Xu Hướng 3/2023 # Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục # Top 11 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục # Top 11 View

Bạn đang xem bài viết Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Giáo dục

 ゼミナール

 教師ゼミナー Hội thảo giáo viên

 化学記号 Ký hiệu hóa học

 記憶力 Khả năng nhớ

 課程 Khóa

 校内 Khuôn viên trường

 勧告 Khuyên bảo, khuyên

 凌駕 Xuất sắc

 試験 Khảo thí

 不可 Kém ( xếp loại học sinh)

 テスト Kiểm tra

 認証評価 Kiểm định chất lượng

 見解 Kiến giải

 知識ベース Kiến thức nền

 建築師 Kiến trúc sư

 技師 Kỹ sư

試験 Kỳ thi

 入学試験 Kỳ thi tuyển sinh

 学寮 Ký túc xá

 倆 Kỹ năng

 紀律 校紀 Kỷ luật

 入学式 Lễ khai giảng

 卒業式 Lễ tốt nghiệp

 校舎建築費用 Lệ phí xây dựng trường sở

 列挙 Liệt kê

 教場 Lớp học

 クラス Lớp

 卒業論文 Luận văn tốt nghiệp

 鍛える Luyện, huấn luyện

 練習 Luyện tập, bài luyện

幼稚園 Mẫu giáo

研究 Nghiên cứu, điều tra

Các môn học

学科 科目・課目 Môn học

必修科目 Môn học bắt buộc

選択科目 Môn học tự chọn

芸術 nghệ thuật

古典 ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp

演劇 điện ảnh

美術 mỹ thuật

歴史学 lịch sử

美術史 lịch sử nghệ thuật

文学 văn học

現代語 ngôn ngữ hiện đại

音楽 âm nhạc

哲学 triết học

神学、神学理論 thần học

天文学 thiên văn học

生物学 sinh học

化学 hóa học

コンピューター科学 khoa học máy tính

歯科医学 nha khoa

工学 kỹ thuật

地質学 địa chất học

医学 y học

物理学/物理 vật lý

獣医学 thú y học

考古学 khảo cổ học

経済学 kinh tế học

メディア研究 nghiên cứu truyền thông

政治学 chính trị học

心理学 tâm lý học

社会科 nghiên cứu xã hội

社会学 xã hội học

会計 kế toán

建築学 kiến trúc học

ビジネス研究 kinh doanh học

地理学 địa lý

デザインと技術 thiết kế và công nghệ

法学 luật

数学 môn toán

看護学 y tá học

体育 PE (viết tắt của physical education)

宗教学 tôn giáo học

性教育 giáo dục giới tính

科学 Khoa học

コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス Khoa học máy tính

地球科学/ 地学 Khoa học trái đất

自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科 Khoa học tự nhiên

応用科学 Khoa học ứng dụng

宇宙科学 Khoa học vũ trụ

科学研究 Nghiên cứu khoa học

算数 Môn số học

THÔNG TIN LIÊN HỆ: CÔNG TY CP DU HỌC THANH GIANG

TRỤ SỞ HÀ NỘI Địa chỉ: Số nhà 9E, ngõ 392, Đ.Mỹ Đình, P.Mỹ Đình 1, chúng tôi Từ Liêm, Tp.Hà Nội ĐT: 0243 6788 666/ 0969726333 Email: thuythanhgiang0911@gmail.com website: duhocthanhgiang.net

TRỤ SỞ BẮC GIANG Địa chỉ: Số nhà 8 – Cao Thượng – Tân Yên – Bắc Giang ĐT: 0240 3 678 468 Di động: 0973 713 206 Email: hanh@duhocthanhgiang.com website: duhocthanhgiang.com

TRỤ SỞ NHẬT BẢN Địa chỉ: Japan Tokyo to – Sinjuku ku – Hekkunincho – 2 -18 -15 -105

