Xu Hướng 3/2023 # Hoá Học Hữu Cơ Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 5 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Hoá Học Hữu Cơ Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 5 View

Bạn đang xem bài viết Hoá Học Hữu Cơ Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Việc bổ nhiệm Wittig với độ tuổi sáu mươi là người đứng đầu bộ phận hoá học hữu cơ tại Đại học Heidelberg vào năm 1956 với tư cách là người kế nhiệm Karl Freudenberg đã trởt thành một sự kiện rất đặc biệt.

The 1956 appointment of the nearly sixty-year-old Wittig as head of the organic chemistry department at the University of Heidelberg as successor of Karl Freudenberg was exceptional even at that time.

WikiMatrix

Biochemistry and organic chemistry are closely related, as in medicinal chemistry or neurochemistry.

WikiMatrix

Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ.

In organic chemistry, silver oxide is used as a mild oxidizing agent.

WikiMatrix

Butanethiol được phân loại về mặt hoá học trong số các thiol, là các hợp chất hữu cơ với các công thức phân tử và các công thức cấu trúc tương tự như rượu, ngoại trừ nhóm sulfhydryl có chứa lưu huỳnh (-SH) thay thế cho nhóm hydroxyl có chứa oxy (-OH) trong phân tử.

Propanethiol is chemically classified among the thiols, which are organic compounds with molecular formulas and structural formulas similar to alcohols, except that sulfur-containing sulfhydryl group (-SH) replaces the oxygen-containing hydroxyl group in the molecule.

WikiMatrix

In an attempt to undermine Kumamoto University researchers’ organic mercury theory, Chisso and other parties with a vested interest that the factory remain open (including the Ministry of International Trade and Industry and the Japan Chemical Industry Association) funded research into alternative causes of the disease, other than its own waste.

WikiMatrix

Chất Hoá Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Tabun hoặc GA là chất hoá học vô cùng độc hại.

Tabun or GA is an extremely toxic chemical substance.

WikiMatrix

Các chất hoá học nhị phân đang hoà lẫn vào nhau nó sẽ giết tất cả chúng tôi!

The binary agents are mixing it will kill us all!

OpenSubtitles2018.v3

Họ đã sử dụng bẫy sập, mìn, và chất hoá học trong cả nước .

They used booby traps, mines, and chemical substances throughout the country.

WikiMatrix

Vật chất có thể là một chất hoá học tinh khiết hoặc một hỗn hợp các chất.

Matter can be a pure chemical substance or a mixture of substances.

WikiMatrix

Là một chất hoá học giống với thiên thạch thập niên 70.

Its chemistry is not unlike the chondritic meteorites of the’70s.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng tất nhiên ,cuộc sống là đa dạng hơn so vói các chất hoá học kì lạ

But of course, life is more than just exotic chemistry.

ted2019

( Chất hoá học )

Saltpeter.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi làm tất cả chỉ để tìm hiểu tính chất hoá học của một phân tử.

We do all this to understand the chemistry of one molecule.

ted2019

Bên cạnh đó , serotonin được tiết ra , một chất hoá học giúp cơ thể khỏe mạnh .

And the production of serotonin , a chemical associated with well-being , is increased .

EVBNews

bạn cũng có thể dùng những thứ phụ giúp, là những chất hoá học pha trộn

You also can use adjuvants, which are chemicals you mix.

ted2019

Chúng tôi làm tất cả chỉ để tìm hiểu tính chất hoá học của một phân tử.

We do all of this to understand the chemistry of one molecule.

QED

Nhưng tất nhiên, cuộc sống là đa dạng hơn so vói các chất hoá học kì lạ

But of course, life is more than just exotic chemistry.

QED

Hắn điều khiển trí não 2 kỹ sư thí nghiệm để trộm chất hoá học tăng trí thông minh.

He mind-controlled two lab technicians to steal chemicals that enhance intelligence.

OpenSubtitles2018.v3

Ví dụ: C03CA Sulfonamide Bậc 5 của mã biểu thị chất hoá học và gồm 2 chữ số.

