Xu Hướng 10/2023 # Học Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp # Top 10 Xem Nhiều | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Học Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp # Top 10 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Học Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tại sao lại cần nhấn mạnh là “học từ vựng tiếng Hàn giao tiếp” ?

Bởi vì học tiếng Hàn giao tiếp sẽ có vài điểm không giống với khi bạn học tiếng Hàn vì mục đích khác. Tất nhiên nếu chúng ta giỏi mọi kỹ năng thì quá tuyệt rồi, nhưng cũng có khi công việc bạn đang hướng tới không yêu cầu bạn phải đọc hay viết quá nhiều, mà chủ yếu cần giao tiếp, nói chuyện, chat, email là chính, lúc đó bạn nên tập trung vào học tiếng Hàn theo hướng giao tiếp thì tốt hơn: Hiệu quả và đỡ mất thời gian!

Từ vựng được ví như là nền tảng của ngôn ngữ, vì thế cách mà chúng ta xây dựng nền tảng ấy ảnh hưởng rất nhiều đến thành quả của chúng ta sau này. Những nguyên tắc không thể bỏ qua khi bạn học từ vựng của tiếng Hàn giao tiếp là:

1. Không cần học nhiều từ.

Đúng vậy, các bạn không nên đặt kế hoạch học thuộc tất cả các từ trong từ điển làm gì. Chỉ với 2-3000 từ là đã đủ cho bạn giao tiếp thoải mái với bất kỳ một người nói tiếng Hàn bản địa nào rồi. Điểm mấu chốt là chỉ cần biết ít từ nhưng sử dụng chúng thành thạo là được rồi.

Tất nhiên là cũng tốt thôi nếu bạn biết tới 5000 từ hay nhiều hơn thế. Nhưng ban đầu hãy đề ra cho mình một số mục tiêu đơn giản và dễ thực hiện đã, nếu không bạn sẽ nhanh chóng cảm thấy nản chí và muốn bỏ cuộc.

2. Đừng học những từ khó, các từ lóng hay các thành ngữ phức tạp. Hãy tập trung vào những từ phổ thông, đơn giản, dễ sử dụng.

Tất nhiên khi tiếp xúc với bạn, ai cũng biết bạn không phải là người nói tiếng Hàn bản địa, vì thế họ sẽ không đánh đố bạn bằng thứ tiếng Hàn lắt léo phức tạp đâu. Hãy tập trung học những từ vựng thông dụng, nắm chắc nghĩa của chúng để chắc chắn sẽ không sử dụng sai trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

3. Tập phát âm trước

Theo kinh nghiệm học tiếng hàn của những nguời đi trước, thông thường khi gặp một từ mới bạn có thói quen tra ngay nghĩa của từ ấy, thậm chí là cả cách sử dụng, các cụm từ, những từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với nó v.v. Nếu bạn đang học tiếng Hàn giao tiếp thì bạn đã sai rồi. Việc đầu tiên nên làm khi gặp phải một từ mới trước khi “nghiên cứu” về cách dùng từ, bạn phải tập nghe và phát âm thật thành thạo từ đó đã. Hãy “biết” từ đó về mặt âm thanh, trước khi “biết” về ý nghĩa, đây là cách học phù hợp nhất với tư duy tự nhiên của con người. Bạn có để ý rằng những đứa trẻ học tiếng mẹ đẻ cũng theo trình tự như vậy?

4. Học cả cụm từ

Tất nhiên rồi. Vì tiếng Hàn khác tiếng Việt nên nếu bạn chỉ học từ tiếng Hàn đơn lẻ, rất có thể sau khi học xong bạn sẽ nhanh chóng phát hiện ra mình vẫn chẳng biết cách dùng nó như thế nào và thế là phí công. Chẳng hạn nếu học từ “자전거”- xe đạp, thì hãy nhớ thêm cụm từ “사이클링” – đi xe đạp hay “사이클” – đạp xe, như bạn thấy cách viết 2 từ không giống nhau hoàn toàn vì thế nên học cả cụm từ để sử dụng. Ngoài ra, học cả cụm từ còn giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi nói vì không cần tốn thời gian để nghĩ ra cấu trúc và cách sử dụng từ.

