Xu Hướng 5/2023 # Dược Lý Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 5 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Dược Lý Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 5 View

Bạn đang xem bài viết Dược Lý Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Và, thực hiện một cuộc đảo lộn dược lý nghe có vẻ khôn ngoan.

Fine. So, it might be wise to do a pharmacological evaluation.

OpenSubtitles2018.v3

Các chất này có thể có các ứng dụng dược lý cần nghiên cứu thêm.

These may have pharmacological applications, but further research is needed.

WikiMatrix

Nhà sản xuất tuyên bố mỹ phẩm có lợi về mặt dược lý có thể vi phạm pháp luật .

A manufacturer that claims a cosmetic has medicinal benefits may be breaking the law .

EVBNews

S. millepunctata đã được nghiên cứu vì các đặc tính dược lý của các chất ancaloit của loài này.

S. millepunctata has been investigated for pharmacological properties of its alkaloids.

WikiMatrix

Elufioye đã giành giải thưởng cho công trình nghiên cứu về tính chất dược lý của cây tại Nigeria.

Elufioye won the award for her work on the pharmacological properties of Nigerian plants.

WikiMatrix

Adjuvant (tá chất) là một tác nhân dược lý hoặc miễn dịch làm thay đổi hiệu quả của các tác nhân khác.

An adjuvant is a pharmacological or immunological agent that modifies the effect of other agents.

WikiMatrix

Ví dụ: C03C Lợi tiểu trần cao Bậc 4 của mã biểu thị phân nhóm hoá học/điều trị/dược lý và gồm 1 chữ cái.

Example: C03C High-ceiling diuretics The fourth level of the code indicates the chemical/therapeutic/pharmacological subgroup and consists of one letter.

WikiMatrix

Thuật ngữ “endorphin” ngụ ý một hoạt động dược lý (tương tự như hoạt động của loại sinh hóa corticosteroid) trái ngược với công thức hóa học cụ thể.

The term “endorphins” implies a pharmacological activity (analogous to the activity of the corticosteroid category of biochemicals) as opposed to a specific chemical formulation.

WikiMatrix

Tuy nhiên không phải Bucheim mà người học trò của ông là Oswald Schmiedeberg (1838–1921) mới là người được xem là ông tổ của ngành dược lý học hiện đại.

A well-known student of his was chemist Oswald Schmiedeberg (1838–1921), who was to become the “founder of modern pharmacology“.

WikiMatrix

He presented his doctoral thesis in 1930, and was appointed as Assistant Professor in Pharmacology in the same year, with the support of G. Liljestrand.

WikiMatrix

Trong cấu trúc hóa học, PCP là một thành viên của nhóm arylcyclohexylamine, và trong dược lý học, nó là một thành viên của nhóm chất gây mê tách biệt.

Chemically, PCP is a member of the arylcyclohexylamine class, and pharmacologically, it is a dissociative anesthetic.

WikiMatrix

Vào cuối thế kỷ XVII, sự nổi lên của hóa học hiện đại, độc chất học và dược lý học làm giảm giá trị dược liệu của sách thảo dược cổ điển.

In the late 17th century, the rise of modern chemistry, toxicology and pharmacology reduced the medicinal value of the classical herbal.

WikiMatrix

Hình thái của cây coca Lá̀ Lá và quả Lá và cành Thành phần hoạt tính dược lý của coca là alkaloid cocain, với một lượng khoảng 0,3 đến 1,5%, trung bình 0,8%, trong lá tươi.

Morphology of the coca plant Leaves Leaves and fruit Leaves and branches The pharmacologically active ingredient of coca is the cocaine alkaloid, which is found in the amount of about 0.3 to 1.5%, averaging 0.8%, in fresh leaves.

WikiMatrix

Trung tâm Dược lý thần kinh lâm sàng Úc (Australian Centre for Clinical Neuropharmacology) ở Melbourne được đặt tên là “The Raoul Wallenberg Centre” nhân dịp kỷ niệm sinh nhật thứ 89 của Raoul Wallenberg.

