Bạn đang xem bài viết Kinh Tế Học Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
I vào đại học và trở thành một nhà kinh tế học.
I [went to] university to become an economist.
ted2023
Nhưng các số liệu hơi thấp hơn mức mà các nhà kinh tế học đã dự đoán .
But the figures were slightly lower than economists had been predicting .
EVBNews
Các nhà kinh tế học đã dự đoán một mức thâm hụt 44,5 tỷ đô la .
Economists were expecting a deficit of $ 44.5 billion .
EVBNews
Các nhà kinh tế học hiện đại đưa ra một số giải pháp.
Modern economists have a few solutions up their sleeves.
ted2023
Năm 1986, ông theo học tại Đại học Rutgers và tốt nghiệp năm 1990 với bằng kinh tế học.
In 1986, he enrolled at Rutgers University and graduated in 1990 with a degree in economics.
WikiMatrix
Hoặc như một số nhà kinh tế học gọi nó, sự thiên vị hiện tại.
Or as some economists call it, present bias.
QED
Chính điều này sinh ra kinh tế học ma cà rồng.
So this was the birth of vampire economics.
QED
Bạn nghe chữ ” nguồn lực khan hiếm ” nhiều lần rồi khi mọi người bàn về kinh tế học.
And you hear the words scarce resources a lot when people talk about economics.
QED
Sau đó thì Yale chuyển dần qua xu hướng kinh tế học tự do.
And then, Yale kind of drifted more toward the liberal end.
QED
Liệu kinh tế học có giải quyết mọi thứ?
Will economics solve everything?
ted2023
Kinh tế học vi mô
Microeconomics
EVBNews
I vào đại học và trở thành một nhà kinh tế học.
I [ went to ] university to become an economist.
QED
5 khái niệm kinh tế học người tiêu dùng cần biết
5 Economic Concepts Consumers Need To Know
EVBNews
Cảm ơn ông rất nhiều vì đã sáng lập ra kinh tế học hành vi.
Thank you so much for inventing behavioral economics.
ted2023
Phạm vi nghiên cứu của kinh tế học vi mô là :
The field of microeconomics is concerned with things like :
EVBNews
Có thể bạn sẽ hỏi: tại sao lại là các nhà kinh tế học?
And then you ask, why economists?
QED
Kinh tế học Marxist bị phê phán ở một số lý do.
Marxian economics have been criticized for a number of reasons.
WikiMatrix
Kinh tế học hành vi cũng được áp dụng cho lựa chọn liên thời gian.
Behavioral economics has been applied to intertemporal choice.
WikiMatrix
Trường đại học của 11 Nhà kinh tế học đạt giải Nobel.
Training ground for great economic thinkers
QED
Đó là việc của các nhà kinh tế học.
That is what economists do.
QED
Tôi nghĩ các nhà kinh tế học biết rõ điều này.
I think the economics are pretty clear on this.
ted2023
Bà đã viết nhiều bài báo và sách về kinh tế học.
She has authored numerous books and articles on economics.
WikiMatrix
Kinh tế học vĩ mô
Macroeconomics
EVBNews
Sumner là nhà kinh tế học đầu tiên của Yale.
And Sumner was actually Yale’s first real economist.
QED
Học Kinh Tế Ra Làm Gì? Ngành Kinh Tế Gồm Những Ngành Nào?
Kinh tế học là gì:
Kinh tế là khối ngành sau khi học sẽ cung cấp cho sinh viên những kiến thức sâu rộng về kinh tế nhằm chuẩn bị cho sinh viên trước những cơ hội việc làm trong các doanh nghiệp trong nước, nước ngoài và thậm chí là có thể làm ở các cơ quan nhà nước.