5. Dùng từ thường xuyên.

Nguyên tắc cuối cùng và không thể bỏ qua, nếu không thì cả 4 nguyên tắc trên đều trở nên vô nghĩa. Tiếng Hàn , đặc biệt là tiếng Hàn giao tiếp cần nhất là phải được luyện tập thường xuyên để có được phản xạ tốt. Hãy tìm cơ hội để thực hành, nếu không bạn sẽ chỉ học được một ngôn ngữ “chết”.

Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp Trong Lớp Học

Học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả

Học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả

Ở các trung tâm tiếng Hàn uy tín tại Hà Nội , như tiếng Hàn SOFL, các bạn sẽ có thời gian được học với giáo viên bản ngữ rất nhiều giờ. Đặc biệt những bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn thì lại càng quan trọng. Các bạn cần phải hiểu Giảng viên nói gì, yêu cầu điều gì. Có thể chưa quá giỏi những cũng cần biết các từ vựng tiếng Hàn giao tiếp đặc thù trong lớp học:

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp của Thầy cô

책 펴세요 (Chek-pyo-se-yo):  Hãy mở sách ra.

늦지 마세요.: Vui lòng Đừng đến muộn

한국말로 하세요.(Han-guk-mar-ro-ha-se-yo): Làm ơn nói bằng tiếng Hàn cho tôi

가방을 들고 밖으로나 갔어요.:  Mang cặp sách rồi đi ra ngoài.

읽어 보세요. (ir-go- bo-se-yo): Làm ơn đọc giúp.

대답해 보세요.(De-dab-he-bo-se-yo): Trả lời câu hỏi.

써 보세요.  (Sso- bo-se-yo):  Làm ơn hãy viết nó ra.

알겠어요?  (Ar-ges-so-yo?): Các em/Bạn có hiểu không?

질문 있어요?  (Jil-mun- is-so-yo?) Bạn có câu hỏi nào nữa không?

오늘은 이만 하겠어요.(Ô-nư-rưn-i-man-ha-ge-so-yo.) Hôm nay chúng ta dừng ở đây.

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trả lời giáo viên

네, 알겠어요. (Ne, Ar-ge-so-yo): Vâng, em hiểu rồi

[아뇨] 잘 모르겠는데요.(A-ny-ô, jal -mô-rư-gess-nưn-de-yo). Không, tôi không hiểu lắm

네, 있는데요.(Ne, is-nưn-de-yo.) Vâng, tôi có câu hỏi thắc mắc

잊어버렸는데요.(I-jo-bơ-ryon-nun-de-yo):  Tôi đã quên mất rồi.

다시 한번 해 보세요.(Da-si -han-bon -he- bo-sey-o):  Thử lần nữa, cố lần nữa.

맞았어요. (Ma-chas-sờ-yo): Đáp án đã đúng rồi.

틀렸는데요. (Thư -ryơss-nưn-de-yo): Nó không đúng.

잘 모르겠어요  jal-mo–reu-geut-sso-yo: Tôi không biết rõ lắm

다시 설명해주세요 (ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo): Có thể giảng lại giùm em được không?  

가르쳐주셔서감사합니다(ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta): Cảm ơn thầy/cô vì đã giảng bài cho em.

Làm sao để học từ vựng tiếng Hàn tốt?

Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp với bạn bè

Trong môi trường lớp học dù là khóa học tiếng Hàn trực tuyến hay offline bạn đều có những thông tin cần phải trao đổi với bạn bè. Đặc biệt là việc hỗ trợ nhau trong học tập. Tuy nhiên, lời khuyên SOFL dành cho bạn đó là bạn có thể cùng với bạn của mình giao tiếp bằng tiếng Hàn. Đó cũng là cách bạn kiếm người để tương tác và tập nói chuyện được nhiều hơn:

한국말을 공부해  보니까 재미 있어요?: Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không?