The Australian Centre for Clinical Neuropharmacology in Melbourne adopted the name ‘The Raoul Wallenberg Centre’ on the occasion of Raoul Wallenberg’s 89th birthday.

WikiMatrix

Sự khám phá ra bradykinin đã đem đến những hiểu biết mới về các hiện tượng dược lý và bệnh lý bao gồm sốc tuần hoàn gây ra bởi nọc rắn và các chất độc.

The discovery of bradykinin led to a new understanding of many physiological and pathological phenomena including circulatory shock induced by venoms and toxins.

WikiMatrix

Hãng AP cũng đã đề cập đến hiện tượng thẩm thấu ngược như là một giải pháp lọc nước có thể diệt sạch gần như hoàn toàn các chất gây ô nhiễm về mặt dược lý .

The AP has mentioned reverse osmosis as a water filtration solution that removes virtually all pharmaceutical contaminants .

EVBNews

Dấu ấn sinh học thường được đo lường và đánh giá để kiểm tra các quá trình sinh học bình thường, quá trình gây bệnh hoặc phản ứng dược lý với một can thiệp trị liệu.

Biomarkers are often measured and evaluated to examine normal biological processes, pathogenic processes, or pharmacologic responses to a therapeutic intervention.

WikiMatrix

Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.

After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord.

ted2019

Phương pháp nghiên cứu của ông, các phát hiện của ông về dược lý học adrenergic, và việc ông làm sáng tỏ cơ chế hoạt động của tim đều là những mặt mạnh trong công trình của ông.

Black’s method of research, his discoveries about adrenergic pharmacology, and his clarification of the mechanisms of cardiac action are all strengths of his work.

WikiMatrix

Vì chỉ một phần nhỏ l-leucine được chuyển hóa thành HMB, nồng độ hoạt tính dược lý của hợp chất trong huyết tương và cơ chỉ có thể đạt được bằng cách bổ sung HMB trực tiếp.

Since only a small fraction of L-leucine is metabolized into HMB, pharmacologically active concentrations of the compound in blood plasma and muscle can only be achieved by supplementing HMB directly.

WikiMatrix

Thuốc ức chế tác dụng của chúng thông qua một số cơ chế dược lý khác nhau, nổi bật nhất trong số đó bao gồm tạo điều kiện cho GABA, và ức chế hoạt động của các glutamatergic hoặc monoaminergic.

Depressants exert their effects through a number of different pharmacological mechanisms, the most prominent of which include facilitation of GABA, and inhibition of glutamatergic or monoaminergic activity.

WikiMatrix

Hướng dẫn về Dược lý học IUPHAR/BPS là một trang mạng mở tự do truy cập, hoạt động như một cổng thông tin về các chỉ tiêu sinh học của thuốc được cấp phép và các phân tử nhỏ khác.

The IUPHAR/BPS Guide to PHARMACOLOGY is an open-access website, acting as a portal to information on the biological targets of licensed drugs and other small molecules.

WikiMatrix

Việc sáng chế ra propranolol của ông đã cách mạng hóa việc chế ngự chứng đau thắt ngực (angina pectoris), được coi là một trong các đóng góp quan trọng nhất về y học lâm sàng và dược lý học của thế kỷ 20.

His invention of propranolol, the beta adrenergic receptor antagonist that revolutionised the medical management of angina pectoris, is considered to be one of the most important contributions to clinical medicine and pharmacology of the 20th century.

WikiMatrix

Diego Álvarez Chanca, một thầy thuốc trong chuyến đi thứ hai của Columbu đến West Indies năm 1493, đã mang những hạt ớt đầu tiên về Tây Ban Nha, và đã lần đầu viết về các tác dụng dược lý của chúng vào năm 1494.

Diego Álvarez Chanca, a physician on Columbus’ second voyage to the West Indies in 1493, brought the first chili peppers to Spain and first wrote about their medicinal effects in 1494.

WikiMatrix

Một số bệnh viện liên kết với các thư viện và các chương trình đào tạo, và các bác sĩ đã thu thập các nghiên cứu y học và dược lý của họ trong các bản thảo được lưu giữ trong thư viện của họ.