Quan trọng của việc học kinh tếKinh tế cá nhân có thể bao gồm: hộ gia đình, công ty, người mua và người bán. Mặt khác, kinh tế học vĩ mô phân tích toàn bộ nền kinh tế (bao gồm toàn bộ mọi mặt sản xuất, tiêu dùng, tiết kiệm và đầu tư) và các vấn đề ảnh hưởng đến nó, bao gồm cả vấn đề thất nghiệp, vấn đề tài nguyên (lao động, vốn và đất đai), vấn đề lạm phát, vấn đề tăng trưởng kinh tế và các chính sách công giải quyết các vấn đề này ( bao gồm chính sách tiền tệ, chính sách tài chính và các chính sách khác).
Một quốc gia đói nghèo hay một quốc gia phát triển đều phụ thuộc vào nền kinh tế. Và tất nhiên, nếu nền tảng là một nền kinh tế mạnh thì tất cả các lĩnh vực khác cũng sẽ mạnh theo.
Ngành kinh tế gồm những ngành nào?Khối ngành kinh tế rất rộng đồng thời đào tạo rất nhiều nhân lực trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nhưng hiện nay có một số ngành hot mà chúng tôi đề cập tới đã và đang nhận được sự quan tâm của nhiều sinh viên như sau:
Ví dụ như kinh doanh quốc tế hay thương mại, ngoại thương và marketing thì bạn sẽ được học sâu hơn về những môn chuyên ngành để có kiến thức căn bản phục vụ cho công việc sau này chứ không học kiến thức tổng quát như ngành quản trị.
Nhóm ngành tài chính: Ngành này bạn sẽ có các kiến thức kinh tế tài chính doanh nghiệp, quản tị tài chính các công ty đa quốc gia, tài chính quốc tế, hoạch định ngân sách vốn đầu tư chứng khoán phân tích tài chính, hệ thống thông tin tài chính, thị trường chúng khoán, nghiệp vụ ngân hàng,… bạn sẽ học cách tính toán được khả năng sinh lợi của dự án và đưa ra quyết định trong việc đầu tư, nhìn được hướng đi của dòng tiền trong tương lai và khả năng phân tích thị trường.
Kế toán, kiểm toán: Có lẽ không ai còn xa lạ với ngành này, tuy các trường hai ngành này có thể gộp lại hoặc tách ra, nhưng công việc sau này của hai ngành này tương đối giống nhau, cũng làm việc với sổ sách và các con số nhưng kiểm toán là người kiểm tra công việc của người làm kế toán vì thế nên lưu ý vấn đề này để có thể lựa chọn ngàn nghề cho phù hợp.
Nếu bạn đang có dự định theo đuổi lĩnh vực kinh tế học, bạn co thể tham khảo hệ thống các trường đào tạo về kinh tế chất lượng ở Việt Nam như: Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Ngoại thương Hà Nội, Học viện Tài chính,…
Học kinh tế có thể làm được nhưng công việc nào?
Nhân viên kinh doanh
Chuyên viên tín dụng
Nhân viên kế toán tổng hợp
Chuyên viên phân tích thị trường chứng khoán
Học 500 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế
Học 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Giới thiệu
Đây là phần mềm online dùng để luyện tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế.
Phương pháp học theo kiểu “flash card”, hiển thị một từ cho chúng ta thử đoán nghĩa, sau đó hiển thị phần dịch để tự đối chiếu xem đúng hay sai, nếu sai thì lưu lại để luyện tập sau. Cứ làm như thế một vài lần thì sẽ nhớ được hết.
Phần mềm tự động lưu lại vị trí của từ vựng mà bạn đang luyện tập, ở lần truy cập sau có thể tiếp tục từ vị trí này.
Luyện tậpMàn hình hiển thị từ vựng đang học lần gần đây nhất. Thử đoán nghĩa, sau đó nhấn phím mũi tên để hiển thị kết quả. Nếu đúng thì nhấn phím mũi tên lần nữa để đi sang từ tiếp theo. Nếu sai thì nhấn phím hình ngôi sao để đánh dấu xem lại sau.
