Bạn đang xem bài viết Lưu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Đồ Vật Trong Lớp Học được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp học cơ bản
1. Học từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp.
1. 黒板 黒板 / Kokuban kokuban/ : bảng đen 2. ホワイトボード/ Howaitobōdo/ : Bảng trắng 3. 天井/ Tenjō/ trần nhà 4. いす/ isu/ ghế 5. きょうしつ/ kyoushitsu/: lớp học 6. コンピューター/ compyu-ta-/: máy tính
7. つくえ/ tsukue / : bàn 8. ドア / doa /: cửa 9. コンセントプラグ/ Konsentopuragu /: ổ cắm điện 10. ゆか/ yuka/: sàn nhà 11. へや/ heya / căn phòng 12. (電気) でんきへや/ denkiheya / đèn phòng (đèn điện)
13. テレビ / terebi /: tivi 14. 教科書 /きょうかしょ/ Kyōkasho / sách giáo khoa 15. 壁 /かべ /Kabe / tường 16. 窓/ まど / mado / cửa sổ
17. とけい /tokei /đồng hồ
2. Học từ vựng tiếng Nhật dụng cụ học tập
ノート (鉛筆) / no-to/ : vở ghi chép
えんぴつ / enpitsu/ bút chì
けしゴム / keshigomu / cục tẩy
ペン /pen/ bút viết
ボールペン/ boorupen/ bút bi
マジック /majikku/ marker
チョーク /chooku/ phấn
こくばん / kokuban/ bảng đen
ホワイトボード /howaitoboodo/ Bảng
ふで /fude/ chải
かみ /kami/ giấy
バインダー/ Baindā / : keo dính
げんこうようし / genkou youshi / Giấy thành phần của Nhật Bản
ぶんぼうぐ・ぶんぐ / bunbougu / bungu / văn phòng phẩm
3. Học từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ thủ công.
いろがみ /irogami/ giấy màu
折り紙 / Origami / Origami (gi-yy)
引/ Hiku/ Kéo ——– はさみ / hasami / kéo
のり / nori / keo dính
ホッチキス /hocchikisu/ kim bấm
ペーパークリップ / Pēpākurippu / kẹp giấy
クリップ / kurippu / clip
バインダあ / baindaa / keo dán
4. Học từ vựng tiếng Nhật về Sách.
本 /Hon / sách
えほん /ehon/ sách có hình
きょうかしょ /kyoukasho/ sách giáo khoa
ノート /no-to/ vở
しじしょ / jisho / dictionary
5. Học từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng điện.
電気/ denki / đèn
でんわ /denwa/ điện thoại
テレビ / terebi / TV
CD (シ ー デ ィ ー) / DVD / CD
DVD (Dibuudi) / diibuidii / DVD
DVD (đầu DVD) / diibuidii pureiyaa / Đầu đĩa DVD
リモコン /rimokon/ điều khiển từ xa
パソコン/ pasocon/ Máy tính cá nhân
プロジェクタあ / purojekutaa / máy chiếu
でんしじしょ /denshi jisho/ Từ điển điện tử cầm tay.
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Bộ
Từ về các Bộ, ngành
交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải - The Ministry of Transport.
建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng - Ministry of Construction
財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính - Ministry of Finance
商業省(しょうぎょうしょう):Bộ Thương Mại - Ministry of Trade
司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp - Ministry of Justice
外務省(がいむしょう):Bộ ngoại giao - Ministry of Foreign Affairs https://facebook.com/CongDongNhatNgu
国防省(こくぼうしょう):Bộ quốc phòng - Ministry of Defence
文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin - Ministry of culture and information
工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp - Ministry of Industry
計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư - Ministry of Planning and Investment
科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ - Ministry of Science, Technology
保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế - Ministry of Health
Ha Noi People’s Committee:UBND TP Hà nội ハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい)
A Commune:Xã A - ハイボイ村(Aむら)
B District:Huyện B - B県(区)(B けん)
Ministry of Labor, War Invalids and Social Welfare:Bộ lao động, thương binh và Xã hội 労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい) https://facebook.com/CongDongNhatNgu
Ministry of Agriculture and Rural Development:Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn 農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ)
Ministry of Education and Training:Bộ GD&ĐT 教育訓練省(きょういくくんれん)
Ministry of Post and Telecommunications of Socialist Republic of VietNam: ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam
首相特使(しゅしょうとくし): Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime Minister’s personal envoy
ハノイ市当局:Ha Noi Authorities Cơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội
政府調査会(せいふちょうさかい):Ban Thanh tra Chính phủ.
