Bạn đang xem bài viết Học Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quân Đội Trong 5 Phút được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
4.9
(97.78%)
9
votes
1. Từ vựng tiếng Anh về quân đội
Company (military):
đại đội
Comrade:
đồng chí/ chiến hữu
Combat unit:
đơn vị chiến đấu
Combatant:
chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms
: những đơn vị tham chiến
Combatant forces:
lực lượng chiến đấu
Commander:
sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief:
tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Counter-insurgency:
chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martial:
toà án quân sự
Chief of staff:
tham mưu trưởng
Convention, agreement:
hiệp định
Combat patrol:
tuần chiến
Delayed action bomb/ time bomb:
bom nổ chậm
Demilitarization:
phi quân sự hoá
Deployment:
dàn quân, dàn trận, triển khai
Deserter:
kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Detachment:
phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
Diplomatic corps:
ngoại giao đoàn
Disarmament:
giải trừ quân bị
Declassification:
làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill:
sự tập luyện
Factions and parties:
phe phái
Faction, side:
phe cánh
Field marshal:
thống chế/ đại nguyên soái
Flak:
hoả lực phòng không
Flak jacket:
áo chống đạn
General of the Air Force:
Thống tướng Không quân
General of the Army:
Thống tướng Lục quân
General staff:
bộ tổng tham mưu
Genocide:
tội diệt chủng
Ground forces:
lục quân
Guerrilla:
du kích, quân du kích
Guerrilla warfare:
chiến tranh du kích
Guided missile:
tên lửa điều khiển từ xa
Heliport:
sân bay dành cho máy bay lên thẳng
Interception:
đánh chặn
Land force:
lục quân
Landing troops:
quân đổ bộ
Lieutenant General:
Trung tướng
Lieutenant-Commander (Navy):
thiếu tá hải quân
Line of march:
đường hành quân
Major (Lieutenant Commander in Navy):
Thiếu tá
Major General:
Thiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant:
trung sĩ nhất
Mercenary:
lính đánh thuê
Militia:
dân quân
Minefield:
bãi mìn
Mutiny:
cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Non-commissioned officer:
hạ sĩ quan
Parachute troops:
quân nhảy dù
Paramilitary:
bán quân sự
To boast, to brag:
khoa trương
To bog down:
sa lầy
To declare war on (against, upon):
tuyên chiến với
To postpone (military) action:
hoãn binh
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh về quân đội – vũ khí
Vũ khí là trang bị quan trọng và cần thiết của quân đội. Có bao nhiêu loại vũ kh và chung có tác dụng gì nhỉ? Khám phá ngay trong bộ từ vựng tiếng Anh về quân đội:
Sword:
cây kiếm
Spear:
cây giáo
Bow and arrow:
cung và tên
Whip:
roi da
Bazooka:
súng bazooka
Rifle:
súng trường
Handgun:
súng ngắn
Knife:
dao
Pepper spray:
bình xịt hơi cay
Bomb:
bom
Grenade:
lựu đạn
Taser:
súng bắn điện
Dart:
phi tiêu
Machine gun:
súng liên thanh
Cannon:
súng đại bác
Missile:
tên lửa
A double- edge sword
(Con dao hai lưỡi, gươm hai lưỡi)
A loose cannon
(Người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu (quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay)
A silver bullet
(Giải pháp vạn năng)
A straight arrow
(Người chất phát (mũi tên thẳng))
Bite the bullet
(Cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm (cắn viên đạn))
Bring a knife to a gunfight
(Làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe (chỗ đang bắn nhau đem dao tới))
Dodge a bullet
(Tránh được tai nạn trong gang tấc (né đạn))
Eat one’s gun
(Tự tử bằng súng của mình)
Fight fire with fire
(Lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương (chống lửa bằng lửa))
Go nuclear
(Tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể (chơi quả hạt nhân))
Gun someone down
(Bắn hạ ai đó)
Jump the gun
(Bắt tay vào làm gì đó quá vội (làm súng giật))
Those who live by the knife die by the knife
(Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó)
Stick to one’s guns
(Giữ vững lập trường (giữ chặt súng))
The top gun
(Nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức)
The smoking gun
(Bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi (khẩu súng còn đang bốc khói))
4. Sử dụng thành tạo từ vựng tiếng Anh về quân đội
Nếu bạn muốn có cho mình phương pháp học và ghi nhớ được gần 50 từ vựng mỗi ngày, hãy khám phá sách Hack Não 1500 – cuốn sách gồm những phương pháp học cực kỳ sáng tạo và gây cảm hứng cho hàng nghìn người học tiếng Anh.