Từ vựng đã lưuMàn hình này tương tự như màn hình trên, chỉ khác danh sách từ vựng gồm những từ đã được đánh dấu.
Khi muốn loại bỏ một từ khỏi danh sách này, nhấn vào biểu tượng hình ngôi sao.
Danh sách từ vựngTiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng
Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Ngoại Thương, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Khoa Kinh Doanh Quốc Tế, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Đề án Chuyên Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Chuyên Ngành Luật Kinh Tế, Từ Vựng Chuyên Ngành Kinh Tế, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Thủ Tục Chuyển Đổi Ngành Nghề Kinh Doanh, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Báo Cáo Tổng Hợp Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pr, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí,
Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Ngoại Thương, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Khoa Kinh Doanh Quốc Tế, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Đề án Chuyên Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Chuyên Ngành Luật Kinh Tế, Từ Vựng Chuyên Ngành Kinh Tế, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Thủ Tục Chuyển Đổi Ngành Nghề Kinh Doanh, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Báo Cáo Tổng Hợp Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ,
Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế
Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Khoa Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Tiếng Anh Chuyên Nghành Kinh Doanh Quốc Tế, Kế Hoạch Học Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Thủ Tục Chuyển Đổi Ngành Nghề Kinh Doanh, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chương Trình Đào Tạo Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Đề án Chuyên Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Tổng Hợp Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Ngoại Thương, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Thủ Tục Chuyển Đổi Hộ Kinh Doanh Thành Doanh Nghiệp, Thủ Tục Chuyển Đổi Từ Hộ Kinh Doanh Sang Doanh Nghiệp, Báo Cáo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Khởi Sự Kinh Doanh Ngành Bán Lẻ, Nội Dung Đào Tạo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Kế Hoạch Kinh Doanh Ngành Dịch Vụ, Báo Cáo Kiến Tập Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Danh Mục Ngành Nghề Kinh Doanh, Báo Cáo Tổng Hợp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Kế Hoạch Học Tập Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Tự Đánh Giá Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chuẩn Đầu Ra Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Ngành Quản Trị Kinh Doanh Thương Mại, Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Khóa Luận Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Quyết Định Về Ngành Nghề Kinh Doanh, Thông Tư Hướng Dẫn Mã Ngành Đăng Ký Kinh Doanh, Quyết Định Số 10 Về Ngành Nghề Kinh Doanh, Bản Mô Tả Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, 80 Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Hướng Dẫn Thủ Tục Bổ Sung Ngành Nghề Kinh Doanh, Các Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Luận Văn Thạc Sĩ Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Tiểu Luận Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Danh Sách Ngành Nghề Kinh Doanh, Thủ Tục Đăng Ký Bổ Sung Ngành Nghề Kinh Doanh, Dự Thảo 20 Ngành Nghề Cấm Tư Nhân Kinh Doanh, Luận án Tiến Sĩ Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Thủ Tục Thay Đổi Bổ Sung Ngành Nghề Kinh Doanh, Quản Trị Kinh Doanh Kinh Tế Quốc Dân, Sách Tham Khảo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Bài Tiểu Luận Nhập Môn Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Luận án Tiến Sỹ Ngành Quản Trị Kinh Doanh Thương Mại, Chương Trình Đào Tạo Thạc Sĩ Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Bản Khai Lý Lịch Của Người Làm Ngành Nghề Đầu Tư Kinh Doanh, Báo Cáo Tự Đánh Giá Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Danh Mục Ngành Nghề Kinh Doanh Có Điều Kiện, Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Khung Chương Trình Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chuyên Ngành Luật Kinh Tế, Từ Vựng Chuyên Ngành Kinh Tế, Bài Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Đề Cương Chi Tiết Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Doanh, Danh Sách 243 Ngành Nghề Kinh Doanh Có Điều Kiện, Nghị Định Ngành Nghề Kinh Doanh Có Điều Kiện, Kinh Doanh Quốc Tế 1, Kinh Doanh Quốc Tế , Đề Thi Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ở Đâu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc,
Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Khoa Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Tiếng Anh Chuyên Nghành Kinh Doanh Quốc Tế, Kế Hoạch Học Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Thủ Tục Chuyển Đổi Ngành Nghề Kinh Doanh, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chương Trình Đào Tạo Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Đề án Chuyên Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Tổng Hợp Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Ngoại Thương, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Thủ Tục Chuyển Đổi Hộ Kinh Doanh Thành Doanh Nghiệp, Thủ Tục Chuyển Đổi Từ Hộ Kinh Doanh Sang Doanh Nghiệp, Báo Cáo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Khởi Sự Kinh Doanh Ngành Bán Lẻ, Nội Dung Đào Tạo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Kế Hoạch Kinh Doanh Ngành Dịch Vụ, Báo Cáo Kiến Tập Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Danh Mục Ngành Nghề Kinh Doanh, Báo Cáo Tổng Hợp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Kế Hoạch Học Tập Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Tự Đánh Giá Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chuẩn Đầu Ra Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Ngành Quản Trị Kinh Doanh Thương Mại, Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Khóa Luận Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Quyết Định Về Ngành Nghề Kinh Doanh, Thông Tư Hướng Dẫn Mã Ngành Đăng Ký Kinh Doanh, Quyết Định Số 10 Về Ngành Nghề Kinh Doanh, Bản Mô Tả Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, 80 Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Hướng Dẫn Thủ Tục Bổ Sung Ngành Nghề Kinh Doanh, Các Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Luận Văn Thạc Sĩ Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Tiểu Luận Ngành Quản Trị Kinh Doanh,
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế
Lượt Xem:2481
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tếAbolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ
Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối
Accompany (v) : đi kèm
Account holder (n) : chủ tài khoản
Achieve (v) : đạt được
Adaptor (n) : thiết bị tiếp trợ
Adminnistrative cost : chi phí quản lý
ATMs Automatic Teller Machine
BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
Bank card (n) : thẻ ngân hàng
Banker (n) : người của ngân hàng
Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản
Bearer (n) : người cầm (Séc)
Bearer cheque (n): Séc vô danh
BGC : ghi có qua hệ thống GIRO
Billing cost : chi phí hoá đơn
Boundary (n) : biên giới
Break (v) : phạm, vi phạm
Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì
Capital expenditure : các khoản chi tiêu lớn
Cardholder (n) : chủ thẻ
Carry out (v) : tiến hành
Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
Cash flow (n) : lưu lượng tiền
Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
Cashpoint : điểm rút tiền mặt
Central switch (n) : máy tính trung tâm
CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động
Charge card : thẻ thanh toán
Check-out till (n) : quầy tính tiền
Cheque card (n) : thẻ Séc
Cheque clearing : sự thanh toán Séc
Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v)
Clear (v) : thanh toán bù trừ
Codeword (n) : ký hiệu (mật)
Collect (v) : thu hồi (nợ)
Commission (n) : tiền hoa hồng
Consumer (n) : người tiêu thụ
Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý
Counter (v) : quầy (chi tiền)
Counterfoil (n) : cuống (Séc)
Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)
Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng
Current account (n) : tài khoản vãng lai
Day-to-day : thường ngày
Debate (n) : cuộc tranh luận
Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
Debit balance : số dư nợ
Debt (n.) : khoản nợ
Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)
Deduct (v) : trừ đi, khấu đi
Dependant (n) : người sống dựa người khác
Deposit money : tiền gửi
Direct debit : ghi nợ trực tiếp
Dispense (v) : phân phát, ban
Dispenser (n) : máy rút tiền tự động