Some hospitals maintained libraries and training programs, and doctors compiled their medical and pharmacological studies in manuscripts.

WikiMatrix

Dược Liệu Trong Tiếng Tiếng Anh

Nhưng để trị khỏi bệnh thì cần loại dược liệu khác

But a true cure requires other ingredients.

QED

Tuy nhiên kỹ năng nổi bật nhất là điều chế dược liệu.

The most common treatment is medicine.

WikiMatrix

Nhiều hoạt chất này có giá trị dược liệu cao.

Many of these plants have medicinal value.

WikiMatrix

Những sinh vật này sau đó có thể được biến đổi để làm dược liệu hay nhiên liệu.

These organisms can then also be engineered to make medicine or fuel.

ted2019

Biển cũng cung cấp dược liệu thiên nhiên để chữa bệnh.

The oceans can also provide natural drugs to treat disease.

jw2019

Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu… và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.

I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy.

OpenSubtitles2018.v3

Loài cây đó có những công dụng rất đặc biệt, cả giá trị dinh dưỡng ( protein ) và dược liệu.

Fantastically useful plant, both for protein and for medicine.

QED

Loài cây đó có những công dụng rất đặc biệt, cả giá trị dinh dưỡng (protein) và dược liệu.

Fantastically useful plant, both for protein and for medicine.

ted2019

Dù thế nào đi nữa, Chúa Giê-su không dùng nước bọt của ngài làm một thứ dược liệu tự nhiên.

Whatever the case, Jesus was not using his saliva as a natural healing agent.

jw2019

Một số người bệnh thấy có kết quả tốt khi dùng thảo dược, liệu pháp vận động hoặc điều chỉnh chế độ ăn uống.

Some people have experienced good results with herbal medications, dietary adjustments, or a controlled exercise program.

jw2019

Lời tuyên bố nicotine có giá trị dược liệu đã được sử dụng để tiếp thị thuốc lá như một loại thuốc tự dùng.

Claims that nicotine has medicinal value have been used to market cigarettes as self-administered medicines.

WikiMatrix

Một số lại có quan điểm quá dứt khoát về phương pháp chữa bệnh bằng dược liệu, thảo dược, hoặc biện pháp không dùng thuốc.

They might also have strong opinions about whether you should take herbal medicine, prescribed medication, or nothing at all.

jw2019

“Disaccharides không hấp dẫn với dược liệu / không thể thiệp và lactulose với lactitol để phòng bệnh và bệnh não ở người bệnh xơ gan”.

“Non-absorbable disaccharides versus placebo/no intervention and lactulose versus lactitol for the prevention and treatment of hepatic encephalopathy in people with cirrhosis”.

WikiMatrix

Từ “Dược liệu” (Pharmacognosy) được ghép từ hai từ tiếng Hy Lạp là từ φάρμακον pharmakon (nghĩa là thuốc), và γνῶσις gnosid (nghĩa là kiến thức).

The word “pharmacognosy” is derived from two Greek words: φάρμακον pharmakon (drug), and γνῶσις gnosis (knowledge).

WikiMatrix

Dược sĩ Tomé Pires cùng các bác sĩ Garcia de Orta và Cristóbal Acosta sưu tầm và xuất bản những cuốn sách về thực vật và dược liệu .

The botonist Tomé Pires and physicians Garcia de Orta and Cristóvão da Costa collected and published works on new plants and local medicines.

WikiMatrix

Ban đầu, người Hà Lan chủ yếu kinh doanh lụa, bông và dược liệu (materia medica) từ Trung Quốc và Ấn Độ, nhưng đường đã trở nên quan trọng hơn sau đó.

Originally, the Dutch mainly traded in silk, cotton, and materia medica from China and India, but sugar became more important later.

WikiMatrix

Vào cuối thế kỷ XVII, sự nổi lên của hóa học hiện đại, độc chất học và dược lý học làm giảm giá trị dược liệu của sách thảo dược cổ điển.