Học từ vựng bằng hình ảnh
Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ tốt hơn. Khi nhìn vào hình ảnh, bạn có thể đoán được nghĩa của từ vựng. Điều này giúp bạn kích thích tư duy linh hoạt hơn.
Bạn có để dán hoặc treo ảnh ở mọi nơi trong phòng, những khu vực hay qua lại để mỗi lần lướt úa, từ vựng sẽ đi vào não bộ một cách tự nhiên nhất
Học từ vựng bằng âm thanh
Âm thanh giúp chúng ta cảm thấy thoải mái, thư giãn cao hơn. Vì vậy học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh là một phương pháp cực kì thông minh. Câu chữ khô khan sẽ không thể tạo cảm hứng cho người học bằng những giai điệu lôi cuốn.
Áp dụng vào thực tế
Để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc, học tập. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi và vận dụng chúng một cách tự nhiên.
Comments
325 Từ Vựng Chủ Đề Quân Đội
1. Bộ quốc phòng: 国防部 Guófáng bù
2. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长 guófáng bùzhǎng
3. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù
4. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù
5. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hòuqín bù
6. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司令部 jūnqū sīlìng bù
7. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù
8. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù
9. Tổng tư lệnh: 总司令 zǒng sīlìng
10. Tư lệnh: 司令官 sīlìng guān
11. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān
12. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng
17. Không quân: 空军 kōngjūn
19. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān
20. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān
21. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān
22. Binh lính: 士兵 shìbīng
23. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng
24. Phi công: 飞行员 fēixíngyuán
25. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划 guófáng jìhuà
26. Ngân sách quốc phòng: 国防预算 guófángyùsuàn
27. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支 guófáng kāizhī
28. Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo
29. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè
30. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì
31. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn
32. Diễn tập quân sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí
33. Ngân sách quân sự: 军事预算 jūnshì yùsuàn
34. Kinh phí quân sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn
35. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn
37. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì
38. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ
40. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队 xiànbīng duì
41. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn
43. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn
44. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng
45. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂 bīnggōngchǎng
47. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù
48. Quân lương: 军粮 jūnliáng
50. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn
51. Xe quân đội: 军车 jūnchē
52. Quân hiệu: 军号 jūn hào
53. Quân trang: 军装 jūnzhuāng
54. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì
55. Chi phí quân sự: 军费 jūnfèi
56. Gia đình quân nhân: 军属 jūnshǔ
57. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng
58. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ
59. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì
60. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì
61. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì
62. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì
63. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员 zhēngbīng rényuán
64. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng
65. Tòng quân: 服兵役 fú bīngyì
66. Điều kiện tòng quân: 服役条件 fúyì tiáojiàn
67. Tuổi quân: 兵役年龄 bīngyì niánlíng
68. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fúyì qíxiàn
69. Tham gia quân đội: 参军 cānjūn
70. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì
71. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì
72. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 yùbèiyì
73. Doanh trại quân đội: 士兵营房 shìbīng yíngfáng
74. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù
75. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù
80. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo
84. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì
86. Thủy lôi: 水雷 shuǐléi
88. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè
89. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè
90. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē
91. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn
92. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn
93. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn
94. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn
95. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng
96. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng
97. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn
98. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán
99. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán
100. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng
101. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnluó tǐng
103. Máy bay quân sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī
104. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī
105. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī
106. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī
107. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī
108. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī
109. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī
110. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī
111. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī
112. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī
113. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī
114. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī
115. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī
116. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī
117. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn
118. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng
119. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司令 jítuánjūn sīlìng
120. Chính ủy: 政委 zhèngwěi
121. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令 jiànduì sīlìng
122. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng
123. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng
124. Quân đoàn trưởng: 军长 jūn zhǎng
125. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng
126. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng
127. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng
128. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng
129. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng
130. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng
131. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng
132. Hạm đội: 舰队 jiànduì
133. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zuòzhàn jiànduì
135. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì
136. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì
137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì
138. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì
139. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn duì
140. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì
142. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn
143. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn
144. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn
145. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn
146. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn
147. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn
148. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn
149. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn
151. Súng trường: 步枪 bùqiāng
152. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdòng bùqiāng
153. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng
154. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng
155. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng
156. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng
157. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn
159. Súng cối: 迫击炮 pò jí pào
160. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào
161. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào
162. Phục viên: 复员 fùyuán
163. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn
164. Quân không chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn
165. Quân thường trực: 常备军 chángbèijūn
166. Quân dự bị: 后备军 hòubèijūn
167. Quân chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn
168. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn
169. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn
170. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn
171. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn
172. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn
174. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zuòzhàn bùduì
175. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùduì
176. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyuán bùduì
177. Bộ đội nước ngoài: 外国部队 wàiguó bùduì
178. Vận chuyển quân đội: 部队的运送 bùduì de yùnsòng
179. Tàu thủy chở quân: 部队运输船 bùduì yùnshū chuán
180. Quân nhân: 军人 jūnrén
181. Phong cách quân nhân: 军人风度 jūnrén fēngdù
183. Quân tịch: 军籍 jūnjí
184. Tuổi quân: 军龄 jūnlíng
185. Mũ lính: 军帽 jūn mào
186. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ
188. Quân lệnh: 军令 jūnlìng
189. Quân cảng: 军港 jūngǎng
191. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū
192. Phân khu của quân độ: i军分区 i jūn fēnqū
193. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng
194. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng
195. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng
197. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng
198. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng
199. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng
200. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì
202. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhòng qíbīng
203. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng
204. Pháo binh: 炮兵 pàobīng
205. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng
206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng
207. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng
208. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng
209. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng
210. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng
211. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng
212. Công binh: 工兵 gōngbīng
213. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng
214. Lính thông tin: 通信兵 tōngxìnbīng
215. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng
216. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng
217. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng
218. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndòu bùduì
219. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngruì bùduì
220. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì
221. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì
222. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì
223. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùduì
224. Bộ đội công binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì
225. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì
226. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì
227. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì
228. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì
230. Bộ đội phòng ngự: 防御部队 fáng yù bùduì
231. Bộ đội thông tin: 通信部队 tōngxìn bùduì
232. Bộ đội vận tải: 运输部队 yùnshū bùduì
233. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì
234. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì
235. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì
236. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì
237. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùduì
238. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hòuqín bùduì
239. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì’ān bùduì
240. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队 wèishù bùduì
241. Bộ đội biên phòng: 边防部队 biān fáng bùduì
242. Tập đoàn quân: 集团军 jítuánjūn
243. Quân đoàn: 军团 jūntuán
245. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán
255. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn
256. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn
257. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn
258. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn
259. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn
260. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn
261. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn
263. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn
264. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn
265. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn
266. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn
267. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn
268. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn
269. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn
270. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn
271. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn
272. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn
273. Tên lửa phòng không: 防空导弹 fángkōng dǎodàn
274. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn
275. Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn
276. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn
277. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn
278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn
279. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn
280. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn
281. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn
282. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn
283. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn
284. Vũ khí thông thường: 常规武器 chángguī wǔqì
285. Vũ khí hóa học: 化学武器 huàxué wǔqì
286. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì
287. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì
288. Vũ khí nguyên tử: 原子武器 yuánzǐ wǔqì
289. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì
290. Quân hàm: 军衔 jūnxián
291. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài
292. Tướng quân: 将军 jiāng jūn
293. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng
294. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng
295. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng
296. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng
297. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng
299. Thượng tá: 上校 shàngxiào
300. Trung tá: 中校 zhōng xiào
301. Thiếu tá: 少校 shàoxiào
303. Thượng úy: 上尉 shàngwèi
304. Trung úy: 中尉 zhōngwèi
305. Thiếu úy: 少尉 shàowèi
306. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì
307. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì
308. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì
309. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng
310. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng
311. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng
312. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì
313. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì
314. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì
315. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng
316. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng
317. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng
318. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng
319. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng
320. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì
321. Trung sĩ không quân: 空军中士 kōngjūn zhōng shì
322. Hạ sĩ không quân: 空军下士 kōngjūn xiàshì
323. Binh nhất không quân: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng
324. Binh nhì không quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng
325. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng
5 Phút Để Biết Ngay 55 Từ Vựng Về Nghề Nghiệp Tiếng Anh
II. Cách giới thiệu nghề nghiệp tiếng Anh
Tony Stark is an Avenger, saving the world. He also works at Stark Industries. Stark develops his suit, adding weapons and other technological devices he designed through his company.