Documentary credit : tín dụng thư
Domestic : trong nước, nội trợ
Doubt (n) : sự nghi ngờ
Draft (n) : hối phiếu
Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát
Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)
Due (adj) : đến kỳ hạn
Efficiency (n) : hiệu quả
EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
Encode (v) : mã hoá
Entry (n) : bút toán
Exceed (v) : vượt trội
Excess amount (n) : tiền thừa
Expiry date : ngày hết hạn
Facility (n) : phương tiện
Fair (adj) : hợp lý
First class : phát chuyển nhanh
Free banking : không tính phí dịch vụ ngân hàng
Gateway (n) : cổng máy tính
Generous (adj) : hào phóng
Generous term : điều kiện hào phóng
Get into (v) : mắc vào, lâm vào
GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
Give credit : cấp tín dụng
Grant (v) : chất thuận
Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều
Home banking : dịch vụ ngân hàng tại nhà
Honour (v) : chấp nhận thanh toán
IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
Illegible (adj) : không đọc được
In effect : thực tế
In figures : (tiền) bằng số
In order : đúng quy định
In word : (tiền) bằng chữ
Inefficient (adj) : không hiệu quả
Inform : báo tin
Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời
Insurance (n) : bảo hiểm
Interest rate (n) : lãi suất
Interest-free : không phải trả lãi
Interface (n) : giao diện
Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties)
Inward payment (n) : chuyển tiền đến
Letter of authority : thư uỷ nhiệm
Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng
Local currency (n) : nội tệ
Long term (n) : lãi
Magnetic (adj) : từ tính Magnetic Stripe : dải băng từ
Mail transfer : chuyển tiền bằng thư
Maintain (v) : duy trì, bảo quản
Make available : chuẩn bị sẵn
Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
Make payment : ra lệnh chi trả
Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm
Manipulate (v) : thao tác
Meet (v) : thanh toán
Mortgage (n) : nợ thuế chấp
Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Non-profit : phi lợi nhuận
Obtain cash : rút tiền mặt
On behalf : nhân danh
Open cheque (n) : Séc mở
Operating cost : chi phí hoạt động
Orginator (n) : người khởi đầu
Originate (v) : khởi đầu
Out going (n) : khoản chi tiêu
Outcome (n) : kết quả
Outward payment (n) : chuyển tiền đi
Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
Overspend (v) : xài quá khả năng
Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua
Pay into : nộp vào
Payee(n): người đươc thanh toán
PIN Personal Identification Number
Place of cash : nơi dùng tiền mặt
Plastic card (n) : thẻ nhựa
Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
Premise (n) : cửa hàng
Present (v) : xuất trình, nộp
Processor (n) : bộ xử lí máy tính
Proof of indentify : bằng chứng nhận diện
Quote : trích dẫn
Reader (n) : máy đọc
Recapitulate (v) : tóm lại, tóm tắt lại
Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà
Records : sổ sách
Recovery : sự đòi lại được (nợ)
Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”
Reference (n) : sự tham chiếu
Refund (v) : trả lại (tiền vay)
Regular payment : thanh toán thường kỳ
Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy
Remission (n) : sự miễn giảm
Remittance (n) : sự chuyển tiền
Remitter (n) : người chuyển tiền
Remote banking : dịch vụ ngân hàng từ xa
Retailer (n) : người bán lẻ
Reveal (v) : tiết lộ
Reverse (n) : ngược lại
Security courier services : dịch vụ vận chuyển bảo đảm
Settle (v) : thanh toán
Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)
Smart card (n) : thẻ thông minh
Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng
Sort of card : loại thẻ
Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi
Statement (n) : sao kê (tài khoản)
Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối
Subsidise : phụ cấp, phụ phí
Subtract (n) : trừ
SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
Swipe (v) : chấp nhận
Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín
Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt
Terminal (n) : máy tính trạm
Top rate : lãi suất cao nhất
Trace (v) : truy tìm
Tranfer (v) : chuyển
Upward limit (n) : mức cho phép cao nhất
VAT Reg. No : mã số thuế VAT
Voucher (n) : biên lai, chứng từ
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế
Các bài viết mới Các tin cũ hơnCập nhật thông tin chi tiết về Kinh Tế Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!