Xu Hướng 5/2023 # Khám Phá Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Xe Ô Tô # Top 11 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Khám Phá Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Xe Ô Tô # Top 11 View

Bạn đang xem bài viết Khám Phá Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Xe Ô Tô được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Rate this post

1. Từ vựng iếng Anh về các loại xe ô tô thường gặp

Khi tham gia giao thông, bạn trông thấy rất nhiều loại xe ô tô khác nhau. Tuy nhiên bạn lại không biết gọi tên chúng ra sao?

Convertible: xe mui trần

Hatchback: xe Hatchback

Jeep: xe jeep

Limousine : xe limo

Minivan: xe van

Pickup truck: xe bán tải

Sedan: xe Sedan

Sports car: xe thể thao

Station wagon: xe Wagon

Truck: xe tải

2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: Bảng điều khiển

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Speedometer

Đồng hồ đo tốc độ

2

Odometer

Đồng hồ đo quãng đường xe đã đi

3

Steering column

Trụ lái

4

Steering Wheel

Tay lái

5

Power steering

Tay lái trợ lực

6

Tape deck

Máy phát cát-sét

7

Cruise control

Hệ thống điều khiển hành trình

8

Horn

Còi

9

Ignition

Bộ phận khởi động

10

Vent

Lỗ thông hơi

11

Navigation System

Hệ thống điều hướng

12

Radio

Đài

13

CD player

Máy phát nhạc

14

Heater

Máy sưởi

15

Air conditioning

Điều hòa

16

Shoulder harness

Dây an toàn

17

Armrest

Cái tựa tay

18

Headrest

Chỗ tựa đầu

19

Seat

Chỗ ngồi, ghế ngồi

20

Seat belt

Dây an toàn

21

Power outlet

Ổ cắm điện

22

Glove compartment

Ngăn chứa đồ nhỏ

23

Emergency Brake

Phanh khẩn cấp

24

Brake

Phanh

25

Accelerator

Chân ga

26

Automatic transmission

Hộp số tự động

27

Gearshift

Cần sang số

28

Manual transmission

Hộp số tay

29

Stick shift

Cần số

30

Clutch

Côn

31

Air bag

Túi khí

32

Dashboard

Bảng đồng hồ

33

Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ

34

Handbrake

Phanh tay

35

Tachometer

Đồng hồ đo tốc độ

36

Dish brake

Đĩa phanh

37

Gas gauge

Nhiên liệu kế

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: phần máy móc

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Bumper

Bộ phận hãm xung

2

Muffler

Bộ tiêu âm

3

Transmission

Hộp số

4

Jumper cables

Dây mồi khởi động

5

Engine

Động cơ

6

Fuel injection system

Hệ thống phun xăng

7

Fuel pipe

Ống dẫn nhiên liệu

8

Radiator

Bộ tản nhiệt

9

Radiator hose

Ống tản nhiệt

10

Alternator

Máy phát điện

11

Defroster

Hệ thống làm tan băng

12

Shock absorber

Bộ giảm xóc

13

Crankcase

Các-te động cơ

14

Oil pan

Các-te dầu

15

Master cylinder

Xy lanh chính

16

Turbocharger

Bộ tăng áp động cơ

17

Battery

Ắc quy

18

Air pump

Ống bơm hơi

19

Chassis

Sắc xi

20

Tire pressure

Áp suất lốp

21

Coolant reservoir

Bình chứa chất làm mát

22

Suspension

Hệ thống treo

23

Carburetor

Bộ chế hòa khí

24

Exhaust system

Hệ thống ống xả (pô xe)

25

Parking sensor

Bộ cảm biến tiến lùi

26

Spark plugs

Bugi đánh lửa

27

Nozzle

Vòi bơm xăng

28

Radiator hose

Ống nước giải nhiệt

29

Fuse box

Hộp cầu chì

30

Rear axle

Cầu sau

31

Line shaft

Trục truyền động chính

32

Distributor

Bộ chia điện

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô:  đèn và gương

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Headlight

Đèn pha

2

Turn signal

Đèn báo rẽ

3

Parking light

Đèn báo đỗ

4

Side mirror

Gương chiếu hậu

5

Tail light

Đèn hậu

6

Brake light

Đèn phanh

7

Backup light

Đèn lùi xe

8

Flare

Đèn báo khói

9

Warning lights

Đèn cảnh báo

10

Outside mirror

Gương chiếu hậu

11

Indicator

Đèn báo hiệu

12

Rearview mirror ˈmɪrə

Kính chiếu sau

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô khác

Ngoài những từ vựng về ô tô trong tiếng Anh kể trên, Step Up sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng chuyên sâu hơn, cụ thể hơn. 