Bạn nên nắm chắc cấu trúc giới thiệu nghề nghiệp để tự tin khi giao tiếp trong công việc hay trong cuộc sống. Các cấu trúc được nhiều người sử dụng nhất có lẽ là:
Cấu trúc trên chính xác về mặt ngữ pháp trong tiếng Anh, tuy nhiên, người bản ngữ gần như không bao giờ hỏi như vậy. Thay vào đó, người bản ngữ sẽ hỏi bằng cấu trúc câu:
Câu hỏi: What do you do? – “Bạn làm nghề gì?”
Trả lời: I’m a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp – Tôi làm ….
Hoặc một cách khác để hỏi về nghề nghiệp có thể sẽ lịch sự hơn khi bạn muốn hỏi về thông tin cá nhân của một người:
Câu hỏi: Can I ask what do you do? – “Tôi có thể hỏi bạn làm nghề gì được chứ?”
Trả lời: Yes. I’m a + danh từ chỉ nghề nghiệp
Sau khi đã giới thiệu nghề nghiệp của bản thân, bạn cũng có thể giới thiệu thêm về nơi mình làm việc bằng cấu trúc:
I work at a hospital. – “Tôi làm việc tại một bệnh viện.”
I work at a primary school. – “Tôi làm việc tại một trường tiểu học.”
Nếu bạn làm việc cho một công ty lớn, được biết đến rộng rãi, bạn có thể sử dụng cấu trúc:
I work for Samsung. – “Tôi làm việc cho Samsung.”
I work for Vingroup. – “Tôi làm việc cho Vingroup.”
Một lời khuyên cho các bạn khi ai đó giới thiệu về nghề nghiệp của họ với bạn, đó là đừng ngần ngại đưa ra những lời nhận xét tích cực ngay sau đó như:
“How interesting!” – “Thật là thú vị”
“That must be exciting!” – “Điều đó thật là thú vị!”
“Oh really?” – “Ồ thật sao?”
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Đón xem series phim hoạt hình học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo và tiểu học, tham gia trả lời các câu hỏi đơn giản, giành ngay những phần quà giá trị!
Học Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người
4.9
(98%)
10
votes
1. Từ vựng tiếng Anh về tính cách tích cực
Charming:
xinh đẹp, duyên dáng
Generous:
rộng lượng
Good:
tốt, giỏi
Gentle:
hiền lành
Friendly:
thân thiện
Discreet:
thận trọng, kín đáo
Efficient:
có năng lực
Diligent:
siêng năng
Courteous:
lịch sự
Conscientious:
chu đáo
Creative:
sáng tạo
Clever:
khéo léo
Courageous:
dũng cảm
Hospitable:
hiếu khách
Humble:
khiêm tốn
Cautious:
thận trọng
Honest:
thật thà, lương thiện
Intelligent:
thông minh
Punctual:
đúng giờ
Responsible:
có trách nhiệm
Humorous:
hài hước
Willing:
có thiện ý, sẵn lòng
Nice:
xinh đẹp, dễ thương
Sensitive:
nhạy cảm
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh về tính cách tiêu cực
Greedy:
tham lam
Freakish:
đồng bóng
Egoistical:
ích kỷ
Dishonest:
không trung thực
Fawning:
xu nịnh, bợ đỡ
Discourteous:
bất lịch sự
Crotchety:
cộc cằn
Cowardly:
hèn nhát
Deceptive:
dối trá, lừa lọc
Bossy:
hống hách, hách dịch
Contemptible:
đáng khinh
Blackguardly:
đê tiện
Crafty:
láu cá, xảo quyệt
Badly-behaved:
thô lỗ
Conceited:
kiêu ngạo
Brash:
hỗn láo
Ignoble:
đê tiện
Bad-tempered:
xấu tính
Mean:
bủn xỉn
Stubborn:
bướng bỉnh
Artful:
xảo quyệt
Mad:
điên, khùng
Silly:
ngớ ngẩn
Tricky:
gian xảo
Selfish:
ích kỷ
Negative:
tiêu cực
3. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
Armchair critic
“Armchair critic” là cụm từ chỉ một người luôn kêu ca, phàn nàn về mọi thứ mặc dù trong thực tế họ lại chẳng hề làm hay giúp ích bất cứ điều gì cả.
Ví dụ: Mike is a armchair critic, he just complains and doesn’t help.
(Mike là một kẻ luôn phàn nàn, anh ta chỉ phàn nàn và không giúp đỡ.)
Busy body
Đây là “tuýp người bận rôn”. Tuy nhiên họ bận rộn để ý, soi mói cuộc sống của người khác.