저책이좋겠습니다: Tôi thấy cuốn sách này rất hay đấy

몇학번이에요?: Bạn là sinh viên năm mấy vậy?

내가 혼자 이:  Tôi có thể làm bài tập một mình được chứ?

한국말을 공부하시는: đang học tiếng Hàn đấy à bạn!

어떻게 하면 외국어를 빨리배울수 있나요?: Làm thế nào để học ngoại ngữ nhanh được nhỉ?

한국어배우기가 어려운가 봐요.:  Học tiếng Hàn chắc khó lắm nhỉ?

넌 졸업 후에뭘할래?:Sau khi tốt nghiệp xong bạn sẽ làm gì vậy?

기억력도 좋으셔라,제이름을 기억하시다.: Trí nhớ của bạn tốt thật đấy, còn nhớ cả tên mình nữa á!

제가 책을 읽는데 좀조용히 해주세요.: Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự dùm.

Học Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp Hàng Ngày

Công ty TNHH Dịch vụ và Đào tạo Minh Đức

Điện thoại: 1900-886.698

Email: trungtamdaytienghansofl@gmail.com

Website:

https://trungtamtienghan.edu.vn/images/trung-tam-tieng-han-sofl_3.png

https://www.facebook.com/TrungTamTiengHan/

https://www.youtube.com/channel/UCYkZceAnDY10rIGCBsUpb8w

https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@20.9931505,105.839417,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x3135ad510b6880a3:0x79d8f37c4217a1f2!8m2!3d20.9931455!4d105.8416057

https://www.google.com/maps/place/Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+SOFL/@21.0417727,105.771182,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x31345510bc203211:0xfcf6efb7255ec321!8m2!3d21.0417677!4d105.7733707

https://www.google.com/maps/place/Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+SOFL/@20.9864902,105.8041562,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x3135acbc9b740bbb:0x9464a3cb6d5cc27e!8m2!3d20.9864852!4d105.8063449

https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@21.0175378,105.8262363,14z/data=!4m8!1m2!2m1!1zdHJ1bmcgdMOibSB0aeG6v25nIGjDoG4gc29mbCBn4bqnbiBOZ3V54buFbiBWxINuIEPhu6ssIExvbmcgQmnDqm4sIEjDoCBO4buZaQ!3m4!1s0x3135a97a106b9611:0x4e9f3751360e7cf0!8m2!3d21.048512!4d105.8811469

https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7648855,106.67084,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x31752fec017f3115:0x98fade9fed4f8f82!8m2!3d10.7648855!4d106.6730287

https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7649324,106.6555191,14z/data=!4m8!1m2!2m1!1zU09GTC0gVHJ1bmcgVMOibSBUaeG6v25nIEjDoG4gLSBUcnVuZyAtIE5o4bqtdCAmIER1IEjhu41jIC0gSMaw4bubbmcgTmdoaeG7h3A!3m4!1s0x3175294c261118e5:0x41d9df26d47cc97!8m2!3d10.7974295!4d106.7177977

https://www.google.com/maps/place/SOFL+-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc,+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7651402,106.6029886,12z/data=!4m8!1m2!2m1!1zVHJ1bmcgVMOibSBUaeG6v25nIEjDoG4gU09GTCBxdeG6rW4gdGj

1.500.000 vnd – 5.000.000 vnd

이름이 뭐예요?

i-rư-mi muơ-yê -yô?

2. Ai đó ?

누구예요?

nu-cu-yê -yô

3. Người đó là ai?

그사람은 누구예요?

cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?

4. Bạn ở đâu đến?

어디서 오셧어요?

ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?

5. Có chuyện gì vậy?

무슨일이 있어요?

mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô

6. Bây giờ bạn đang ở đâu?

지금 어디예요?

chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?