Example: C03CA Sulfonamides The fifth level of the code indicates the chemical substance and consists of two digits.

WikiMatrix

những cá thể này được tạo ra bởi chất hoá học

Living organisms are created by chemistry.

ted2019

Indi(III) oxit (công thức là In2O3) là một hợp chất hoá học, một oxit amphoteric của indi.

Indium(III) oxide (In2O3) is a chemical compound, an amphoteric oxide of indium.

WikiMatrix

Những hợp chất hoá học trong các tác phẩm tượng đồng sẽ giữ chúng nguyên dạng trong hơn 10 triệu năm.

The chemical composition of our bronze sculptures keeps them recognizable for over 10 million.

ted2019

Các hợp chất hoá học khác có thể tạo sỏi trong đường tiểu như axit u – ric và amino acid cystine .

Other chemical compounds that can form stones in the urinary tract include uric acid and the amino acid cystine .

EVBNews

Bài chi tiết: Hợp chất Hợp chất là một chất hoá học tinh khiết cấu tạo từ nhiều hơn một nguyên tố.

A compound is a pure chemical substance composed of more than one element.

WikiMatrix

Mồ hôi hầu như hoàn toàn là nước , cùng một số các chất hoá học khác như a-mô-ni-ắc , urê , muối , và đường .

The sweat is made almost completely of water , with amounts of other chemicals like ammonia , urea , salts , and sugar .

EVBNews

Theo sách vàng IUPAC, một phản ứng hoá học là “một quá trình dẫn đến sự chuyển đổi lẫn nhau giữa các loại chất hoá học“.

According to the IUPAC gold book, a chemical reaction is “a process that results in the interconversion of chemical species.”

WikiMatrix

Isoflavones là hợp chất hoá học có trong đậu tương và các loại thực vật khác là phytoestrogens , hoặc estrogen có chiết xuất từ thực vật .

Isoflavones are chemical compounds found in soy and other plants that are phytoestrogens , or plant-derived estrogens .

EVBNews

Vì chất hoá học purin được cơ thể chuyển hoá thành a-xít u-ríc , nên bệnh nhân bị gút nên tránh các thực phẩm giàu purin .

Since purine chemicals are converted by the body into uric acid , purine-rich foods should be avoided .

EVBNews

Nhiều chất hoá học có trong trà xanh cũng có tác dụng chữa lành mụn cóc ở bộ phận sinh dục và phòng được chứng cảm và cúm .

Chemicals found in green tea may also be effective in treating genital warts and preventing symptoms of colds and influenza .

EVBNews

Miller cho biết , ” Lớp bên trong của mạch máu được thả lỏng , mở rộng ra và sản sinh ra các chất hoá học có lợi cho quả tim . ” .

” The inner lining of the blood vessel relaxed , opened up and produced chemicals that are protective to the heart , ” he said .

EVBNews

Ngành Hoá Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Na là chất bắt nguồn cho nhiều dẫn xuất khác nhau dùng để miêu tả các bộ phận khác nhau của cơ thể. − là chất liệu đầu tiên cho hầu hết ngành hoá học về techneti.

Na is a precursor to a variety of derivatives that are used to image different parts of the body. − is the starting material for most of the chemistry of technetium.

WikiMatrix

Năm 1746, John Roebuck phát minh quy trình khoan dẫn, cho phép sản xuất axit sulfuric quy mô lớn, và đến năm 1780 James Keir phát triển một quy trình sản xuất chất kiềm với số lượng lớn, đồng thời đánh dấu khai sinh ngành công nghiệp hoá học hiện đại.

In 1746 John Roebuck invented the lead chamber process, enabling the large-scale manufacture of sulphuric acid, and in 1780 James Keir developed a process for the bulk manufacture of alkali, together marking the birth of the modern chemical industry.