ĐT: +(81) 3-5937-1685 Mobile: Mr. Dũng +(81) 803 185 3426 Hotline: Mr. Kiên +(81) 804 415 4023 Email: duhocnhatbantn@gmail.com website: duhocthanhgiang.net

TRỤ SỞ THANH HÓA Địa chỉ: Du học Thanh Giang – Lô 18 mặt bằng quy hoạch đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Điện thoại: 0237 851 936 Di động: 0967 069 487 – 0164 626 5789 website: duhocthanhgiang.com

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục

Nói đến Nhật Bản, cả thế giới luôn phải nghiêng mình thán phục về con người và tài năng của họ. Một trong những yếu tố làm nên những con người tuyệt vời này phải kể đến nền giáo dục. Giáo dục Nhật Bản luôn đi đầu thế giới vì họ dám dạy cho học sinh của mình những điều mà không phải quốc gia nào cũng cũng dám và cũng để ý đến.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Giáo dục

1. 教育(kyouiku): Giáo dục 2. 学校(gakkou): Trường học 3. 大学(daigaku): Trường đại học 4. 大学院(daigakuin): Trường sau đại học (thạc sĩ) 5. 学士(gakushi): Cử nhân 6. 修士(shyuushi): Thạc sĩ 7. 博士(hakushi / hakase): Tiến sĩ 8. 教授(kyouji): Giáo sư 9. 小学校(shougakkou): Trường tiểu học 10. 中学校(chyuugakkou): Trường trung học cơ sở 11. 高等学校(koutougakkou): Trường trung học phổ thông 12. 小中高(shouchyuukou): (trường) cấp 1, cấp 2, cấp 3 13. 初等教育(shotoukyouiku): Giáo dục sơ cấp (tiểu học) 14. 中等教育(chyuutoukyouiku)Giáo dục trung cấp (trung học) 15. 高等教育(koutoukyouiku): Giáo dục cao cấp (đại học trở lên) 16. 義務教育(gimukyouiku): Giáo dục bắt buộc (thường là hết trung học cơ sở) 17. 学費(gakuhi): Học phí 18. 授業(jugyou): Bài học, tiết học 19. 授業料(jugyouryou): Học phí cho một tiết học 20. 奨学金(shougakukin): Học bổng 21. クラス (kurasu): Lớp học 22. 学科(gakka): Ngành học 23. 専門(senmon): Chuyên môn 24. 学部(gakubu): Khoa (của trường đại học). 25. 塾(juku): Trường dạy thêm 26. 試験(shiken): Kì thi 27. 受験(juken): Đi thi, ứng thí 28. 中間試験(chyuukanken): Thi giữa kì 29. 期末試験(kimatsushiken):Thi cuối kì 30. 履修届(rishyuutoudoku): Đăng ký môn học 31. 必修科目(hisshukamoku): Môn học bắt buộc 32. 選択科目(sentakukamoku): Môn học tự chọn 33. 講義(kougi): Bài giảng 34. 受講(jukou): Lên lớp, nghe giảng 35. 筆記試験(hikkishiken): Thi viết 36. 実技試験(jitsugishiken): Thi thực hành

