Xu Hướng 3/2023 # Dược Lý Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Dược Lý Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Dược Lý Học Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tuy nhiên không phải Bucheim mà người học trò của ông là Oswald Schmiedeberg (1838–1921) mới là người được xem là ông tổ của ngành dược lý học hiện đại.

A well-known student of his was chemist Oswald Schmiedeberg (1838–1921), who was to become the “founder of modern pharmacology“.

WikiMatrix

He presented his doctoral thesis in 1930, and was appointed as Assistant Professor in Pharmacology in the same year, with the support of G. Liljestrand.

WikiMatrix

Trong cấu trúc hóa học, PCP là một thành viên của nhóm arylcyclohexylamine, và trong dược lý học, nó là một thành viên của nhóm chất gây mê tách biệt.

Chemically, PCP is a member of the arylcyclohexylamine class, and pharmacologically, it is a dissociative anesthetic.

WikiMatrix

Vào cuối thế kỷ XVII, sự nổi lên của hóa học hiện đại, độc chất học và dược lý học làm giảm giá trị dược liệu của sách thảo dược cổ điển.

In the late 17th century, the rise of modern chemistry, toxicology and pharmacology reduced the medicinal value of the classical herbal.

WikiMatrix

Phương pháp nghiên cứu của ông, các phát hiện của ông về dược lý học adrenergic, và việc ông làm sáng tỏ cơ chế hoạt động của tim đều là những mặt mạnh trong công trình của ông.

Black’s method of research, his discoveries about adrenergic pharmacology, and his clarification of the mechanisms of cardiac action are all strengths of his work.

WikiMatrix

Hướng dẫn về Dược lý học IUPHAR/BPS là một trang mạng mở tự do truy cập, hoạt động như một cổng thông tin về các chỉ tiêu sinh học của thuốc được cấp phép và các phân tử nhỏ khác.

The IUPHAR/BPS Guide to PHARMACOLOGY is an open-access website, acting as a portal to information on the biological targets of licensed drugs and other small molecules.

WikiMatrix

Việc sáng chế ra propranolol của ông đã cách mạng hóa việc chế ngự chứng đau thắt ngực (angina pectoris), được coi là một trong các đóng góp quan trọng nhất về y học lâm sàng và dược lý học của thế kỷ 20.

His invention of propranolol, the beta adrenergic receptor antagonist that revolutionised the medical management of angina pectoris, is considered to be one of the most important contributions to clinical medicine and pharmacology of the 20th century.

WikiMatrix

Năm 1942 ông được bổ nhiệm phụ tá nghiên cứu Y học ở Trường Y học Đại học New York và sau đó trở thành giáo sư phụ tá môn hoá sinh (1945), giáo sư khoa Dược lý học (1946), giáo sư Hóa sinh (1954), và trưởng phân ban Hóa sinh.

In 1942 he was appointed Research Associate in Medicine at the New York University School of Medicine and there subsequently became Assistant Professor of Biochemistry (1945), Professor of Pharmacology (1946), Professor of Biochemistry (1954), and Chairman of the Department of Biochemistry.

WikiMatrix

Sau đó ông vào học chương trình phối hợp tiến sĩ y khoa ở Trường Y học Đại học Case Western Reserve (Case Western Reserve University School of Medicine) tại Cleveland, Ohio, nơi ông muốn học dưới sự hướng dẫn của nhà dược lý học đã đoạt giải Nobel Earl Sutherland.

He then entered a combined MD-PhD program at Case Western Reserve University School of Medicine in Cleveland, Ohio where he wanted to study under Nobel laureate pharmacologist Earl Sutherland, who was a close friend of his father.

WikiMatrix

Bộ môn Giải phẫu và Sinh lý học lập năm 1954; bộ môn Dược, Bệnh lý học, Vi trùng học, Y khoa và Phẫu thuật năm 1956; bộ môn Sản khoa, Phụ sản học, Mắt, Tai Mũi và Họng năm 1957.

Departments of Anatomy and Physiology in 1954, Departments of Pharmacology, Pathology, Bacteriology, Medicine and Surgery in 1956, Departments of Obstetrics and Gynecology, Forensic Medicine and the Eye, Ear, Nose and Throat in 1957.