WikiMatrix

Nhà hoá học và lịch sử khoa học Nga L.A. Tchugayev đã coi ông là “một nhà hoá học thiên tài, nhà vật lý hàng đầu, một nhà nghiên cứu nhiều thành quả trong các lĩnh vực thuỷ động lực học, khí tượng học, địa chất học, một số nhánh của công nghệ hoá học (ví dụ chất nổ, hoá dầu, và nhiên liệu) và những ngành khác gần với hoá học và vật lý, một chuyên gia tinh thông về công nghiệp hoá học và công nghiệp nói chung, và một nhà tư tưởng độc đáo trong lĩnh vực kinh tế.”

The Russian chemist and science historian Lev Chugaev has characterized him as “a chemist of genius, first-class physicist, a fruitful researcher in the fields of hydrodynamics, meteorology, geology, certain branches of chemical technology (explosives, petroleum, and fuels, for example) and other disciplines adjacent to chemistry and physics, a thorough expert of chemical industry and industry in general, and an original thinker in the field of economy.”

WikiMatrix

Hắn đã gây ấnh tượng trong khu vực tư nhân, khi phát triển ứng dụng hoá học vào ngành công nghiệp dầu mỏ đồng thời điểu hành một ngân hàng toàn cầu và một tổ chức lừa đảo thẻ tín dụng trị giá hàng triệu đô đến khi bị bắt năm 2008.

He impressed in the private sector, developing chemical applications for the oil industry while simultaneously running a worldwide bank and credit card fraud operation that was worth millions until his arrest in 2008.

ted2019

Tôi muốn nói tới sự sống trên Trái Đất, cả quá khứ lẫn hiện tại, từ vi khuẩn tới con người trong sự phong phú và đa dạng cấu trúc phân tử cái cách mà ta hiểu sự sống trên Trái Đất như là 1 tập hợp của các phân tử và các phản ứng hoá học – và chúng tôi gọi đó, nói chung là, ngành hoá sinh, sự sống như 1 quá trình hoá học, như 1 hiện tượng hoá học.

I really mean life on Earth, past and present, from microbes to us humans, in its rich molecular diversity, the way we now understand life on Earth as being a set of molecules and chemical reactions — and we call that, collectively, biochemistry, life as a chemical process, as a chemical phenomenon.

ted2019

U.S. News & World Report xếp hạng chương trình thạc sĩ và tiến sĩ hoá học hạng 26 và chuyên môn Physical Chemistry của ngành xếp hạng 14 .

U.S. News & World Report ranked the graduate chemistry program at No. 26 overall with the physical chemistry specialty ranked at No. 14.

WikiMatrix

Within the United States’ scientific industries active in research, 9.1% of products and services are concerned with the licensing of intellectual property rights.

WikiMatrix

Tuy bản thân vô cùng yêu thích ngôn ngữ học, Fabra lại chọn học ngành kỹ sư công nghiệp tại Barcelona và vào năm 1902 đã ngồi vào ghế giáo sư hoá học tại Trường Kỹ sư Bilbao.

Despite his personal interest in linguistics, Fabra studied industrial engineering in Barcelona and in 1902 accepted a chair of chemistry position at the School of Engineering in Bilbao.

WikiMatrix

Mặc dù hoá học tổ hợp chỉ thực sự được ngành công nghiệp chiếm lĩnh kể từ những năm 1990,nguồn gốc của nó có thể được nhìn thấy từ những năm 1960 khi một nhà nghiên cứu tại Đại học Rockefeller, Bruce Merrifield, bắt đầu nghiên cứu tổng hợp pha rắn của các peptide.

Although combinatorial chemistry has only really been taken up by industry since the 1990s, its roots can be seen as far back as the 1960s when a researcher at Rockefeller University, Bruce Merrifield, started investigating the solid-phase synthesis of peptides.

WikiMatrix

Thời đại thông tin đã ảnh hưởng đến lực lượng lao động trong việc tự động hoá và tin học hóa đã mang lại năng suất cao hơn cùng với việc thất nghiệp trong ngành sản xuất.

The Information Age has affected the workforce in that automation and computerisation have resulted in higher productivity coupled with net job loss in manufacture.

