Xu Hướng 3/2023 # Lưu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Đồ Vật Trong Lớp Học # Top 10 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Lưu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Đồ Vật Trong Lớp Học # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Lưu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Đồ Vật Trong Lớp Học được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp học cơ bản

1. Học từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp.

1. 黒板 黒板 / Kokuban kokuban/ : bảng đen 2. ホワイトボード/ Howaitobōdo/ : Bảng trắng 3. 天井/ Tenjō/ trần nhà 4. いす/ isu/  ghế 5. きょうしつ/ kyoushitsu/: lớp học 6. コンピューター/ compyu-ta-/: máy tính

7. つくえ/ tsukue / : bàn 8. ドア / doa /: cửa 9. コンセントプラグ/ Konsentopuragu /: ổ cắm điện 10. ゆか/ yuka/: sàn nhà 11. へや/ heya / căn phòng 12. (電気) でんきへや/ denkiheya / đèn phòng (đèn điện)

13. テレビ / terebi /: tivi 14. 教科書 /きょうかしょ/ Kyōkasho / sách giáo khoa 15. 壁 /かべ /Kabe / tường 16. 窓/ まど / mado / cửa sổ

17. とけい /tokei /đồng hồ

2. Học từ vựng tiếng Nhật dụng cụ học tập

ノート (鉛筆) / no-to/ : vở ghi chép

えんぴつ / enpitsu/  bút chì

けしゴム / keshigomu / cục tẩy

ペン /pen/  bút viết

ボールペン/ boorupen/  bút bi

マジック /majikku/  marker

チョーク /chooku/  phấn

こくばん / kokuban/  bảng đen

ホワイトボード /howaitoboodo/  Bảng

ふで /fude/  chải

かみ /kami/  giấy

バインダー/ Baindā /  : keo dính

げんこうようし / genkou youshi /  Giấy thành phần của Nhật Bản

ぶんぼうぐ・ぶんぐ / bunbougu / bungu /  văn phòng phẩm

3. Học từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ thủ công.

いろがみ /irogami/  giấy màu

折り紙 / Origami / Origami (gi-yy)

引/ Hiku/ Kéo ——–  はさみ / hasami / kéo

のり / nori / keo dính

ホッチキス /hocchikisu/ kim bấm

ペーパークリップ / Pēpākurippu / kẹp giấy

クリップ / kurippu / clip

バインダあ / baindaa / keo dán

4. Học từ vựng tiếng Nhật về Sách.

本 /Hon / sách

えほん /ehon/ sách có hình

きょうかしょ /kyoukasho/ sách giáo khoa

ノート /no-to/ vở

しじしょ / jisho / dictionary

5. Học từ vựng tiếng Nhật về  đồ dùng điện.

電気/ denki / đèn

でんわ /denwa/ điện thoại

テレビ / terebi / TV

CD (シ ー デ ィ ー) / DVD / CD

DVD (Dibuudi) / diibuidii / DVD

DVD (đầu DVD) / diibuidii pureiyaa / Đầu đĩa DVD

リモコン /rimokon/ điều khiển từ xa

パソコン/ pasocon/ Máy tính cá nhân

 プロジェクタあ / purojekutaa / máy chiếu

でんしじしょ /denshi jisho/ Từ điển điện tử cầm tay.

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Bộ

Từ về các Bộ, ngành

交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải - The Ministry of Transport.

建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng - Ministry of Construction

財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính - Ministry of Finance

商業省(しょうぎょうしょう):Bộ Thương Mại - Ministry of Trade

司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp - Ministry of Justice

外務省(がいむしょう):Bộ ngoại giao - Ministry of Foreign Affairs https://facebook.com/CongDongNhatNgu

国防省(こくぼうしょう):Bộ quốc phòng - Ministry of Defence

文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin - Ministry of culture and information

工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp - Ministry of Industry

計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư - Ministry of Planning and Investment

科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ - Ministry of Science, Technology

保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế - Ministry of Health

Ha Noi People’s Committee:UBND TP Hà nội ハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい)

A Commune:Xã A - ハイボイ村(Aむら)

B District:Huyện B - B県(区)(B けん)

Ministry of Labor, War Invalids and Social Welfare:Bộ lao động, thương binh và Xã hội 労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい) https://facebook.com/CongDongNhatNgu

Ministry of Agriculture and Rural Development:Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn 農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ)

Ministry of Education and Training:Bộ GD&ĐT 教育訓練省(きょういくくんれん)

Ministry of Post and Telecommunications of Socialist Republic of VietNam: ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam

首相特使(しゅしょうとくし): Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime Minister’s personal envoy

ハノイ市当局:Ha Noi Authorities Cơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội

政府調査会(せいふちょうさかい):Ban Thanh tra Chính phủ.