“Busy body” chỉ một người luôn tò mò cuộc sống của người khác. ‘
Ví dụ: My neighbor is a really busy body! She even knows what time my dog gets up!
(Hàng xóm của tôi là một người soi mói thực sự, bà ta thậm chỉ biết cả giờ thức giấc của con chó nhà tớ!)
Cheap skate
Cụm từ này trong tiếng Anh chỉ một người rất keo kiệt, không muốn bỏ tiền ra kể cả vào những việc hay trường hợp quan trọng nhất.
Ví dụ: Don’t behave like a cheapskate like that! Every time you eat, you let someone else pay.
(Đừng có keo kiệt như vậy! Lần nào ăn bạn cũng bắt người khác trả tiền.)
Worrywart
Worrywart miêu tả mẫu người luôn luôn lo lắng về mọi thứ.
Ví dụ: She likes a worrywart so she usually has trouble.
(Cô ấy là một người hay lo lắng nên cô ấy thường gặp khó khăn.)
Down to Earth
Đây là từ vựng chỉ tính cách của những người thực tế, có ý thức và rất khiêm tốn.
Ví dụ: Susan is admired because she is a down to earth person.
(Susan được mọi người ngưỡng mộ vì cô ấy là một người khiêm tốn)
Behind the time
Bind the time chỉ những người tính cổ hủ, khó tiếp nhận cái mới và không chịu thay đổi. Đây có lẽ là tính cách gây khó chịu đúng không nào?
Cụm từ này chỉ sử dụng trong trường hợp không trang trọng.
Ví dụ: My grandfather is behind the time.
(Ông tôi là người cổ hủ.)
Have a heart of gold
Đây là từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách con người tốt bụng và rộng lượng.
Ví dụ: Thank you for saving the dog. You’ve got a heart of gold!
A cold fish
Đây là tính từ chỉ tính cách của những người lạnh lùng, không mấy thân thiện.
Ví dụ: Although John is a good person, but some people don’t like him because she is a cold fish.
(Mặc dù John là người tốt nhưng một số người không thích anh ấy vì anh ấy không thân thiện lắm.)
A quick study
Nói về những người thông minh, có khả năng học hỏi nhanh.
Ví dụ: Jenny is a really quick study. He absorbs knowledge very quickly.
(Jenny là người rất thông minh. Anh ấy tiếp thu kiến thức rất nhanh.)
A shady character
Nói về những người không trung thực, đáng ngờ.
Cụm từ này được sử dụng trong trường hợp không trang trọng.
Ví dụ: Tomis a shady character. He acts very strangely
(Tom là kẻ đáng ngờ. Anh ta hành động rất kỳ lạ.)
4. Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
Đoán nghĩa của từ
Thay vì tra từ điển hay hỏi ai đó ngay lập tức khi bắt gặp từ mới, bạn hãy đoán nghĩa của từ trước. Điều này giúp kích thích tư duy não bộ của bạn và nhớ từ lâu hơn. Hãy cố thử đoán chúng dựa trên văn cảnh.
Nếu như không được hãy tìm kiếm từ vựng Google Image. Bạn sẽ được trả về kết quả bằng hình ảnh cung cấp thêm “gợi ý” về nghĩa của từ. Việc học từ vựng qua hình ảnh giúp nhớ từ hiệu quả hơn 30% so với từ ngữ thông thường.
Tra từ điển và học cách phát âm
Sau khi đã đoán được nghĩa của từ, bạn hãy nhờ tới sự giúp đỡ của từ điển. Hãy tìm kiếm cách phát âm của từ vựng để nói từ chính xác nhất.
Thực hành từ đó thật nhiều
Trí nhớ con người chỉ là trí nhớ ngắn hạn. Vì vậy đừng lo lắng về việc bạn bị quên từ ngay sau học nó. Giải pháp chính là hãy “lặp lại” thật nhiều. Nói lại nhiều lần, đặt câu với từ vựng cần học sẽ giúp bạn tạo phản xạ với từ. Hãy sử dụng từ đó nhiều nhất có thể, trong các cuộc đàm thoại tiếng Anh , hay thậm chí khi nói với chính mình.
Nếu như bạn gặp khó khăn với những phương pháp học truyền thống thì hãy “yêu từ vựng” tiếng Anh với sách Hack não 1500 từ vựng đầy sáng tạo – cuốn sách tích hợp nhiều phương pháp học từ tiếng Anh cùng hình ảnh, video sống động giúp bạn có thể học được 50 từ vựng mỗi ngày.
Comments
Cập nhật thông tin chi tiết về Học Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quân Đội Trong 5 Phút trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!