Từ vựng tiếng Nhật về các môn học

1. 学科 科目・課目: Môn học 2. 必修科目: Môn học bắt buộc 3. 選択科目    : Môn học tự chọn 4. 芸術: Nghệ thuật 5. 古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp 6. 演劇: Điện ảnh 7. 美術: Mỹ thuật 8. 歴史学: Lịch sử 9. 美術史: Lịch sử nghệ thuật 10. 文学: Văn học 11. 現代語: Ngôn ngữ hiện đại 12. 音楽: Âm nhạc 13. 哲学: Triết học 14. 神学、神学理論: Thần học 15. 天文学: Thiên văn học 16. 生物学: Sinh học 17. 化学: Hóa học 18. コンピューター科学: Khoa học máy tính 19. 歯科医学: Nha khoa 20. 工学: Kỹ thuật 21. 地質学: Địa chất học 22. 医学: Y học 23. 物理学/物理: Vật lý 24. 獣医学: Thú y học 25. 考古学: Khảo cổ học 26. 経済学: Kinh tế học 27. メディア研究: Nghiên cứu truyền thông 28. 政治学: Chính trị học 29. 心理学: Tâm lý học 30. 社会科: Nghiên cứu xã hội 31. 社会学: Xã hội học 32. 会計: Kế toán 33. 建築学: Kiến trúc học 34. ビジネス研究: Kinh doanh học 35. 地理学: Địa lý 36. デザインと技術: Thiết kế và công nghệ 37. 法学: Luật 38. 数学: Môn toán 39. 看護学: T tá học 40. 体育: PE (viết tắt của physical education) 41. 宗教学: Tôn giáo học 42. 性教育: Giáo dục giới tính 43. 科学: Khoa học 44. コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính 45. 地球科学/ 地学: Khoa học trái đất 46. 自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên 47. 応用科学: Khoa học ứng dụng 48. 宇宙科学: Khoa học vũ trụ 49. 科学研究: Nghiên cứu khoa học 50. 算数: Môn số học

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Hoá Học

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học. Chào các bạn, trong quá trình làm việc sử dụng tiếng Nhật, chắc hẳn sẽ có nhiều bạn sẽ đụng phải những từ vựng thuộc lĩnh vực hoá học. Trang bị trước 1 số từ vựng về hoá học sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn khi đi làm việc. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học :

Những từ căn bản :

元 素 (げんそ) : Nguyên tố

元 素O (げんそ) : Nguyên tố ô xi

粒子 (りゅうし) : hạt (proton,notron,electron)

Bảng tên các Nguyên tố hoá học – List buộc phải nhớ :

Kẽm – Zinc (Zn) : あえん (亜鉛).

Nhôm – Aluminum (Al) : あるみにうむ (アルミニウム).

Kali – Potassium (K) : かりうむ (カリウム).

Vàng – Gold (Au) : きん ( 金).

Bạc – Silver (Ag) : ぎん ( 銀).

Canxi – Calcium (Ca) : かるしうむ (カルシウム).

Oxy – Oxygen (O) : さんそ (酸素).

Thuỷ ngân – Mercury (Hg) : すいぎん ( 水銀).

Hidro – Hydrogen (H) : すいそ ( 水 素).

Các bon – Carbon (C) : たんそ (炭素).

Ni tơ – Nitrogen (N) : ちっそ (窒素).

Sắt – Iron (Fe) : てつ ( 鉄).

Đồng – Copper (Cu) : どう ( 銅).

Natri – Sodium (Na) : なとりうむ (ナトリウム).

Chì – Lead (Pb) : なまり (鉛).

Bảng tên các Nguyên tố hoá học – Các nguyên tố khác :

Argon – Argon (Ar) : あるごん (アルゴン).

Lưu Huỳnh – Sulfur (S) : いおう (硫 黄).

Yttrium (Y) : いっとりうむ (イットリウム).

Iridium (Ir) : いりじうむ (イリジウム).

Indium (In) : いんじうむ (インジウム).

Uranium – Uranium (U) : うらん (ウラン).

Clo – Chlorine (Cl) : えんそ ( 塩 素).

Osmium (Os) : おすみにうむ (オスミニウム).

Cadmium (Cd) : かどみにうむ (カドミニウム).

Gallium (Ga) : がりうむ (ガリウム).

Xenon – Xenon (Xe) : きせのん (キセノン).

Crom – Chromium (Cr) : くろむ (クロム).

Si líc – Silicon (Si) : けいそ (ケイ素,珪素).

Germanium (Ge) : げるまにうむ (ゲルマニウム).

Cô ban – Cobalt (Co) : こばると (コバルト).

Brom – Bromine (Br) : しゅうそ (臭素).

Zirconium (Zr) : じるこにうむ (ジルコニウム).

Tin (Sn) : すず (スズ,錫).

Cesium (Cs) : せしうむ (セシウム).