調査団:Đoàn thanh tra Like và học tiếng Nhật cùng 

CỘNG ĐỒNG NHẬT NGỮ

交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải – The Ministry of Transport.建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng – Ministry of Construction財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính – Ministry of Finance商業省(しょうぎょうしょう):Bộ Thương Mại – Ministry of Trade司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp – Ministry of Justice外務省(がいむしょう):Bộ ngoại giao – Ministry of Foreign Affairs国防省(こくぼうしょう):Bộ quốc phòng – Ministry of Defence文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin – Ministry of culture and information工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp – Ministry of Industry計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư – Ministry of Planning and Investment科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ – Ministry of Science, Technology保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế – Ministry of HealthHa Noi People’s Committee:UBND TP Hà nộiハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい)A Commune:Xã A – ハイボイ村(Aむら)B District:Huyện B – B県(区)(B けん)Ministry of Labor, War Invalids and Social Welfare:Bộ lao động, thương binh và Xã hội労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい)Ministry of Agriculture and Rural Development:Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ)Ministry of Education and Training:Bộ GD&ĐT教育訓練省(きょういくくんれん)Ministry of Post and Telecommunications of Socialist Republic of VietNam:ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam首相特使(しゅしょうとくし):Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime Minister’s personal envoyハノイ市当局:Ha Noi AuthoritiesCơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội政府調査会(せいふちょうさかい):Ban Thanh tra Chính phủ.調査団:Đoàn thanh tra

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Về Vật Dụng Trong Nhà

Một trong những nguyên nhân được chỉ ra khiến cho nhân viên làm việc trong nhà hàng – khách sạn ngại giao tiếp tiếng Anh là do sự hạn chế về từ vựng. Do đó, việc bổ sung vốn từ vựng từ lĩnh vực cụ thể cho đến môi trường làm việc chung là hết sức cần thiết và quan trọng. Khi cập nhật đủ vốn từ cho mình thì các bạn sẽ có sự chủ động hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất.

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

– drapes /dreɪps/ rèm

– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm

– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha

– rug: thảm trải sàn

– armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa

– banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang

– bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

– ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà

– ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần

– clock /klɒk/: đồng hồ

– coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước

– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm

– desk /desk/: cái bàn

– drapes /dreɪps/ rèm

– end table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng

– fire /ˈfaɪə/ lửa

– fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi

– frame /freɪm/ khung ảnh

– lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn

– log /lɒɡ/ củi

– mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi

– ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm

– painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức ảnh

– recliner /rɪˈklaɪnə(r)/ ghế sa lông

– remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa

– rug: thảm trải sàn

– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha

– Sound system: dàn âm thanh

– speaker: loa

– staircase /ˈsteəkeɪs/ lòng cầu thang

– Cushion: Cái đệm

– Side table: Bàn để sát tường thường dủng làm bàn trà

– Window curtain/ drapes: Màn che cửa sổ

– Bookcase: tủ sách

– Coffee table: Bàn tròn

– Tea set: Bộ tách trà

– Television: Tivi

– Remote control: điều khiển từ xa

– Fridge: Tủ lạnh

– Heater: Bình nóng lạnh

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Picture/ Painting: Bức tranh