In the late 17th century, the rise of modern chemistry, toxicology and pharmacology reduced the medicinal value of the classical herbal.

WikiMatrix

Bác sĩ Valerius Cordus (1515–1544) là tác giả quyển sách về thảo dược quan trọng về dược liệu và thực vật Historia Plantarum năm 1544 và tầm quan trọng lâu dài của dược điển Dispensatorium năm 1546.

Physician Valerius Cordus (1515–1544) authored a botanically and pharmacologically important herbal Historia Plantarum in 1544 and a pharmacopoeia of lasting importance, the Dispensatorium in 1546.

WikiMatrix

Một số công ty sản xuất thuốc Ayurveda của Ấn Độ hoặc thảo mộc Ấn Độ cổ đại thêm long não và các loại dược liệu khác có lợi cho mắt vào trong kajal.

Some Indian Ayurvedic or Ancient Indian Herbal medicines manufacturing companies add camphor and other medicinal herbs that are beneficial for eyes in their kajal.

WikiMatrix

Sự kiện có một mức độ hiệu quả cho cuộc khảo cứu chứng tỏ rằng có thể có một sự phối hợp các dược liệu có khả năng cung cấp một loại vắc-xin hữu hiệu .

The fact that there was a degree of efficacy for the study proves that there could be a combination of medicines out there that would provide an effective vaccine .

EVBNews

Ở châu Âu, khoa học về thực vật sớm này đã sớm bị lu mờ bởi một mối bận tâm thời trung cổ với các đặc tính dược liệu của thực vật kéo dài hơn 1000 năm.

In Europe, this early botanical science was soon overshadowed by a medieval preoccupation with the medicinal properties of plants that lasted more than 1000 years.

WikiMatrix

Cách họ đối mặt nó, những phương thuốc, thành phần dược liệu, những tác dụng phụ, tất cả chúng trong một môi trường đa dạng, và bạn có thể tìm hiểu sâu về câu chuyện những cá nhân.

How they treat it, the drugs, the components of it, their side effects, all of it in a rich environment, and you can drill down and see the individuals.

ted2019

Theo báo cáo, một số người bị chứng rối loạn tâm thần, một chứng bệnh thường có thể điều trị bằng dược liệu, nghe những tiếng nói vô hình hoặc có những triệu chứng khác có vẻ kỳ lạ.

It is reported that some who suffer from schizophrenia, a disease often treatable with medication, hear voices or experience other symptoms that could appear to be something uncanny.

jw2019

Và vì chúng ta xếp đặt các tế bào, chúng ta tạo ra 8 trong 10 sản phẩm dược liệu, có chứa chất cần thiết mà bạn cần để chữa trị khớp, đó là Humira, thành phần thuốc bán chạy nhất.

And as we start engineering cells, we’re producing eight out of the top 10 pharmaceutical products, including the stuff that you use to treat arthritis, which is the number one best-selling drug, Humira.

ted2019

Tôi đã làm công việc này trong một thời gian dài, và điều tôi muốn nói với các bạn là, họ biết về những khu rừng và những dược liệu quý nhiều hơn chúng ta và sẽ mãi như thế.

I’ve been doing this for a long time, and I want to tell you, these people know these forests and these medicinal treasures better than we do and better than we ever will.

ted2019

Ngành Dược Học Là Gì? Tố Chất Để Thành Công Trong Ngành Dược

Khác với việc bào chế thuốc Đông y theo những phương thức cổ truyền, ngành Dược hiện đại sẽ dựa chủ yếu vào các kỹ thuật điều chế, sản xuất các loại thuốc tân dược, các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, chiết suất các hợp chất từ thực phẩm thiên nhiên để làm thuốc.

Hiện nay, Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn đang tuyển sinh năm 2019 với mã ngành Cao đẳng Y Dược Sài Gòn: Cao đẳng Dược (6720201)

Tố chất cần có để thành công trong ngành Dược

Mỗi viên thuốc nhỏ bé chính là một phát minh vĩ đại của loài người trong cuộc chiến đấu chống lại các loại bệnh tật. Chính vì thế, Dược học được liệt kê vào danh sách những ngành nghề cao quý nhất, gắn liền với thiên chức bảo vệ và nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe của tất cả mọi người trong xã hội.