WikiMatrix

Từ năm 1998 đến năm 2000, Weeraratna hoàn thành khóa huấn luyện hậu tiến sĩ và là một nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ trong lĩnh vực điều trị học thực nghiệm và dược lý học tại Trung tâm Ung thư Toàn diện Sidney Kimmel Johns Hopkins, sau này được biết đến với cái tên Trung tâm Ung bướu Johns Hopkins.

From 1998 to 2000, Weeraratna completed post-graduate training and was a postdoctoral fellow in experimental therapeutics and pharmacology at the Johns Hopkins Sidney Kimmel Comprehensive Cancer Center, then known as the Johns Hopkins Oncology Center.

WikiMatrix

Liljestrand được đào tạo làm nhà Sinh lý học dưới sự hướng dẫn của giáo sư Jöns Johansson, nhưng trở nên nổi tiếng chủ yếu về dược lý học do công trình phát hiện ra Cơ cấu Euler-Liljestrand nói trên (hợp tác với Ulf von Euler – người mà sau đó đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa – và Yngve Zotterman).

Liljestrand was trained as a physiologist under Professor Jöns Johansson but became known mainly as a pharmacologist and for his cooperation with Ulf von Euler (later Nobel laureate of Medicine and Physiology) and Yngve Zotterman.

WikiMatrix

Ở Đại học Basel, ông là một trong các người đầu tiên làm việc ở Biozentrum (Trung tâm Sinh học) mới được xây dựng , trong đó chứa các phân khoa Lý sinh, Hóa sinh, Vi sinh vật học, Sinh học cấu trúc, Sinh học tế bào và Dược lý học nên đã giúp nhiều cho việc nghiên cứu liên ngành.

In Basel, he was one of the first persons to work in the newly constructed Biozentrum, which housed the departments of biophysics, biochemistry, microbiology, structural biology, cell biology and pharmacology and was thus conducive to interdisciplinary research.

WikiMatrix

Sự tồn tại của khe hở này dẫn đến suy đoán rằng sự liên lạc giữa các xi-náp diễn ra là do các tín hiệu hóa học được truyền qua khe xi-náp, và vào năm 1921 nhà dược lý học người Đức Otto Loewi (1873–1961) xác nhận rằng các nơ-ron có thể liên lạc với nhau bằng cách giải phóng các chất hóa học.

The presence of such a gap suggested communication via chemical messengers traversing the synaptic cleft, and in 1921 German pharmacologist Otto Loewi (1873–1961) confirmed that neurons can communicate by releasing chemicals.

WikiMatrix

Hướng dẫn về Dược lý học có mục đích cung cấp một cái nhìn tổng quan ngắn gọn của tất cả các danh pháp dược lý học, tất cả các thành viên của các cộng đồng khoa học và lâm sàng và công chúng quan tâm đều có quyền truy cập, với các liên kết để biết thêm thông tin chi tiết về một tập hợp lựa chọn các danh pháp.

The Guide to PHARMACOLOGY aims to provide a concise overview of all pharmacological targets, accessible to all members of the scientific and clinical communities and the interested public, with links to details on a selected set of targets.

WikiMatrix

Lĩnh vực học tập chính là địa lý, dược học, khoa học tự nhiên, thiên văn học, nghệ thuật, ngôn ngữ, cơ học ví dụ như nghiên cứu về các hiện tượng điện, và khoa dược học, với ví dụ về sự phát triển của đồng hồ Nhật Bản, hay wadokei, chịu ảnh hưởng của kỹ thuật phương Tây.

The main areas that were studied included geography, medicine, natural sciences, astronomy, art, languages, physical sciences such as the study of electrical phenomena, and mechanical sciences as exemplified by the development of Japanese clockwatches, or wadokei, inspired from Western techniques.

WikiMatrix

For the related basic science discoveries, James P. Allison and Tasuku Honjo won the Tang Prize in Biopharmaceutical Science and the Nobel Prize in Physiology or Medicine in 2018.

