Xu Hướng 4/2023 # Liên Thông Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 6 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 4/2023 # Liên Thông Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 6 View

Bạn đang xem bài viết Liên Thông Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Sự biến dạng của đường hầm liên thông đã làm quá tải nguồn công suất chính.

Wormhole distortion has overloaded the main power systems.

OpenSubtitles2018.v3

Mọi không gian rời rạc là hoàn toàn không liên thông.

Every discrete space is totally disconnected.

WikiMatrix

Các buồng này có thể vận hành độc lập, hoặc liên thông trong một khu vực.

The cells could be operated independently, or consecutively, within a section.

WikiMatrix

Thị trấn chỉ cách các tuyến A55 và A5 2 kilômét, được liên thông bởi tuyến đường ngắn A5114.

WikiMatrix

Mọi đồ thị liên thông đều cso chứa ít nhất một cây bao trùm.

Every device contains at least one swap chain.

WikiMatrix

Các bộ phận đều liên thông.

I mean, all the parts are talking to each other.

OpenSubtitles2018.v3

Trong hình trên có 4 thành phần liên thông.

Did You Know . . . contains 4 facts.

WikiMatrix

Ví dụ Mỗi khoảng và tia trong đường thẳng thực thì liên thông địa phương.

For this reason, one may say that the circle and the line are locally equivalent.

WikiMatrix

Nó liên thông với tòa nhà kế bên.

Connects to the building next door.

OpenSubtitles2018.v3

Ngược lại, đồ thị này được gọi là không liên thông (disconnected).

Otherwise, the ordered pair is called disconnected.

WikiMatrix

Do hiệu ứng đường hầm liên thông!

Wormhole effect!

OpenSubtitles2018.v3

Đặc trưng Euler của bất kỳ đồ thị phẳng liên thông G là 2.

The Euler characteristic of any plane connected graph G is 2.

WikiMatrix

Topologist’s sine curve T is liên thông nhưng không liên thông địa phương cũng không liên thông đường.

The topologist’s sine curve T is connected but neither locally connected nor path connected.

WikiMatrix

Do đó v là gốc của một thành phần liên thông mạnh khi và chỉ khi v.lowlink = v.index.

Therefore v must be left on the stack if v.lowlink < v.index, whereas v must be removed as the root of a strongly connected component if v.lowlink == v.index.

WikiMatrix

Các thành phần liên thông là các đồ thị con tạo bởi các lớp tương đương của quan hệ này.

The components are then the induced subgraphs formed by the equivalence classes of this relation.

WikiMatrix

Kain không muốn bất kỳ ai biết về việc gia đình mình liên thông với tổ chức tội phạm đó.

Kain doesn’t want anyone finding out about his family’s connection to the crime group.

WikiMatrix

Thuyền trưởng, động cơ đã bị mất cân bằng tại vị trí đầu tiên do đường hầm liên thông gây ra.

The engine imbalance created the wormhole in the first place.

OpenSubtitles2018.v3

Ở TEDistan không có các biên giới, chỉ có các vùng đất liên thông với nhau và những vùng đất rời rạc.

In TEDistan, there are no borders, just connected spaces and unconnected spaces.

ted2019

Hội chính vụ Hội Quốc Liên thông qua đề nghị và phê chuẩn vào ngày 16 tháng 12 năm 1925 và trao Mosul cho Iraq.

The League Council adopted the recommendation and decided on 16 December 1925 to award Mosul to Iraq.

WikiMatrix

Mặc dù có sự liên thông ngang biên giới được biết đến nhiều nhưng vùng này hiếm khi có một cái tên riêng.

Though cross-border connections are widely acknowledged, the area has rarely been given a single name.

WikiMatrix

Sau đó, một giải pháp đã được Hội Quốc Liên thông qua ngày 14 tháng 5 ngăn chặn Lục quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng hơi độc.

A resolution adopted by the League of Nations on 14 May condemned the use of poison gas by Japan.

WikiMatrix

Để biết thêm thông tin về thông tin liên hệ WHOIS, hãy xem phần Thông tin liên hệ.

For more information on WHOIS contact information, see Contact information.

support.google

Các biểu đồ của một hàm liên tục chứa hai biến và xác định trên một tập mở liên thông R2 là một bề mặt tô pô .

The graph of a continuous function of two variables, defined over a connected open subset of R2 is a topological surface.

WikiMatrix

Tôi muốn thông tin liên lạc, giao thông và

I want telecommunications, transports and

opensubtitles2

Liên Kết Cộng Hóa Trị Trong Tiếng Tiếng Anh

Mỗi nguyên tử oxy được liên kết với silic bởi một liên kết cộng hóa trị đơn.

Each oxygen atom is bonded to the silicon by a single covalent bond.

WikiMatrix

Dù là một phần của nhựa, chúng không có liên kết cộng hóa trị với cốt nhựa.