Cơ hội việc làm ngành Dược

Sinh viên ngành dược sau khi tốt nghiệp sẽ có được khả năng hướng dẫn mọi người cách sử dụng thuốc, nghiên cứu, bào chế, sản xuất, quản lý, phân phối, cung ứng thuốc đến các cơ sở y tế và đến tay của người tiêu dùng; có được khả năng tự học để vươn lên và đáp ứng được nhu cầu chăm sóc sức khỏe ngày càng tăng cao của nhân dân.

Sau khi ra trường các bạn sinh viên có thể làm việc tại bệnh viện, các cơ sở y tế cộng đồng, các viện nghiên cứu thuốc, các phòng khám, nhà thuốc hoặc quầy thuốc tư nhân.

Tại những cơ sở khám chữa bệnh, Dược sĩ sẽ đảm nhận công việc giới thiệu các loại thuốc và tham vấn cho các Bác sĩ về cách sử dụng thuốc hiệu quả nhất đối với quá trình điều trị của bệnh nhân.

Ngoài ra, Dược sĩ có thể làm việc tại những cơ sở kinh doanh thuốc trong mạng lưới y tế thuốc tuyến tỉnh hoặc thành phố trong lĩnh vực y tế và các lĩnh vực khác, làm việc tại các doanh nghiệp sản xuất và phân phối sản phẩm Dược.

Với sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của nền khoa học kỹ thuật hiện đại đã tạo điều kiện rất thuận lợi để ngành Y tế phát triển, bắt kịp với nhu cầu ngày càng tăng cao và đa dạng của con người.

Do đó, nhu cầu về các dịch vụ tế cho con người là vô cùng lớn, mỗi người trong chúng ta đều muốn được hưởng một dịch vụ y tế tốt nhất. Điều này đã khiến cho vai trò của ngành Dược ngày càng được nâng cao hơn. Theo đó, cơ hội việc làm dành cho các bạn sinh viên ngành Dược là rất rộng mở.

Khoa Học Quản Lý Trong Tiếng Tiếng Anh

Năm 2005, cùng một trường đại học đã trao cho cô bằng Cử nhân Khoa học Quản lý.

In 2005, the same university awarded her a Bachelor of Management Science degree.

WikiMatrix

Khoa học quản lý ^ Link, Heike (tháng 3 năm 2004).

Management science Link, Heike (March 2004).

WikiMatrix

Tiến sĩ Quản lý là bằng cấp học tập cao nhất được trao về nghiên cứu khoa học quản lý.

PhD in management is the highest academic degree awarded in the study of management science.

WikiMatrix

Phân tích rủi ro trong chuỗi cung ứng ngẫu nhiên: Cách tiếp cận rủi ro trung bình, Springer, Chuỗi quốc tế trong nghiên cứu hoạt động và khoa học quản lý, 2012.

Risk Analysis in Stochastic Supply Chains: A Mean-Risk Approach, Springer, International Series in Operations Research and Management Science, 2012.

WikiMatrix

Với tư cách là một ngành khoa học, quản lý dự án phát triển từ những ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như xây dựng, kỹ thuật và quốc phòng.

As a discipline, Project Management developed from different fields including construction, engineering and defense.

WikiMatrix

Các giả định “đẳng cấu của các cấu trúc” đã được tập trung để quyết định cách sử dụng và hiểu về văn hóa trong các ngành khoa học quản lý (Van de Vijver et al 2008;.

The assumed “isomorphism of constructs” has been central to deciding how to use and understand culture in the managerial sciences (Van de Vijver et al. 2008; Fischer, 2009).

WikiMatrix

Cho dù một ngành học mới nổi hoặc một khoa học quản lý mới (được gọi là cả hai), quản lý lợi tức là một tập hợp các chiến lược và chiến thuật tối đa hóa năng suất để cải thiện lợi nhuận của một số doanh nghiệp.