7. Nhà bạn ở đâu?

집은 어디예요?

chi-pưn ơ-ti-yê -yô?

8. Ông Kim có ở đây không?

김선생님 여기 계세요?

Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?

9. Cô Kim có ở đây không?

미스김 있어요?

mi-xư -kim ít-xơ-yô

10. Cái gì vậy?

뭐예요?

muơ-yê -yô

11. Tại sao?

왜요?

oe-yô

12. Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?

어때요?

Ơ-te-yô

13. Khi nào/bao giờ?

언제 예요?

Ơn-chê -yê -yô

14. Cái này là gì?

이게 뭐예요?

i-kê muơ-yê -yô

15. Cái kia là gì?

저게 뭐예요?

chơ-kê muơ-yê -yô

16. Bạn đang làm gì vậy?

뭘 하고 있어요?

muơl ha-kô -ít-xơ-yô

17. Bao nhiêu tiền?

얼마예요?

Ơl-ma-yê -yô

Khi hỏi đường

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는 어디에요?

yeo ki nưn eo di e yo

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요?

eo di e seo tek si rul tha yo

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요?

beo su cheong ryu chang eo di se yo

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요

i kot su ro ka chu se yo

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요

yeo ki seo se uo chu se yo

Khi đi mua sắm

Khi đi du lịch Hàn thì có lẽ ai cũng đều thích đi mua sắm, mua quần áo, mĩ phẩm, giày dép,… hay quà lưu niệm về tặng bạn bè sau chuyếnđi chơi. Và để nói chuyện với người bán dễ hơn thì bạn có thể tham khảo vài câu bằng tiếng Hàn sau

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이거 얼마나예요

i keo eol ma na ye yo

Tôi sẽ lấy cái này

이걸로 주세요

i kol lo chu se yo

Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?

신용카트 되나요?

sin yeong kha thư due na yo

Tôi có thể mặc thử được không?

입어봐도 되나요?

ipo boa do due na yo

Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

조금만 깎아주세요?

cho gưm man kka kka chu se yo

Cho tôi lấy hóa đơn được không?

영수증 주세요?

yeong su chưng chu se yo

Fanpage 150 nghìn like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối

50 Từ Vựng Thông Dụng Trong Giao Tiếp Tiếng Hàn

50 từ vựng thông dụng trong giao tiếp tiếng Hàn

Thứ hai – 02/05/2023 06:45

Cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL học 50 từ vựng thông dụng trong giao tiếp tiếng Hàn. Bạn sẽ bất ngờ bởi chúng đều là các từ vựng bạn thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Cách nhanh nhất để tăng vốn từ tiếng Hàn là học, học nữa và học mãi. Mẹo học từ vựng tiếng Hàn mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã mách bạn, nếu áp dụng thường xuyên sẽ đem lại hiệu quả hơn là học thông thường.

Trung tâm tiếp tục chia sẻ 50 từ vựng thông dụng trong giao tiếp tiếng Hàn gồm :

1.것 : vật, việc, điều

4. 없다 : không có

7. 않다: không, không làm

9. 우리 : chúng tôi, chúng ta…

11. 아니다 : không là

16. 주다 : đưa cho, làm cho ai việc gì

19. 년 : (niên) năm

22. 일 : công việc

24. 만들다 : làm, tạo ra cái gì

25. 모르다 : không biết

Kinh nghiệm học tiếng hàn nhập môn nhanh chóng

26. 못하다 : không thể làm, bất khả thi

27. 소리 : tiếng, tiếng ồn, tiếng kêu

28.다시 : lại, lại nữa, nữa

29 .함께: cùng nhau

30 .이렇다: như thế này

36. 내다 : tạo ra,gay ra,de xay ra

37. 사이 : khoảng cách

38. 방법 : phương-pháp

40. 지금 : bây giờ

43. 중요하다 : quan trọng

44. 아들 : con trai

45. 세상 : thế gian

47. 얼마나 : bao nhiêu

48. 오늘 : hôm nay

50. 사용하다 : sử dụng

Thông tin được cung cấp bởi:

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng – Đồng Tâm – Hai Bà Trưng – Hà NộiCơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum – Thanh Xuân – Hà NộiCơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – Hà NộiEmail: trungtamtienghansofl@gmail.comĐiện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Bí Quyết Học Giỏi Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp Hàng Ngày

Từ vựng tiếng Hàn dùng để giao tiếp hàng ngày

Học từ vựng tiếng Hàn qua hình ảnh là phương pháp nhận được sự quan tâm bậc nhất từ mọi người.