Although they’re part of the plastic, they’re not covalently bonded to the plastic backbone.

ted2019

Chính epoxit diol này liên kết cộng hóa trị với DNA.

It is this diol epoxide that covalently binds to DNA.

WikiMatrix

Trong phân tử H2, nguyên tử hydro dùng chung hai electron thông qua liên kết cộng hóa trị.

In the molecule H 2, the hydrogen atoms share the two electrons via covalent bonding.

WikiMatrix

Ý cậu là, tụi mình là liên kết cộng hóa trị?

Are you saying we’re covalent bonds?

OpenSubtitles2018.v3

Glycoprotein là các protein chứa chuỗi oligosaccharide (glycans) liên kết cộng hóa trị với các chuỗi bên axit amin.

Glycoproteins are proteins which contain oligosaccharide chains (glycans) covalently attached to amino acid side-chains.

WikiMatrix

Sau đó, tất cả bốn liên kết N-H tương đương, là các liên kết cộng hóa trị cực.

Thereafter, all four N–H bonds are equivalent, being polar covalent bonds.

WikiMatrix

Vì liên kết hydro không phải là liên kết cộng hóa trị, nên có thể bị đứt ra và nối lại tương đối dễ dàng.

As hydrogen bonds are not covalent, they can be broken and rejoined relatively easily.

WikiMatrix

Đơn vị proteoglycan cơ bản bao gồm một “protein cốt lõi” liên kết với một hoặc nhiều chuỗi glycosaminoglycan (GAG) bằng liên kết cộng hóa trị.

The basic proteoglycan unit consists of a “core protein” with one or more covalently attached glycosaminoglycan (GAG) chain(s).

WikiMatrix

Một liên kết hóa học có thể là một liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết hydro hoặc chỉ là lực Van der Waals.

A chemical bond can be a covalent bond, an ionic bond, a hydrogen bond or just because of Van der Waals force.

WikiMatrix

Cholesterol rất quan trọng đối với con đường này bởi vì nó trải qua liên kết cộng hóa trị với protein Hedgehog, dẫn đến việc kích hoạt chúng.

Cholesterol is important to this pathway because it undergoes covalent bonding to Hedgehog proteins, resulting in their activation.

WikiMatrix

Như vậy, virus có thể được sử dụng phổ biến trong khoa học vật liệu như giá đỡ cho những sửa đổi bề mặt được liên kết cộng hóa trị.

As such, viruses are commonly used in materials science as scaffolds for covalently linked surface modifications.

WikiMatrix

Về nguyên tắc, tổng hai bán kính liên kết cộng hóa trị bằng chiều dài liên kết cộng hóa trị giữa hai nguyên tử, R(AB) = r(A) + r(B).

In principle, the sum of the two co equal the covalent bond length between two atoms, R(AB) = r(A) + r(B).

WikiMatrix

Ví dụ, methyl clorua, với tên chuẩn chloromethane (xem sách IUPAC) là một hợp chất hữu cơ có liên kết cộng hóa trị C-Cl, trong đó clo không phải là anion.

For example, methyl chloride, with the standard name chloromethane (see IUPAC books) is an organic compound with a covalent C−Cl bond in which the chlorine is not an anion.

WikiMatrix

Năm 1927 Fritz London và Walter Heitler áp dụng cơ học lượng tử để giải thích liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydro, đánh dấu sự ra đời của hóa học lượng tử.

1927 Fritz London and Walter Heitler apply quantum mechanics to explain covalent bonding in the hydrogen molecule, which marked the birth of quantum chemistry.

WikiMatrix

Do đó, liên kết cộng hóa trị không nhất thiết phải xảy ra giữa hai nguyên tử của cùng một nguyên tố, chỉ cần độ âm điện của chúng có thể so sánh được.

Thus, covalent bonding does not necessarily require that the two atoms be of the same elements, only that they be of comparable electronegativity.

WikiMatrix

Ít thường xuyên hơn thì từ clorua cũng có thể là một phần của tên “phổ biến” của các hợp chất trong đó một hay nhiều nguyên tử clo được liên kết cộng hóa trị.

Less frequently, the word chloride may also form part of the “common” name of chemical compounds in which one or more chlorine atoms are covalently bonded.

WikiMatrix

Độ giãn nở nhiệt thấp, điểm nóng chảy và độ bền cao của volfram là do các liên kết cộng hóa trị mạnh hình thành giữa các nguyên tử volfram bởi các electron lớp 5d.

The low thermal expansion and high melting point and tensile strength of tungsten originate from strong covalent bonds formed between tungsten atoms by the 5d electrons.

WikiMatrix

Các nghiên cứu trên chuột chỉ ra rằng protein ribosome S27 nằm gần protein ribosome S18 trong tiểu đơn vị 40S và được liên kết cộng hóa trị với yếu tố khởi đầu dịch mã eIF3.