WikiMatrix

Ví dụ: C03C Lợi tiểu trần cao Bậc 4 của mã biểu thị phân nhóm hoá học/điều trị/dược lý và gồm 1 chữ cái.

Example: C03C High-ceiling diuretics The fourth level of the code indicates the chemical/therapeutic/pharmacological subgroup and consists of one letter.

WikiMatrix

Cô chỉ đạo trung tâm nghiên cứu hóa sinh và là trợ lý giáo sư dược học tại Đại học Nacional del Sur tại quê hương Bahía Blanca của cô.

She directs the biochemistry research centre and is an Assistant Professor of Pharmacology at the Universidad Nacional del Sur in her hometown of Bahía Blanca.

WikiMatrix

Bên cạnh nghiên cứu các bệnh di truyền, việc tăng tính hữu hiệu của các kỹ thuật kiểu gen đã đưa đến lĩnh vực di truyền học dược lý—nghiên cứu làm sao kiểu gen có thể tác động lên các phản ứng thuốc.

In addition to studying genetic diseases, the increased availability of genotyping methods has led to the field of pharmacogenetics: the study of how genotype can affect drug responses.

WikiMatrix

Các thông số quá trình ADME này sau đó có thể được tích hợp vào cái gọi là “mô hình dược động học dựa trên sinh lý học” hoặc PBPK.

These ADME process parameters can then be integrated into so called “physiologically based pharmacokinetic models” or PBPK.

WikiMatrix

Một số bệnh viện liên kết với các thư viện và các chương trình đào tạo, và các bác sĩ đã thu thập các nghiên cứu y học và dược lý của họ trong các bản thảo được lưu giữ trong thư viện của họ.

Some hospitals maintained libraries and training programs, and doctors compiled their medical and pharmacological studies in manuscripts.

WikiMatrix

Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.

Allison, who helped manage the transplant list, and a dozen other people who aren’t pictured, a pharmacist, a psychologist, a nutritionist, even a financial counselor, Lisa, who helped us deal with all the insurance hassles.

QED

Một thay đổi lớn trong cấu trúc của trường đại học đến năm 1904, khi khoa nghệ thuật được chia thành hai khoa riêng biệt của Nghệ thuật và Khoa học, sau này bao gồm các phòng ban của Vật lý và Toán học và Trường Dược.

A major change in the structure of the University came about in 1904, when the faculty of Arts was divided into two separate faculties: that of Arts (Σχολή Τεχνών) and that of Sciences (Σχολή Επιστημών), the latter consisting of the departments of Physics and Mathematics and the School of Pharmacy.

WikiMatrix

Đây là Jenny, một trong các y tá, Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.

Here’s Jenny, one of the nurses, Allison, who helped manage the transplant list, and a dozen other people who aren’t pictured, a pharmacist, a psychologist, a nutritionist, even a financial counselor, Lisa, who helped us deal with all the insurance hassles.

ted2019

Dược Lý Trong Tiếng Tiếng Anh

Và, thực hiện một cuộc đảo lộn dược lý nghe có vẻ khôn ngoan.

Fine. So, it might be wise to do a pharmacological evaluation.

OpenSubtitles2018.v3

Các chất này có thể có các ứng dụng dược lý cần nghiên cứu thêm.

These may have pharmacological applications, but further research is needed.

WikiMatrix

Nhà sản xuất tuyên bố mỹ phẩm có lợi về mặt dược lý có thể vi phạm pháp luật .

A manufacturer that claims a cosmetic has medicinal benefits may be breaking the law .

EVBNews

S. millepunctata đã được nghiên cứu vì các đặc tính dược lý của các chất ancaloit của loài này.

S. millepunctata has been investigated for pharmacological properties of its alkaloids.

WikiMatrix

Elufioye đã giành giải thưởng cho công trình nghiên cứu về tính chất dược lý của cây tại Nigeria.

Elufioye won the award for her work on the pharmacological properties of Nigerian plants.

WikiMatrix

Adjuvant (tá chất) là một tác nhân dược lý hoặc miễn dịch làm thay đổi hiệu quả của các tác nhân khác.

An adjuvant is a pharmacological or immunological agent that modifies the effect of other agents.