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Air

Khí

2

Air filter

Màng lọc khí

3

Antenna

Ăng ten

4

Back fender

Chắn bùn sau

5

Bodywork

Khung xe

6

Brake fluid reservoir

Bình chứa dầu phanh

7

Cam belt

Dây kéo

8

Coolant

Châm nước giải nhiệt

9

Cylinder head

Nắp máy

10

Dipstick

Que thăm nhớt

11

Door handle

Tay cầm mở cửa

12

Door lock

Khóa cửa

13

Door post

Trụ cửa

14

Exhaust pipe

Ống xả

15

Fan belt

Dây đeo kéo quạt

16

Fender

Cái chắn bùn

17

Front fender

Chắn bùn trước

18

Gas cap

Nắp bình xăng

19

Gas pump

Bơm xăng

20

Gas tank

Bình xăng

21

Grill

Ga lăng tản nhiệt

22

Hood

Mui xe

23

Hubcap

Ốp vành

24

Ignition

Bộ phận đánh lửa

25

Jack

Cái kích

26

License plate

Biển số xe

27

Luggage rack

Khung để hành lý

28

Quarter window

Cửa sổ góc phần tư

29

Rear defroster

Bộ sấy kính sau

30

Rear window

Cửa sổ sau

31

Roof post

Trụ mui

32

Roof rack

Giá nóc

33

Shield

Khiên xe

34

Spare tire

Lốp xe dự phòng

35

Spare wheel

Lốp dự phòng

36

Sunroof

Cửa sổ nóc

37

Tailgate

Cốp xe

38

Tire

Lốp xe

39

Tire iron

Cần nạy vỏ xe

40

Trunk

Cốp xe

41

Visor

Tấm che nắng

42

Wheel

Bánh xe

43

Wheel nuts

Đai ốc bánh xe

44

Window frame

Khung cửa sổ

45

Windshield

Kính chắn gió

46

Windshield washer

Cần gạt nước

47

Wiper

Thanh gạt nước

3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô hiệu quả

Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe qua công việc hàng ngày

Nếu bạn đang học tập chuyên ngành kỹ thuật ô tô hay làm trong gara thì học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô sẽ dễ dàng hơn rất nhiều. Bạn sẽ gặp những từ vựng về các bộ phận ô tô trong việc học tập hay làm việc hàng ngày. Quá trình đó sẽ lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn

Sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày

Hãy áp dụng những từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô vào trong giao tiếp hàng ngày. Đặt từ vựng vào trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau sẽ tạo cho bạn phản xạ vơi stừ vựng và sử dụng từ linh hoạt hơn.

Học từ vựng kết hợp với phát âm

Việc học từ vựng và luyện phát âm chính xác từ vựng sẽ khiến bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Điều này cũng sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình giao tiếp, đàm phán với đối tác mà sẽ không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.

Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý

Comments

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Ô Tô

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô

適用 てきよう Áp dụng, ứng dụng

隠す かくす Ẩn, giấu kín 悪影響 あくえいきょう Ảnh hưởng xấu 安全 あんぜん An toàn 略図 りゃくず Lược đồ, bản vẽ sơ lược 図面 ずめん Bản vẽ thiết kế 説明書 せつめいしょ Bản hướng dẫn 計画書 けいかくしょ Bản kế hoạch 半径 はんけい Bán kính 球の半径 きゅう の はんけい Bán kính mặt cầu 抑える、押さえる おさえる Ấn xuống, khống chế, áp chế 音 おと Âm thanh 光 ひかり Ánh sáng スケッチ Bản phác thảo 原稿 げんこう Bản thảo 本体 ほんたい Bản thể, thực thể 汚す よごす Bẩn thỉu 詳細図 しょうさいず Bản vẽ chi tiết 平面図 へいめんず Bản vẽ chiếu bằng 側面図 そくめんず Bản vẽ chiếu cạnh 主投影図 しゅとうえいず Bản vẽ hình chiếu chính 正面図 しょうめんず Bản vẽ mặt trước 全体図 ぜんたいず Bản vẽ tổng quan 一覧 Bảng biểu チェックリスト Bảng kiểm tra 均一 きんいつ Bằng nhau, cân bằng 扁平 へんぺい Bằng phẳng, nhẵn nhụi 名札 なふだ Bảng tên ギヤ Bánh răng

Ngành ô tô 

歯車 はぐるま、モシュール Bánh răng ô tô 後輪 こうりん Bánh xe sau 前輪 ぜんりん Bánh xe trước 車輪 しゃりん、 Bánh xe 台風 たいふう Bão, gió lớn 報告 ほうこく Báo cáo 日報 にっぽう Báo cáo ngày 週報 しゅうほう Báo cáo tuần 月報 げっぽう Báo cáo tháng 保証 ほしょう Bảo đảm, bảo hành 含む ふくむ Bao hàm, chứa đựng 保険 ほけん Bảo hiểm 整備 せいび Bảo quản, duy trì 開始 かいし Bắt đầu 折れる おれる Bẻ gập, bẻ gẫy 傍ら かたわら Bên cạnh, xung quanh 近傍 きんぼう Bền dai, chịu được lâu từ vựng tiếng nhật về ô tô

右記 うき Bên phải 左記 さき Bên trái 奥 おく Bên trong, nội thất 遭難 そうなん Bị tai nạn, bị nguy hiểm 変形 へんけい Biến dạng 偏差 へんさ Độ lệch 変更 へんこう Biến đổi 消失 しょしつ Biến mất, tiêu dùng 編集 へんしゅう Biên tập, biên soạn, chọn lọc 変速 へんそく Sang số, đổi số 評価 ひょうか Bình giá, đánh giá, định giá 平均 へいきん Bình quân 荷造り にづくり Bó, gói, xếp đặt 背景 はいけい Bối cảnh 量る、計る はかる Cân, đo lường 締める しめる Buộc chặt 対称 たいしょう Cân xứng, đối xứng エッジ Cạnh, mép, rìa, gờ アーム Cánh chịu lực 以上 いじょう Cao hơn グレード Cấp bậc, mức độ 上級 じょうきゅう Cấp trên, thượng cấp 切る きる Cắt 構成 こうせい Cấu thành 構築 こうちく cấu trúc, xây dựng タッチ Chạm vào, đụng vào, kề sát 抑える おさえる Chặn, kẹp lại, không cho tiếp xúc 認める みとめる Chấp nhận, thừa nhận 厳密 げんみつ Chặt chẽ, tỉ mỉ, nghiêm ngặt 積み上げ つみあげ Chất đống, đống フューエル Chất đốt, nguyên liệu 品質 ひんしつ Chất lượng 焼ける やける Cháy 流す ながす Chảy (nước chảy) 飛び出す とびだす Chạy ra, nhảy ra 漏れる もれる Chảy ra, rò rỉ 作る、造る つくる Chế tạo チェック Kiểm tra 差し込む さしこむ Chèn vào, lồng vào 指定 してい Chỉ định 支配 しはい Chi phối, ảnh hưởng 指摘 してき Chỉ ra, chỉ trích 指示 しじ Chỉ thị 要領 ようりょう Chỉ dẫn 他部品 たぶひん Chi tiết khác 部品 ぶひん Chi tiết, bộ phận 単品 たんぴん Chi tiết đơn

Cẩm Nang Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Chuyên ngành ô tô đòi hỏi kỹ năng và kiến thức chuyên môn cao. Vì vậy việc tiếp xúc, làm quen và ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô là điều hoàn toàn cần thiết. Có được kiến thức và khả năng tiếng Anh về chuyên ngành ô tô chắc chắn sẽ đem lại cho bạn những cơ hội việc làm tốt với mức lương cực kỳ xứng đáng.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô

Ô tô là phương tiện giao thông phổ biến nhất hiện nay nên nhu cầu nhân sự, việc làm ngành này tăng cao, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho mọi người. Vì vậy, những ai có thế mạnh về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô sẽ sở hữu nhiều cơ hội hơn so với người khác. Hơn nữa, ngành ô tô không chỉ đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật và kiến thức chuyên môn cao mà còn cần trang bị vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tốt. Có nhiều cách để trang bị vốn từ, bạn có thể tham khảo các chương trình học từ vựng online hay các video hướng dẫn, giới thiệu về ô tô bằng tiếng Anh trên Youtube, Facebook,… không chỉ giúp bạn tăng vốn từ mà còn nâng cao khả năng chuyên môn. Với những bạn việc trau dồi vốn từ vựng là nền tảng căn bản đáp ứng yêu cầu học tập và công việc sau này. du học ngành khoa học kỹ thuật

Cab /kæb/: taxi

Van /væn/: Xe tải nhỏ

Tram /træm/: xe điện

Caravan /’kærəvæn/: Xe nhà di động

Minicab /’minikæb/: Taxi đặt qua tổng đài

Universal /ju:ni’və:sl/: Xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.

Pick-up: Xe bán tải

Cabriolet /kæbriou’lei/: Xe 2 cửa mui trần

Sedan /si’dæn/: Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.

Minivan /’mini væn/: Xe có ca-bin kéo dài không có cốp sau, có từ 6 – 8 chỗ ngồi.

Concept Car /’kɔnsept kɑ:/: Xe trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.

Trong các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô, hầu như chúng ta thường nhắc nhiều đến xe hơi (car) và xe taxi (cab). Tuy nhiên, nếu bạn làm việc trong ngành ô tô bạn cần phải có vốn kiến thức chuyên ngành phong phú không chỉ ở cách gọi tên các loại xe ô tô bằng tiếng Anh mà còn cần biết vốn từ vựng phụ tùng ô tô. Bên cạnh đó với những từ chuyên ngành ít gặp bạn nên tra từ điển chuyên ngành ô tô hoặc sử dụng công cụ dịch tiếng Anh chuyên ngành cơ khí online để hỗ trợ dịch chính xác các từ, hỗ trợ cho công việc thuận lợi hơn.

2. Từ vựng tiếng Anh về phụ tùng ô tô

AC System /AC’sistəm/: Hệ thống điều hòa

Alternator /’ɔ:ltəneitə/: Máy phát điện

Auto Sensors /’ɔ:tou : Các cảm biến trên xe

Tire /’taiə/: lốp xe

Sill /sil/: ngưỡng cửa

Camera System /’kæmərə ‘sistəm/: Hệ thống camera

Bonnet /’bɔnit/: nắp capo

Front bumper /frʌnt ‘bʌmpə/: bộ giảm xung trước

Head light /hed lait/: đèn pha

Wheel trim /wi:l trim/ : trang trí bánh xe

Indicator /’indikeitə/: đèn chuyển hướng

Windscreen wiper /’windskri:n ‘waipə/: gạt nước

Sunroof /sʌn’ru:f/: mái chống nắng

Logo /’lougou: biểu tượng công ty

Wheel arch /wi:l ɑ:t∫/: vòm bánh xe

Roof /’ru:f/: nóc xe

Windscreen /’windskri:n/: kính chắn gió

Wing /wiη/: thanh cản va

3. Thuật ngữ tiếng Anh thông dụng chuyên ngành ô tô

Khi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô , một vấn đề khác bạn cần phải lưu ý chính là các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành này. Nắm vững từ vựng không thôi chưa đủ, việc bạn hiểu nghĩa và cách sử dụng các thuật ngữ thông dụng sẽ giúp ích cho việc nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn đấy.

A/C Condensers: Dàn nóng

AWS (All Wheel Steering): Hệ thống lái cho cả 4 bánh

C/L (Central Locking): Hệ thống khóa trung tâm

C/C (Cruise Control): Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.