Whether an emerging discipline or a new management science (it has been called both), yield management is a set of yield maximization strategies and tactics to improve the profitability of certain businesses.

WikiMatrix

Người khiếu nại Sách của Goldratt không thừa nhận rằng TOC vay mượn từ hơn 40 năm nghiên cứu và thực hành khoa học quản lý trước đây, đặc biệt là từ Kỹ thuật Ước lượng và Đánh giá Chương trình / Phương pháp Đường găng (PERT / CPM) và chiến lược đúng thời gian.

People claim Goldratt’s books fail to acknowledge that TOC borrows from more than 40 years of previous management science research and practice, particularly from program evaluation and review technique/critical path method (PERT/CPM) and the just in time strategy.

WikiMatrix

Quản lý kỹ năng Quản lý chi tiêu Quản lý chiến lược Hoạch định chiến lược Quản lý hệ thống Khoa học quản lý – (MS) là môn học sử dụng các mô hình toán học và các phương pháp phân tích khác để giúp đưa ra các quyết định quản lý kinh doanh tốt hơn.

Management science (MS), is the discipline of using mathematical modeling and other analytical methods, to help make better business management decisions.

WikiMatrix

Cùng với GE Grid, AIMMS là một phần của nhóm phân tích của Midwest ISO đã giành được giải thưởng Franz Edelman cho thành tựu trong nghiên cứu hoạt động và Khoa học quản lý năm 2011 để áp dụng thành công nghiên cứu hoạt động trong thị trường năng lượng ISO miền Trung Tây.

Together with GE Grid, AIMMS was part of the analytics team of Midwest ISO that won the Franz Edelman Award for Achievement in Operations Research and the Management Sciences of 2011 for successfully applying operations research in the Midwest ISO energy market.

WikiMatrix

Giải thưởng John von Neumann của Institute for Operations Research and Management Science (INFORMS, trước đó là TIMS-ORSA) được trao năm cho cá nhân (hay đôi khi một nhóm) đã đóng góp một cách cơ bản và liên tục vào lý thuyết vận trù học (operations research) và các khoa học quản lý.

The John von Neumann Theory Prize of the Institute for Operations Research and the Management Sciences (INFORMS) is awarded annually to an individual (or sometimes a group) who has made fundamental and sustained contributions to theory in operations research and the management sciences.

WikiMatrix

WikiMatrix

Năm 1911, Taylor đã xuất bản cuốn “Những nguyên tắc quản lý khoa học“, trong đó ông mô tả quản lý khoa học (còn được gọi là Taylorism) là: Sự phát triển của một khoa học thực sự; Lựa chọn khoa học của người lao động; Giáo dục khoa học và phát triển của người lao động; Hợp tác thân thiện giữa quản lý và người lao động.

In 1911 Taylor published his “The Principles of Scientific Management“, in which he characterized scientific management (also known as Taylorism) as: The development of a true science; The scientific selection of the worker; The scientific education and development of the worker; Intimate friendly cooperation between the management and the workers.

WikiMatrix

Noyce: một người nhìn xa trông rộng, sinh ra để truyền cảm hứng; Moore: bậc thầy công nghệ; và Grove: một chuyên gia công nghệ trở thành nhà khoa học về quản lý.

Noyce: the visionary, born to inspire; Moore: the virtuoso of technology; and Grove: the technologist turned management scientist.

WikiMatrix

Công ty dịch vụ quản lý Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng Nhà cung cấp giải pháp kỹ thuật số (DSP) Dịch vụ khách hàng Kiến trúc doanh nghiệp Dịch vụ (kinh tế) Nhà cung cấp dịch vụ Dịch vụ khoa học, quản lý và kỹ thuật Gia công công nghệ thông tin Hỗ trợ kỹ thuật Dịch vụ web Giám sát và quản lý từ xa ^ “Introduction to Managed Services” (PDF).

Managed service company Application service provider Digital solutions provider (DSP) Customer service Enterprise architecture Service (economics) Service provider Service science, management and engineering Information technology outsourcing Technical support Web service Remote monitoring and management “Introduction to Managed Services” (PDF).