Đây có thể được coi là phương pháp hữu hiệu khi học một ngôn ngữ nước ngoài, vừa nhanh thuộc, dễ nhớ và không gây cảm giác nhàm chán.

Học qua các bộ phim Hàn Quốc

Rất dễ dàng bắt gặp các câu giao tiếp cơ bản sau đây ở các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem. Vì vậy, không có lý do gì để bạn có thể chối từ một cách hữu hiệu như thế này đúng không nào!

Học tại trung tâm học tiếng Hàn Đà Nẵng

Học tiếng Hàn giao tiếp tại các trung tâm là xu hướng được đón đầu của các bạn học sinh, sinh viên do đây là môi trường đào tạo bài bản, có lộ trình, có giáo viên hướng dẫn tận tâm.

Bất cứ ngôn ngữ nào chăng nữa thì việc luyện tập thường xuyên sẽ là điều kiện tiên quyết giúp bạn giao tiếp hàng ngày một cách thành thạo.

Ngoài kỹ năng nghe, đọc thì bạn còn cần học từ mới, đặt chúng vào ngữ cảnh để dễ dàng ghi nhớ cả cấu trúc, ngữ điệu,… Điều này sẽ giúp bạn hiểu hơn về nền văn hóa cũng như con người xứ sở kim chi.

Bí quyết học tốt từ vựng giao tiếp bằng tiếng Hàn

4 . 기대다 : Dựa vào

6 . 옮기다 : Chuyển

8 . 내려놓다 : Bỏ xuống

13 . 채우다 : Lấp đầy, điền đầy

14 . 흔들다 : Dao động

15 . 비우다 : Bỏ trống

16 . 던지다 : Ném

17 . 잡다 : Bắt, nắm

19 . 깨뜨리다 : Đánh vỡ

20 . 따르다 : Đi theo

22 . 도망가다 : Bỏ chạy

23 . 미끄럽다 : Trượt

25 . 숨기다 : Giấu

28 . 공부하다 : Học

29 . 마시다 : Uống

30 . 일하다 : Làm việc

32 . 모르다 : Không biết

34 . 사랑하다 : Yêu

35 . 듣다 : Nghe

41 . 이해하다 : Hiểu

43 . 좋아하다 : Thích

45 . 가르치다 : Dạy học

46 . 쉬다 : Nghỉ ngơi

47 . 세탁하다 : Giặt giũ

48 .집을 닦다 : Lau nhà

51 . 산 책 하 다 : Đi dạo

52 . 쇼 핑 하 다 : Đi mua sắm

55 . 신문 을 읽습니다 : Đọc báo

58 . 생각하다 : Suy nghĩ

59 . 닫다 : Đóng cửa

60 . 벗 다 : Cởi đồ

61 . 입 다 : Mặc đồ

62 . 옷을 갈아입다 : Thay đồ

63 .부르다 : hát, kêu, gọi

64 . 노래하다 : Hát

66 . 요리하다 : Nấu(Cơm)