Selenium (Se) : せれん (セレン).

Tungsten (W) : たんぐすてん (タングステン).

Ti tan – Titanium (Ti) : ちたん (チタン).

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tiếp tại trang sau

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng

chúng tôi xin chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng đặc biệt hữu ích với các bạn đang học chuyên ngành xây dựng hoặc làm việc, liên kết với công ty Nhật Bản trong lĩnh vực xây dựng bởi nó là những từ vựng nền tảng để bạn tiếp cận với ngành xây dựng của Nhật Bản đấy!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

穴開け (Ana ake) : Đục lỗ 2. アンカーボルト (Ankāboruto) : Bu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất) 3. 安全カバー (Anzen kabā) : Vỏ bọc an toàn 4. 足場 (Ashiba) : Giàn giáo 5. 当て木 (Ategi) : Cột trụ chính, cột chống 6. バール(くぎぬき) (Bāru(Kuginuki) : Xà beng, đòn bẩy 7. ボルト (Boruto) : Bu lông 8. ブレーカー (Burēkā) : Máy dập, máy nghiền 9. チップソー (Chippusō) : Máy phay (dụng cụ cắt gỗ) 10. 電動かんな (Dendō kanna) : Máy bào điện động 11. 電動工具 (Dendō kougu) : Dụng cụ điện 12. 電動丸のこ (Dendō maru no ko) : Lưỡi phay của máy phay điện 13. 電源 (Dengen) : Nguồn điện 14. 電気ドリル (Denki doriru) : Khoan điện 15. 胴縁 (Dōbuchi) : Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ 16. 土台 (Dodai) : Móng nhà 17. 土間 (Doma) : Sàn đất 18. ドライバー (Doraibā) : Tuốc nơ vít 19. ドリル (Doriru) : Mũi khoan, máy khoan, khoan 20. 胴差し (Dōzashi) : Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2 21. 現場 (Genba) : Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc 22. 羽柄材 (Hagarazai) : Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà 23. 羽子板ボルト (Hagoita boruto) : Bu lông hình vợt cầu lông(của NB) 24. 測る (Hakaru) : Đo đạc 25. 刃物 (Hamono) : Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo 26. 鼻隠し (Hanakakushi) : Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên 27. 柱 (Hashira) : Cột, trụ 28. 火打 (Hiuchi) : Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực 29. ほぞ (Hozo) : Mộng gỗ 30. 板目 (Itame) : Mắt gỗ 31. 自動かんな盤 (Jidō kanba ban) : Máy bào tự động 32. 丈 (Jō) : Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m = 3.0303m) 33. 上棟 (Jōtō) : Xà nhà 34. 住宅 (Jūtaku) : Nhà ở 35. 壁 (Kabe) : Bức tường 36. 開口部 (Kaikōbu) : Lỗ hổng, ổ thoáng 37. 欠き (Kaki) : Sự thiết hụt, thiếu 38. 加工 (Kakō) : Gia công, sản xuất 39. 囲い (Kakoi) : Hàng rào, tường vây 40. 加工機 (Kakōki) : Máy gia công Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng 41. 框 (Kamachi) : Khung (cửa chính, cửa sổ) 42. 鎌継ぎ (Kamatsugi) : Bản lề 43. 矩計 (Kanabakari) : Bản vẽ mặt cắt 44. 金物 (Kanamono) : Đồ kim loại 45. 金槌 (Kanazuchi) : Cái búa 46. かんな (Kanna) : Cái bào gỗ 47. 乾燥材 (Kansōzai) : Nguyên liệu khô 48. 間 (Ken) : Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m) 49. 検査 (Kensa) : Kiểm tra 50. 桁 (Keta) : Xà gỗ 51. 削る (Kezuru) : Gọt, giũa, bào ,cắt 52. 危険 (Kiken) : Sự nguy hiểm 53. 木表 (Kiomote) : Mặt ngoài của gỗ 54. 錐 (Kiri) : Dụng cụ dùi 55. 切妻 (Kirizuma) : Mái hiên 56. 切る (Kiru) : Cắt gọt 57. 木裏 (Kiura) : Mặt trong của gỗ 58. 勾配 (Kōbai) : Độ dốc, độ nghiêng 59. 合板 (Kōban) : Gỗ dán 60. 工具 (Kōgu) : Công cụ, dụng cụ 61. 木口 (Koguchi) : Miệng gỗ 62. コンクリート (Konkurīto) : Bê tông 63. コンパネ (Konpane) : Cái compa 64. コンプレッサー (Konpuressā ) : Máy nén, máy ép 65. コンセント (Konsento) : Ổ cắm 66. 腰掛け (Koshikake) : Cái ghế dựa, chỗ để lưng 67. 故障 (Koshō) : Hỏng, trục trặc, sự cố 68. 構造材 (Kōzōzai) : Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà) 69. 釘 (Kugi) : Cái đinh 70. 窓台 (Madodai) : Khung dưới cửa sổ 71. 曲がり (Magari) : Cong, vẹo, chỗ vòng 72. 丸太 (Maruta) : Gỗ ghép 73. 面取り (Mentori) : Cắt góc 74. 木材 (Mokuzai) : Gỗ, vật liệu gỗ 75. 木造 (Mokuzō) : Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ 76. 長押挽き (Nageshibiki) : Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang 77. ナット (Natto) : Tán, đinh ốc 78. ねじれ (Nejire) : Cong queo 79. のこぎり (Nokogiri) : Cái cưa 80. ノミ (Nomi) : Cái đục

