu gì hết

A: 你的文章到底什么意思呢?我怎么有点找不着北啊。

Nǐ de wénzhāng dàodǐ shénme yìsi ne? Wǒ zěnme yǒudiǎn  zhǎo bùzháo běi a.

Anh viết cái gì đây, tôi đọc mà chóng mặt không hiểu gì hết.

B:是,这是现在流行的写法。

Shì, zhè shì xiànzài liúxíng de xiěfǎ。

Đúng , đây là mẫu chữ rất thịnh hành hiện nay.

5. 至于吗?:có đến nỗi vậy không?

A: 你不听我的话,死都不知道怎么死的。

Nǐ bù tīng wǒ dehuà, sǐ dōu bù zhīdào zěnme sǐ de.

Anh không nghe lời tôi thì có mà chết lúc nào cũng không biết đâu

B: 至于吗?

Zhìyú ma?

Có đến nỗi vậy không?

6. 吃什么苦啊:ghen tị cái gì

A: 他能干的我也能干,老板为什么不用我?

Tā nénggàn de wǒ yě nénggàn, lǎobǎn wèishéme bùyòng wǒ?

Anh ta có thể làm được tôi cũng có thể, tại sao sếp không dùng tôi?

B: 老板就是愿意用他,你吃什么苦啊?

Lǎobǎn jiùshì yuànyì yòng tā, nǐ chī shénme kǔ a?

Sếp cứ thích dùng anh ta, anh ghen tị gì chứ?

3. Từ mới

管灯

Guǎn dēng

Ống đèn

吃苦

Chīkǔ

Vất vả, khổ

老板

Lǎobǎn

Sếp

邻居

Línjū

Hàng xóm

礼物

Lǐwù

Món quà

敬意

Jìngyì

Tâm ý

Xiū

Sửa chữa

振作

Zhènzuò

Phấn chấn

迷路

Mílù

Lạc đường

祝福

Zhùfú

Chúc phúc

保持

Bǎochí

Giữ

坚持

Jiānchí

Kiên trì

联络

Liánluò

Liên lạc

留意

Liúyì

Để ý

节食

Jiéshí

Ăn kiêng

遗憾

Yíhàn

Tiếc

紧张

Jǐnzhāng

Căng thẳng

出卖

Chūmài

Bán đứng

怀疑

Huáiyí

Hoài nghi

保重

Bǎozhòng

Bảo trọng

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY ( PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

Mẫu Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Trung

Xiě qiúzhíshū (yìngpìn shū)

Viết đơn xin việc

尊敬的成龙进出口公司马经理:

zūnjìng de chénglóng jìn chūkǒu gōngsī mǎ jīnglǐ:

Kính gửi Giám đốc Mãcông ty xuất-nhập khẩu Thành Long

本人全名范玉龙、男、24岁。我即将毕业于陕西师范大学对外汉语系研究生班。

Běnrén quán míng fàn yùlóng, nán,24 suì. Wǒ jíjiāng bìyèyúshǎnxī shīfàn dàxuéduìwài

hànyǔ xìyánjiūshēng bān.

Tôi tên đầy đủ làPhạm Ngọc Long, nam, 24 tuổi. Tôi sắp tốt nghiệp lớp nghiên cứu sinh khoa Hán ngữ đối ngoại đại học Sư phạm Thiểm Tây. 2007年毕业于河内国家大学下属外语大学中国语言文化系。大学期间,本人一直勤奋

好学,实事求是,有较强的创新能力,好品质。

2007 Nián bìyèyúhénèi guójiā dàxuéxiàshǔ wàiyǔ dàxuézhōngguó yǔyán wénhuàxì. Dàxué qíjiān, běnrén yīzhí qínfèn hàoxué, shíshìqiúshì, yǒu jiào qiáng de chuàngxīn nénglì, hǎo pǐnzhí

Năm 2007 tôi tốt nghiệp khoa ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc đại học Quốc Gia Hà Nội. Trong thời gian học đại học, tôi luôn siêng năng học hỏi, cầu tiến, năng lực sáng tạo tương đối tốt, phẩm chất tốt.

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

在攻读研究生学位期间,本人有六个月在一家进出口公司当经理助理,这曾经非常有

效地提高了我的中文表达能力。本人英语达国家C水平,熟练电脑操作。

衡量自身能力较符合于此份工作,特写此书以应聘。

Zài gōngdú yánjiūshēng xuéwèi qíjiān, běnrén yǒu liùgèyuèzài yījiā jìn chūkǒu gōngsī dāng

jīnglǐ zhùlǐ, zhècéngjīng fēicháng yǒuxiào de tígāole wǒ de zhōngwén biǎodá nénglì. Běnrén yīngyǔ dáguójiā C shuǐpíng, shúliàn diànnǎo cāozuò.

Héngliáng zìshēn nénglìjiào fúhéyúcǐ fèn gōngzuò, tèxiě cǐ shū yǐ yìngpìn.

Trong thời gian theo học nghiên cứu sinh, tôi có6 tháng làm trợ lí giám đốc tại một công ty xuất nhập khẩu, điều này đã giúp đề cao khả năng biểu đạt tiếng Trung của tôi rất hiệu quả. Tôi đạt trình độ C quốc gia tiếng Anh, thành thạo vi tính. Tự thấy năng lực bản thân phù hợpvới công việc này, tôi đặc biệt viết thư này xin ứng tuyển. 我希望能在贵公司工作,以便能得到更多的机会发展自己的潜力,不会让您失

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

Wǒ xīwàng néng zài guìgōngsī gōngzuò, yǐbiàn néng dédào gèng duō de jīhuì fāzhǎn zìjǐ de qiánlì, bùhuìràng nín shīwàng.

Tôi hy vọng cóthể làm việc tại quýcông ty, để cóthể cónhiều hơn những cơ hội phát huy tiềm lực của bản thân, sẽ không làm Ngài thất vọng

现附上个人简历一份供您参考。

Xiàn fùshàng gèrén jiǎnlì yī fèn gōng nín cānkǎo.

Děnghòu nín de jiāyīn

Ở đây có kèm theo sơ yếu lílịch mời Ngài tham khảo

Đợi tin tốt lành từ Ngài!

yìngpìn rén : fàn yùlóng

Người ứng tuyển : Phạm Ngọc Long

Cập nhật thông tin chi tiết về Mẫu Câu Khen Bằng Tiếng Trung trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!