調査団:Đoàn thanh tra Like và học tiếng Nhật cùng
CỘNG ĐỒNG NHẬT NGỮ
交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải – The Ministry of Transport.建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng – Ministry of Construction財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính – Ministry of Finance商業省(しょうぎょうしょう):Bộ Thương Mại – Ministry of Trade司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp – Ministry of Justice外務省(がいむしょう):Bộ ngoại giao – Ministry of Foreign Affairs国防省(こくぼうしょう):Bộ quốc phòng – Ministry of Defence文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin – Ministry of culture and information工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp – Ministry of Industry計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư – Ministry of Planning and Investment科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ – Ministry of Science, Technology保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế – Ministry of HealthHa Noi People’s Committee:UBND TP Hà nộiハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい)A Commune:Xã A – ハイボイ村(Aむら)B District:Huyện B – B県(区)(B けん)Ministry of Labor, War Invalids and Social Welfare:Bộ lao động, thương binh và Xã hội労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい)Ministry of Agriculture and Rural Development:Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ)Ministry of Education and Training:Bộ GD&ĐT教育訓練省(きょういくくんれん)Ministry of Post and Telecommunications of Socialist Republic of VietNam:ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam首相特使(しゅしょうとくし):Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime Minister’s personal envoyハノイ市当局:Ha Noi AuthoritiesCơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội政府調査会(せいふちょうさかい):Ban Thanh tra Chính phủ.調査団:Đoàn thanh tra
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Về Vật Dụng Trong Nhà
Một trong những nguyên nhân được chỉ ra khiến cho nhân viên làm việc trong nhà hàng – khách sạn ngại giao tiếp tiếng Anh là do sự hạn chế về từ vựng. Do đó, việc bổ sung vốn từ vựng từ lĩnh vực cụ thể cho đến môi trường làm việc chung là hết sức cần thiết và quan trọng. Khi cập nhật đủ vốn từ cho mình thì các bạn sẽ có sự chủ động hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất.
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách
– drapes /dreɪps/ rèm
– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha
– rug: thảm trải sàn
– armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
– banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang
– bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
– ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
– ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần
– clock /klɒk/: đồng hồ
– coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
– desk /desk/: cái bàn
– drapes /dreɪps/ rèm
– end table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
– fire /ˈfaɪə/ lửa
– fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
– frame /freɪm/ khung ảnh
– lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
– log /lɒɡ/ củi
– mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
– ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
– painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức ảnh
– recliner /rɪˈklaɪnə(r)/ ghế sa lông
– remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
– rug: thảm trải sàn
– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha
– Sound system: dàn âm thanh
– speaker: loa
– staircase /ˈsteəkeɪs/ lòng cầu thang
– Cushion: Cái đệm
– Side table: Bàn để sát tường thường dủng làm bàn trà
– Window curtain/ drapes: Màn che cửa sổ
– Bookcase: tủ sách
– Coffee table: Bàn tròn
– Tea set: Bộ tách trà
– Television: Tivi
– Remote control: điều khiển từ xa
– Fridge: Tủ lạnh
– Heater: Bình nóng lạnh
– Barier matting: Thảm chùi chân
– Picture/ Painting: Bức tranh
– Reading lamp: Đèn bàn
– Chandelier: Đèn chùm
– Standinglamp: Đèn để bàn đứng
– Wall lamp: Đèn tường
– Telephone: Điện thoại
– Hanger: Đồ mắc áo
– Desk: Bàn làm việc
– Frame: Khung ảnh
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ
– Bath robe: Áo choàng
– Pillowcase: Áo gối
– Dressing table: Bàn trang điểm
– Key tape: Thẻ chìa khóa
– Slippers: Dép đi trong phòng
– Bed: Giường
– Bed sheet: Lót giường
– Drap: Ga giường
– Mattress: Nệm
– Pillow: Gối
– Barier matting: Thảm chùi chân
– Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường
– Mirror: Gương
– Wardobe: Tủ quần áo
– Duvet cover: vỏ bọc chăn bông
– Blanket: Chăn, mền
– Bedspread: Khăn trải giường
– Oven: Lò nướng
– Microwave: Lò vi sóng
– Rice cooker: Nồi cơm điện
– Toaster: Máy nướng bánh mỳ
– Apron: Tạp dề
– Kitchen scales: Cân thực phẩm
– Pot holder: Miếng lót nồi
– Grill – Vỉ nướng
– Oven cloth: Khăn lót lò
– Tray: Cái khay, mâm
– Kitchen roll: Giấy lau bếp
– Frying pan: Chảo rán
– Steamer: Nồi hấp
– Saucepan: Cái nồi
– Pot: Nồi to
– Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn
– Chopping board: Thớt
– Tea towel: Khăn lau chén
– Washing-up liquid: Nước rửa bát
– Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát
– Knife: Dao
– Face towel: Khăn mặt
– Hand towel: Khăn tay
– Shower: Vòi tắm hoa sen
– Towel rack: Giá để khăn
– Shampoo: Dầu gội đầu
– Conditioner: Dầu xả.