67 . 샤 워하다 : Tắm

69 . 놀다 : Chơi

70 . 이 야 기 하 다 : Nói chuyện

71 . 대답하다 : Trả lời

72 . 아프다 : Đau

73 . 운동하다 : Tập thể dục

74 . 그립다 , 보고싶다 : Nhớ

76 . 담배를 피우다 : Hút thuốc lá

77 . 때리다 : Đánh, đập

78 . 서다 : Đứng

79 . 죽다 : Chết

81 . 보고싶다 : Nhớ

83 . 욕하다 : Chửi mắng

84 . 앉다 : Ngồi

88 . 청소하다 : Dọn vệ sinh

89 . 초청하다 : Mời

90 . 드리다 : Biếu, tặng

92 . 놓다 : Đặt, để

93 . 머무르다 : Trú, ngụ, ở

94 . 바꾸다 : Đổi, thay, chuyển

96 . 훔치다 : Ăn cắp

97 . 속이다 : Lừa gạt

98 . 내려가다 : Xuống

99 . 올라가다 : Đi lên

Một số câu hỏi thông dụng

Tên bạn là gì?

Một số câu giao tiếp khi hỏi đường

버스정류장이 어디세요?

Một số câu giao tiếp khi mua sắm

Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm

Học Tiếng Hàn: Từ Vựng Và Những Câu Giao Tiếp Trong Công Ty

Học tiếng Hàn Quốc dễ như ăn kẹo

Học tiếng Hàn: Từ vựng và Những câu giao tiếp trong công ty

Để giúp cho lao động Việt Nam có thể dễ dàng và thuận lợi hơn trong giao tiếp và làm việc trong các công xưởng Hàn Quốc. Hôm nay, việc làm Hàn Quốc chia sẻ cho các bạn những câu giao tiếp cơ bản được sử dụng trong các công xưởng.

Mẫu câu giao tiếp sử dụng trong công xưởng

 

1.여기서 야간도 해요?

Ở đây có làm đêm không

2. 하루 몇시간 는무해요?

Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

3. 일을 언제 시작해요?

Khi nào tôi bắt đầu làm việc?

4. 무슨일을 하겠어요? Tôi sẽ làm việc gì?

5. 새로 와서 잘 몰라요

6.외국인 입니다 모든것이 익숙 안해요 Tôi là người nước ngoài không quen với tất cả mọi thứ 7.오늘몇시 까지 해요? Hôm nay làm đến mấy giờ? 8. 누구와 함께 해요? Tôi làm với ai? 9.

너무 피곤해, 좀 쉬자

Mệt quá, ngỉ chút thôi nào

10.저희를 많이 도와주세요  Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi 11.이렇게 하면 돼요? Làm thế này có được không? 12.한번 해 볼께요 Để tôi làm thử một lần xem 13.같이 해주세요 Hãy làm với tôi 14.다른 일을 시켜주세요 Hãy cho tôi làm việc khác 15.천천히 일에 익숙해질 거여요 Từ từ tôi sẽ quen với việc 16

이제부터 혼자 할 수 있어요

Từ bây giờ tôi có thể làm một mình

17.최선을 다했어요 Tôi đã gắng hết sức

18.노력하겠어요 Tôi sẽ nỗ lực

19. 저는 금방 나갔다 올께요

Tôi ra ngoài 1 lát rồi sẽ vài ngay 

20.이렇게 함면 되지요

Làm thế này là được phải không vậy

21.켜세요

Hãy bật lên 22.끄세요 Hãy tắt đi 23.손을 때지 마세요 24.위험하니까 조심하세요 Nguy hiểm, hãy cẩn thận 25.월급 명 세서를 보여주세 Cho tôi xem bảng lương 26.이번달 제 월급이 얼마예요?  Tháng này lương tôi được bao nhiêu? 27.월급 언제 나오곘어요? Bao giờ thì có lương? 28.월급을 인상해주세요 Hãy tăng lương cho tôi 29.무엇을 도와드릴까요? Tôi có thể giúp gì được bạn? 30. 

한반 해봐 주세요 Hãy làm thử cho tôi xem với  

Từ vựng tiếng Hàn trong công ty

Tin được nhiều người quan tâm

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

NGUYỄN GIANG (MS): 0988 808 545 – 0366 809 089

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS.

Cập nhật thông tin chi tiết về Học Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!