Sách Từ Vựng Tiếng Pháp Chuyên Ngành

VFE – Sách từ vựng Công nghệ thông tinKhi học ngoại ngữ tiếng chung và học tiếng Pháp nói chung, từ vựng được xem là nền tảng cơ bản nhất, là khởi nguồn và quyết định sự thành công của người học trong việc truyền đạt ngôn ngữ. Chính vì vậy, bạn không thể bỏ qua việc trang bị cho mình những quyển sách học từ vựng thực sự hiệu quả và có tính ứng dụng cao. Tuy nhiên, việc lựa chọn một quyển sách hay lại không phải là điều dễ dàng, khi mà thị trường sách ngày càng phong phú. Trong bài viết này, VFE sẽ giới thiệu tới bạn 10 cuốn sách về từ vựng tiếng Pháp chất lượng nhất với từng chuyên ngành.

2. Từ vựng song ngữ Thương mại Điện tử

“Vocabulaire du commerce électronique – Vocabulary of E-commerce” là cuốn sách từ vựng song ngữ về ngành Thương mại điện tử. Cuốn sách song ngữ Tiếng Pháp. Mỗi từ ngữ sẽ có một bản dịch tiếng Anh và tiếng Pháp để bạn có thể tự học và rèn luyện vốn ngoại ngữ của mình.

Nếu bạn muốn nghiên cứu về lĩnh vực Thương mại điện tử thì đây là cuốn sách tuyệt vời để bổ sung vốn từ vựng của mình trong quá trình nghiên cứu và làm việc.

“Lexique droit civil de deuxième année” là cuốn sách cung cấp hàng nghìn từ vựng về ngành Luật Dân sự. Các từ ngữ đặc trưng của ngành được biên soạn từ cơ bản đến nâng cao. Mỗi từ sẽ được giải thích nghĩa rõ ràng và dễ hiểu nhất, kèm theo đó là ví dụ để bạn có thể nắm chắc nghĩa của từ.

Cuốn sách “Lexique des opérations bancaires courantes” được phát triển từ sự nghiên cứu lĩnh vực Ngân hàng, chính quyền, các hiệp hội và người tiêu dùng dưới sự bảo trợ của Bộ Tư vấn ngành Tài chính (CCSF). Cuốn sách cung cấp thông tin và giúp bạn hiểu được các điều khoản trong ngành Ngân hàng. Các thuật ngữ được đưa ra để giải thích làm ví dụ để bạn hiểu tường tận nghĩa của từ.