E/W (Electric Windows): Hệ thống cửa điện

EDM (Electric Door Mirrors): Hệ thống gương điện

FFSR (Factory Fitted Sunroof): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế

LPG (Liquefied Petroleum Gas): Khí hóa lỏng

LSD (Limited Slip Differential): Hệ thống chống trượt của vi sai

LWB (Long Wheelbase): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

MPG (Miles Per Gallon): Số dặm đi được trên 4,5 lít xăng

OTR on the Road (price): Giá trọn gói

PDI Pre-Delivery Inspection: Kiểm tra trước khi bàn giao xe

BA (Brake Assist): Hệ thống hỗ trợ phanh gấp

SUV (Sport Utility Vehicle): Kiểu xe thể thao việt dã

SV (Side Valves): Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy

Để nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô , những ví dụ tham khảo sau đây sẽ giúp cẩm nang tiếng Anh chuyên ngành ô tô của bạn thêm phong phú và dễ hiểu hơn:

– Cars have a gearbox and an engine.

(Xe hơi có hộp số và động cơ).

– Most cars have a manual gearbox; most also have a petrol engine.

(Hầu hết xe sử dụng hộp số thường, một số xe cũng sử dụng động cơ xăng).

– Cars also have a generator: some have an alternator and some have a dynamo.

(Các xe đều sử dụng máy phát: một số xe sử dụng máy phát xoay chiều, một số khác sử dụng máy phát 1 chiều).

Việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô không hề đơn giản, dễ dàng, nhanh chóng mà đòi hỏi phải có phương pháp tự học tiếng Anh cho người lớn khoa học, đúng đắn cùng với sự kiên trì, nỗ lực của bản thân. Nếu đã xác định tầm quan trọng của kiến thức chuyên môn ngành này thì bạn cần phải đầu tư phát triển để theo đuổi mục tiêu đến cùng, có hiểu biết và giao tiếp tiếng Anh thành thạo. Để đạt được điều này nhanh chóng và hiệu quả nhất, tiếng Anh cho người đi làm sẽ là lựa chọn tối ưu cho bạn. Đầu tư cho bản thân cũng chính là đầu tư cho tương lai của mình. môi trường học 100% tiếng Anh

Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể Người Đầy Đủ Nhất

Bạn có biết các hành động “đảo mắt” hay “nhún vai” nói thế nào trong tiếng Anh?

Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh: the body

Các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh: tay

Các bộ phận cơ thể người tiếng Anh: đầu

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: chân

Các từ vựng tiếng Anh về cơ thể người cho các bộ phận bên trong

Một số cụm từ vựng về hoạt động cơ thể người

When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm

2. Shake your head: Lắc đầu

I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.

T ôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.

3. Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

She turned over right after she realized I was looking.

Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.

When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.

5. Blink your eyes: Nháy mắt

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.

6. Raise an eyebrow: Nhướn mày

My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.

He tried to blow his nose and a a strand of spaghetti flew out!

Anh ta cố gắng hỉ mũi và một sợi mì bay ra ngoài!

8. Stick out your tongue: Lè lưỡi

Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

( Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

My grandfather cleared his throat and started his endless old

Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.

Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.

Bài tập 2:

Tin nhắn bí mật: Keep your ear to the ground. (Chú ý vào mọi thứ xung quanh.)

1. Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người bằng hình ảnh

2. Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người bằng hành động

Phương pháp này đặc biệt phù hợp để áp dụng với từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng. Với mỗi bộ phận, hãy gán nó với một hành động, vừa nhắc đi nhắc lại vừa thực hiện hành động đó. Việc bạn lẩm nhẩm từ “head” trong khi đang nhảy điệu “headbangz” sẽ làm bạn không thể quên được từ đó luôn đấy!

3. Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người qua bài hát

Rõ ràng rồi, chúng ta có thể ghi nhớ hàng chục lời bài hát nhưng lại “ấp úng” không nhớ nghĩa của từ mới tra 30 phút trước. Chính vì vậy âm nhạc là một công cụ tuyệt vời!

Cập nhật thông tin chi tiết về Khám Phá Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Xe Ô Tô trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!