WikiMatrix

Tôi nghĩ rằng các ngành khoa học về bản chất con người – di truyền học hành vi, tâm lí học tiến hoá, khoa học thần kinh, khoa học tri nhận – đang ngày càng tăng lên trong các năm tới, làm thất vọng nhiều niềm tin sự nghiệp và các hệ niềm tin chính trị sâu sắc.

I think that the sciences of human nature — behavioral genetics, evolutionary psychology, neuroscience, cognitive science — are going to, increasingly in the years to come, upset various dogmas, careers and deeply- held political belief systems.

QED

Các triết gia và các sử gia về ngành khoa học, bao gồm cả Kuhn, một cách tối hậu, đã chấp nhận một phiên bản điều chỉnh mô hình của chính Kuhn, trong đó, nó tổng hợp hoá quan niệm nguyên thủy với mô hình tiếp cận theo sau đó.

Many philosophers and historians of science, including Kuhn himself, ultimately accepted a modified version of Kuhn’s model, which synthesizes his original view with the gradualist model that preceded it.

WikiMatrix

Ông là trợ lý giáo sư hoá học tại Đại học Nhà nước Haiti từ năm 1973 đến năm 1976 và là một trợ lý nghiên cứu và giảng dạy tại Université Laval, Québec, Canada, từ năm 1977 đến năm 1978, và đã tốt nghiệp cao học ngành khoa học và công nghệ thực phẩm tại Université Laval năm 1979.

He was an assistant professor of chemistry at the State University of Haiti from 1973 to 1976 and a teaching and research assistant at Université Laval, Quebec, Canada, from 1977 to 1978, earning his master of science degree in food science and technology from Université Laval in 1979.

WikiMatrix

White collar professional jobs have been attractive to Jews and much of the community tend to take up professional white collar careers requiring tertiary education involving formal credentials where the respectability and reputability of professional jobs is highly prized within Jewish culture.

WikiMatrix

Lấy ví dụ giống như trên trong ngành dược phẩm. Các bác sĩ ở Harvard những người luôn cố thay đổi giáo dục y khoa để bạn không gặp phải xói mòn đạo đức và mất cảm thông, đã tình cách hoá hầu hết các sinh viên y khoa trong các khoa học đào tạo của họ.

So there are examples like this in medicine — doctors at Harvard who are trying to transform medical education, so that you don’t get a kind of ethical erosion and loss of empathy, which characterizes most medical students in the course of their medical training.

QED

Diamond’s first popular book, The Third Chimpanzee: The Evolution and Future of the Human Animal (1991), examines human evolution and its relevance to the modern world, incorporating evidence from anthropology, evolutionary biology, genetics, ecology, and linguistics.

WikiMatrix

Joc: Tạp Chí Hóa Học Hữu Cơ

JOC có nghĩa là gì? JOC là viết tắt của Tạp chí hóa học hữu cơ. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Tạp chí hóa học hữu cơ, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Tạp chí hóa học hữu cơ trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của JOC được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài JOC, Tạp chí hóa học hữu cơ có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

JOC = Tạp chí hóa học hữu cơ

Tìm kiếm định nghĩa chung của JOC? JOC có nghĩa là Tạp chí hóa học hữu cơ. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của JOC trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của JOC bằng tiếng Anh: Tạp chí hóa học hữu cơ. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Như đã đề cập ở trên, JOC được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Tạp chí hóa học hữu cơ. Trang này là tất cả về từ viết tắt của JOC và ý nghĩa của nó là Tạp chí hóa học hữu cơ. Xin lưu ý rằng Tạp chí hóa học hữu cơ không phải là ý nghĩa duy chỉ của JOC. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của JOC, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của JOC từng cái một.

Ý nghĩa khác của JOC

Bên cạnh Tạp chí hóa học hữu cơ, JOC có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của JOC, vui lòng nhấp vào “thêm “. Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Tạp chí hóa học hữu cơ bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Tạp chí hóa học hữu cơ bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Cập nhật thông tin chi tiết về Hoá Học Hữu Cơ Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!