“Lexique des médias sociaux – Social Media Glossary” (Thuật ngữ Truyền thông xã hội) là cuốn sách song ngữ dành cho người học tiếng Pháp và tiếng Anh, chứa khoảng 300 mục song ngữ đều là các thuật ngữ hay dùng nhất trong lĩnh vực Truyền thông. Từ đó, cuốn sách còn đưa ra tầm quan trọng của lĩnh vực truyền thông xã hội và đi kèm với sự phát triển của nền công nghệ, sự chuyển đổi từ kênh truyền thông này sang kênh truyền thông khác theo xu hướng xã hội.

“Lexique de la Communication Financière” là phiên bản mới nhất bao gồm 200 thuật ngữ chính trong lĩnh vực Tài chính. Cuốn sách giúp bạn có cái nhìn đa ngành về lĩnh vực tài chính. Được viết bởi các chuyên gia, nhà đầu tư, các doanh nhân trong lĩnh vực tài chính và tiền tệ, cuốn sách sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kinh nghiệm rất có giá trị trong thị trường hiện nay.

Cuốn sách “Lexique D’acoustique” cung cấp các thuật ngữ về âm học, các kiến thức về vật lý học. Từ đó giúp bạn hiểu được sâu thêm sự lan truyền của sóng âm thanh trong các loại môi trường và sự tác động qua lại của nó với vật chất. Đây là một cuốn sách cơ bản nhất định phải có nếu bạn là người đam mê ngành vật lý học.

Cuốn sách “Glossaire de termes dialecteux: Les noms des lieux en France” với kho từ vựng, thuật ngữ về các địa ký nước Pháp sẽ giúp bạn không chỉ mở rộng được vốn từ vựng của mình mà còn được khám phá về văn hóa, tự nhiên của đất nước xinh đẹp này.

Một trong những lý do khiến chúng ta dễ dàng bỏ cuộc khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới đó là khi nhìn thấy rất nhiều từ mới mà không thể hiểu. Quá nhiều từ vựng tiếng Pháp mới làm bạn chẳng thể nắm bắt được nội dung. Đó là lí do tại sao bạn nên chọn một cuốn sách từ vựng song ngữ tiếng Pháp – tiếng Anh “Glossaire Technique des monnaies et médailles”.

Khi không thể đoán biết được ý nghĩa của câu văn hay đoạn văn, bạn hãy nhìn sang bản tiếng Anh để hiểu và đoán biết nghĩa của từng từ.Khi đó, não bộ được nhắc đi nhắc lại giúp bạn nhớ hơn rất nhiều. Không những thế, bạn còn có cơ hội nâng cao cả 2 thứ tiếng của mình nữa đấy.

Cuốn sách “Glossaire des termes Informatiques” (Thuật ngữ, điều khoản ngành Công nghệ thông tin) trang bị những từ ngữ chuyên sâu về lĩnh vực công nghệ thông tin. Sách này không chỉ đề cập về từ vựng, mà còn bổ sung nhiều kiến thức từ sự nghiên cứu của tác giả. Với những thuật ngữ chuyên ngành, cuốn sách sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm hiểu về lĩnh vực công nghệ thông tin cho những ai đam mê nghiên cứu ngành này tại Pháp.

Nhà văn nối tiếng thế giới M. Gooki từng nói rằng: “Sách mở rộng trước mắt tôi những chân trời mới”. VFE mong rằng, với 10 cuốn sách trên, việc học tiếng Pháp của các bạn sẽ trở nên thú vị và dễ tiếp thu hơn, đồng thời đem tới cho các bạn các kiến thức quý giá! Tìm hiểu kho tàng sách học tiếng Pháp phong phú và đa dạng tại: Tủ sách VFE

bạn còn nhiều thắc mắc? nhận tư vấn miễn phí từ vfe:

Cập nhật thông tin chi tiết về Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!