– Shower: Vòi tắm hoa sen
– Shower cap: Mũ tắm
– Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng
– Comb: Lược
– Cotton bud: Tăm bông ráy tai
– Bath gel/ bath foam: Dầu tắm
– Bath mat: Khăn chùi chân
– Bath towel: Khăn tắm
– Bath robe: Áo choàng tắm
– Body lotion: Kem dưỡng thể
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn
Chủ đề đồ ăn – món ăn là một trong những chủ điểm tiếng Anh được nhiều người yêu thích nhất và cũng là chủ điểm được ứng dụng nhiều nhất trong cuộc sống. Đối với các từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, có nhiều loại đồ ăn từ đồ ăn chính, ăn vặt, đồ ăn đơn giản, đồ ăn có cách nấu phức tạp… và mỗi một loại đều có những nhóm từ vựng rất phong phú.
Để học từ vựng tiếng Anh cơ bản về đồ ăn, món ăn các bạn có thể áp dụng các cách học sau đây:
– Học theo các cụm từ và từng ví dụ minh họa. Với cách học này đòi hỏi các bạn phải tìm được tài liệu chuẩn để nhân tiện học luôn các cấu trúc câu cần thiêt. Đây là một trong những cách học được nhiều bạn áp dụng nhất và rất thành công.
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị
– soup: món súp
– Salad: món rau trộn, món gỏi
– Baguette: bánh mì Pháp
– Bread: bánh mì
Từ vựng về đồ ăn chính
– salmon: cá hồi nước mặn
– Trout: cá hồi nước ngọt
– Sole: cá bơn
– Sardine: cá mòi
– Mackerel: cá thu
– Cod: cá tuyết
– Herring:cá trích
– Anchovy: cá trồng
– Tuna: cá ngừ
– Steak: bít tết
– Beef: thịt bò
– Lamb: thịt cừu
– Pork: thịt lợn
– Chicken: thịt gà
– Duck: thịt vịt
– Turkey: gà tây
– Veal: thịt bê
– Chops: sườn
– Kidneys: thận
– Seafood: hải sản
– Scampi: tôm rán
– Lasagne: bánh bột hấp
– Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
– Bacon: thịt muối
– Sausages: xúc xích
– Salami: xúc xích Ý
– Curry: cà ri
– Mixed grill: món nướng thập cẩm
– Hotpot: lẩu
Từ vựng về món ăn tráng miệng
– Dessert trolley: xe để món tráng miệng
– Apple pie: bánh táo
– Cheesecake: bánh phô mai
– Ice-cream: kem
– Cocktail: cốc tai
– Mixed fruits: trái cây đĩa
– Juice: nước ép trái cây
– Smoothies: sinh tố
– Yoghurt: sữa chua
– Biscuits: bánh quy
Từ vựng về đồ ăn nhanh
– Hamburger: bánh kẹp
– Pizza: pizza
– Chips: khoai tây chiên
– Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh
– Ham: giăm bông
– Toast: bánh mì nướng
Cập nhật thông tin chi tiết về Lưu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Đồ Vật Trong Lớp Học trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!