Studies in rat indicate that ribosomal protein S27 is located near ribosomal protein S18 in the 40S subunit and is covalently linked to translation initiation factor eIF3.

WikiMatrix

Ý đồ liên kết cộng hóa trị này đã được sử dụng để sắp xếp các hạt nano vàng trên một mảng dựa trên DX, và sắp xếp các phân tử protein streptavidin lên một mảng DX.

This covalent binding scheme has been used to arrange gold nanoparticles on a DX-based array, and to arrange streptavidin protein molecules into specific patterns on a DX array.

WikiMatrix

Tức là, mỗi cạnh dọc của kim tự tháp chỉ là một liên kết một phần chứ không phải là một liên kết cộng hóa trị thông thường có thể có hai điện tử chia sẻ giữa hai nguyên tử.

That is, each of the vertical edges of the pyramid is only a partial bond rather than a normal covalent bond that would have two electrons shared between two atoms.

WikiMatrix

Ví dụ, khi một axit hòa tan trong nước, một liên kết cộng hóa trị liên kết giữa một điện tử và một nguyên tử hydro bị phá vỡ bởi heterolytic phân hạch, tạo ra một proton (H+) và ion âm.

For instance, when an acid dissolves in water, a covalent bond between an electronegative atom and a hydrogen atom is broken by heterolytic fission, which gives a proton (H+) and a negative ion.

WikiMatrix

Ngoài ra, độ âm điện của rheni và bo là đủ gần nhau (tương ứng là 1,9 và 2,04 trên thang Pauling) nên chúng tạo ra các liên kết cộng hóa trị trong đó các electron được chia sẻ gần như tương đương.

Furthermore, the electronegativities of rhenium and boron are close enough (1.9 and 2.04 on the Pauling scale) that they form covalent bonds in which the electrons are shared almost equally.

WikiMatrix

Sau đó aa-tRNA hoàn toàn đi vào vị trí A, nơi mà axit amin của nó được đưa đến gần chuỗi polypeptide của vị trí P và ribosome xúc tác sự chuyển liên kết cộng hóa trị của polypeptide đến axit amin.

The aa-tRNA then fully enters the A-site, where its amino acid is brought near the P-site’s polypeptide and the ribosome catalyzes the covalent transfer of the polypeptide onto the amino acid.

WikiMatrix

Thông Tin Giá Cp Liên Việt Mới Nhất

Học Liên Thông Đại Học Ngành Ngôn Ngữ Anh Ở Đâu?

UEF nhận hồ sơ tuyển sinh chương trình liên thông đại học ngành Ngôn ngữ Anh đợt 2 năm 2017 đến hết ngày 31/10

Là ngôn ngữ thông dụng trên toàn thế giới nên việc sở hữu trong tay ngôn ngữ toàn cầu này được coi là chìa khóa vàng thời hội nhập cho mỗi cá nhân muốn thành công trong công việc. Do đó , sau khi tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề đã tiếp tục chinh phục bậc học cao hơn với chương trình Hiện tại, có rất nhiều trường uy tín đào tạo ại học ngành Ngôn ngữ Anh ại học ngành Ngôn ngữ Anh liên thông như: Trường Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) , Đại học Ngoại thương, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG chúng tôi Đại học Công nghệ chúng tôi (H

sẽ được tiếp cận với phương pháp giảng dạy hiện đại, được phát triển toàn diện các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, các kỹ năng tiếng chuyên sâu cũng như các kỹ năng mềm như thuyết trình, kỹ năng tổ chức công việc, kỹ năng làm việc nhóm, khai thác, xử lý thông tin và phản biện, kỹ năng giao tiếp thực tế… Chương trình học Hoàn thành chương trình liên thông ại học ngành Ngôn ngữ Anh tại UEF được thiết kế rất với thời gian linh động, giúp sinh viên có thể cân bằng giữa công việc – học tập và cuộc sống. ại học ngành Ngôn ngữ Anh tại UEF có cơ hội tiếp cận kiến thức chuyên ngành, nghiệp vụ bổ sung, …dưới sự hướng dẫn của những giảng viên đầu ngành, giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm và luôn sẵn sàng đồng hành, hỗ trợ sinh viên trong suốt quá trình học tập tại trường. Lớp học với sỉ số giới hạn, tăng cường độ tương tác giữa sinh viên – giảng viên. ại học ngành Ngôn ngữ Anh tại UEF, sinh viên tự tin khẳng định giá trị bản thân trên con đường chinh phục nghề nghiệp. UEF nhận hồ sơ tuyển sinh chương trình liên thông chính quy ngành Ngôn ngữ Anh đợt 2 năm 2017 đến hết ngày 31/10, thời gian thi tuyển dự kiến vào liên thông

Cập nhật thông tin chi tiết về Liên Thông Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!