WikiMatrix

Cho đến cuối năm 2006 nó được quản lý bởi Đại học Nam California Viện Khoa học Thông tin, nhà quản lý gốc .us, trước khi NeuStar nhận nhiệm vụ này.

Until late 2006 USMIR was housed at the University of Southern California Information Sciences Institute (USC-ISI), which was the original administrator of .us prior to NeuStar absorbing that role.

WikiMatrix

Founded in 1920 with strong support by the Russian diaspora connected with the Chinese Eastern Railway, the university has developed into an important research university mainly focusing on engineering (e.g. in space science and defense-related technologies, welding technology and engineering), with supporting faculties in the sciences, management, humanities and social sciences.

WikiMatrix

Ví dụ, Cadbury khi trả lời Thompson nói rằng theo các sáng kiến và kỹ năng của nhân viên quản lý khoa học được truyền từ cá nhân sang quản lý, một quan điểm được Nyland nhắc lại.

For example, Cadbury in reply to Thompson stated that under scientific management employee skills and initiatives are passed from the individual to management, a view reiterated by Nyland.

WikiMatrix

Nhưng trong 30 năm, Sức mạnh của những nghiên cứu gen đã bị bó buộc và xa rời thực tiễn, hoặc bị những tiến sĩ khoa học đứng đầu quản lý.

But for 30 years, the power of genetic analysis has been confined to the ivory tower, or bigwig PhD scientist work.

ted2019

Hơn nữa, để đánh đồng quản lý khoa học chỉ với nghiên cứu thời gian và chuyển động và do đó kiểm soát lao động không chỉ hiểu sai phạm vi quản lý khoa học, mà còn giải thích sai những khuyến khích của Taylor khi đề xuất một phong cách tư duy quản lý khác.

Furthermore, to equate scientific management merely with time and motion study and consequently labor control not only misconceives the scope of scientific management, but also misinterprets Taylor’s incentives for proposing a different style of managerial thought.

WikiMatrix

Điều này được hỗ trợ bởi sự phát triển của các chương trình học thuật trong các ngành kỹ thuật công nghiệp và hệ thống, cũng như các lĩnh vực nghiên cứu khoa học và quản lý vận hành (như các lĩnh vực giải quyết vấn đề đa ngành).

This was supported by the development of academic programs in industrial and systems engineering disciplines, as well as fields of operations research and management science (as multi-disciplinary fields of problem solving).

WikiMatrix

4, trang 985-1016 ^ Gowler, D & Legge, K 1983, ‘Ý nghĩa của quản lý và quản lý ý nghĩa: Quan điểm từ nhân học xã hội’, Quan điểm về quản lý, được trích dẫn trong Karsten, L 1996, ‘Viết và sự ra đời của quản lý khoa học: Trường hợp Nghiên cứu Thời gian và Chuyển động ‘, Tạp chí Quản lý Scandinavia, tập.

30, no. 4, pp. 985-1016 Gowler, D & Legge, K 1983, ‘The Meaning of Management and the Management of Meaning: A View from Social Anthropology’, Perspectives on Management, cited in Karsten, L 1996, ‘Writing and the Advent of Scientific Management: The Case of Time and Motion Studies’, Scandinavian Journal of Management, vol.

WikiMatrix

Các phương pháp quản lý gần đây cố gắng sử dụng nghiên cứu khoa học cho các kết quả quản lý tốt hơn, chẳng hạn như điều chỉnh, thanh đổi hành vi và giảm tương tác.

Recent management approaches attempt to use scientific research for better management outcomes, such as behaviour modification and reducing interaction.

WikiMatrix

Đây là một phần chính của quản lý theo khoa học (Taylorism).

It is a major part of scientific management (Taylorism).

WikiMatrix

Từ năm 2009, tác giả của hơn 50 ấn phẩm khoa học là Hiệu trưởng Trường quản lý nhà nước của Đại học Moskva.

Since 2009 the author of over 50 scientific publications is the Head of State management School of Moscow University.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Dược Lý Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!