– Reading lamp: Đèn bàn

– Chandelier: Đèn chùm

– Standinglamp: Đèn để bàn đứng

– Wall lamp: Đèn tường

– Telephone: Điện thoại

– Hanger: Đồ mắc áo

– Desk: Bàn làm việc

– Frame: Khung ảnh

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ

– Bath robe: Áo choàng

– Pillowcase: Áo gối

– Dressing table: Bàn trang điểm

– Key tape: Thẻ chìa khóa

– Slippers: Dép đi trong phòng

– Bed: Giường

– Bed sheet: Lót giường

– Drap: Ga giường

– Mattress: Nệm

– Pillow: Gối

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường

– Mirror: Gương

– Wardobe: Tủ quần áo

– Duvet cover: vỏ bọc chăn bông

– Blanket: Chăn, mền

– Bedspread: Khăn trải giường

– Oven: Lò nướng

– Microwave: Lò vi sóng

– Rice cooker: Nồi cơm điện

– Toaster: Máy nướng bánh mỳ

– Apron: Tạp dề

– Kitchen scales: Cân thực phẩm

– Pot holder: Miếng lót nồi

– Grill – Vỉ nướng

– Oven cloth: Khăn lót lò

– Tray: Cái khay, mâm

– Kitchen roll: Giấy lau bếp

– Frying pan: Chảo rán

– Steamer: Nồi hấp

– Saucepan: Cái nồi

– Pot: Nồi to

– Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn

– Chopping board: Thớt

– Tea towel: Khăn lau chén

– Washing-up liquid: Nước rửa bát

– Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát

– Knife: Dao

– Face towel: Khăn mặt

– Hand towel: Khăn tay

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Towel rack: Giá để khăn

– Shampoo: Dầu gội đầu

– Conditioner: Dầu xả.

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Shower cap: Mũ tắm

– Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng

– Comb: Lược

– Cotton bud: Tăm bông ráy tai

– Bath gel/ bath foam: Dầu tắm

– Bath mat: Khăn chùi chân

– Bath towel: Khăn tắm

– Bath robe: Áo choàng tắm

– Body lotion: Kem dưỡng thể

Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn

Chủ đề đồ ăn – món ăn là một trong những chủ điểm tiếng Anh được nhiều người yêu thích nhất và cũng là chủ điểm được ứng dụng nhiều nhất trong cuộc sống. Đối với các từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, có nhiều loại đồ ăn từ đồ ăn chính, ăn vặt, đồ ăn đơn giản, đồ ăn có cách nấu phức tạp… và mỗi một loại đều có những nhóm từ vựng rất phong phú.

Để học từ vựng tiếng Anh cơ bản về đồ ăn, món ăn các bạn có thể áp dụng các cách học sau đây:

– Học theo các cụm từ và từng ví dụ minh họa. Với cách học này đòi hỏi các bạn phải tìm được tài liệu chuẩn để nhân tiện học luôn các cấu trúc câu cần thiêt. Đây là một trong những cách học được nhiều bạn áp dụng nhất và rất thành công.

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị

– soup: món súp

– Salad: món rau trộn, món gỏi

– Baguette: bánh mì Pháp

– Bread: bánh mì

Từ vựng về đồ ăn chính

– salmon: cá hồi nước mặn

– Trout: cá hồi nước ngọt

– Sole: cá bơn

– Sardine: cá mòi

– Mackerel: cá thu

– Cod: cá tuyết

– Herring:cá trích

– Anchovy: cá trồng

– Tuna: cá ngừ

– Steak: bít tết

– Beef: thịt bò

– Lamb: thịt cừu

– Pork: thịt lợn

– Chicken: thịt gà

– Duck: thịt vịt

– Turkey: gà tây

– Veal: thịt bê

– Chops: sườn

– Kidneys: thận

– Seafood: hải sản

– Scampi: tôm rán

– Lasagne: bánh bột hấp

– Spaghetti/ pasta: mỳ Ý

– Bacon: thịt muối

– Sausages: xúc xích

– Salami: xúc xích Ý

– Curry: cà ri

– Mixed grill: món nướng thập cẩm

– Hotpot: lẩu

Từ vựng về món ăn tráng miệng

– Dessert trolley: xe để món tráng miệng

– Apple pie: bánh táo

– Cheesecake: bánh phô mai

– Ice-cream: kem

– Cocktail: cốc tai

– Mixed fruits: trái cây đĩa

– Juice: nước ép trái cây

– Smoothies: sinh tố

– Yoghurt: sữa chua

– Biscuits: bánh quy

Từ vựng về đồ ăn nhanh

– Hamburger: bánh kẹp

– Pizza: pizza

– Chips: khoai tây chiên

– Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh

– Ham: giăm bông

– Toast: bánh mì nướng

Cập nhật thông tin chi tiết về Lưu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Đồ Vật Trong Lớp Học trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!