WikiMatrix

Ví dụ: C03C Lợi tiểu trần cao Bậc 4 của mã biểu thị phân nhóm hoá học/điều trị/dược lý và gồm 1 chữ cái.

Example: C03C High-ceiling diuretics The fourth level of the code indicates the chemical/therapeutic/pharmacological subgroup and consists of one letter.

WikiMatrix

Thuật ngữ “endorphin” ngụ ý một hoạt động dược lý (tương tự như hoạt động của loại sinh hóa corticosteroid) trái ngược với công thức hóa học cụ thể.

The term “endorphins” implies a pharmacological activity (analogous to the activity of the corticosteroid category of biochemicals) as opposed to a specific chemical formulation.

WikiMatrix

Tuy nhiên không phải Bucheim mà người học trò của ông là Oswald Schmiedeberg (1838–1921) mới là người được xem là ông tổ của ngành dược lý học hiện đại.

A well-known student of his was chemist Oswald Schmiedeberg (1838–1921), who was to become the “founder of modern pharmacology“.

WikiMatrix

He presented his doctoral thesis in 1930, and was appointed as Assistant Professor in Pharmacology in the same year, with the support of G. Liljestrand.

WikiMatrix

Trong cấu trúc hóa học, PCP là một thành viên của nhóm arylcyclohexylamine, và trong dược lý học, nó là một thành viên của nhóm chất gây mê tách biệt.

Chemically, PCP is a member of the arylcyclohexylamine class, and pharmacologically, it is a dissociative anesthetic.

WikiMatrix

Vào cuối thế kỷ XVII, sự nổi lên của hóa học hiện đại, độc chất học và dược lý học làm giảm giá trị dược liệu của sách thảo dược cổ điển.

In the late 17th century, the rise of modern chemistry, toxicology and pharmacology reduced the medicinal value of the classical herbal.

WikiMatrix

Hình thái của cây coca Lá̀ Lá và quả Lá và cành Thành phần hoạt tính dược lý của coca là alkaloid cocain, với một lượng khoảng 0,3 đến 1,5%, trung bình 0,8%, trong lá tươi.

Morphology of the coca plant Leaves Leaves and fruit Leaves and branches The pharmacologically active ingredient of coca is the cocaine alkaloid, which is found in the amount of about 0.3 to 1.5%, averaging 0.8%, in fresh leaves.

WikiMatrix

Trung tâm Dược lý thần kinh lâm sàng Úc (Australian Centre for Clinical Neuropharmacology) ở Melbourne được đặt tên là “The Raoul Wallenberg Centre” nhân dịp kỷ niệm sinh nhật thứ 89 của Raoul Wallenberg.

The Australian Centre for Clinical Neuropharmacology in Melbourne adopted the name ‘The Raoul Wallenberg Centre’ on the occasion of Raoul Wallenberg’s 89th birthday.

WikiMatrix

Sự khám phá ra bradykinin đã đem đến những hiểu biết mới về các hiện tượng dược lý và bệnh lý bao gồm sốc tuần hoàn gây ra bởi nọc rắn và các chất độc.

The discovery of bradykinin led to a new understanding of many physiological and pathological phenomena including circulatory shock induced by venoms and toxins.

WikiMatrix

Hãng AP cũng đã đề cập đến hiện tượng thẩm thấu ngược như là một giải pháp lọc nước có thể diệt sạch gần như hoàn toàn các chất gây ô nhiễm về mặt dược lý .

The AP has mentioned reverse osmosis as a water filtration solution that removes virtually all pharmaceutical contaminants .

EVBNews

Dấu ấn sinh học thường được đo lường và đánh giá để kiểm tra các quá trình sinh học bình thường, quá trình gây bệnh hoặc phản ứng dược lý với một can thiệp trị liệu.

Biomarkers are often measured and evaluated to examine normal biological processes, pathogenic processes, or pharmacologic responses to a therapeutic intervention.

WikiMatrix

Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.

After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord.

ted2019

Phương pháp nghiên cứu của ông, các phát hiện của ông về dược lý học adrenergic, và việc ông làm sáng tỏ cơ chế hoạt động của tim đều là những mặt mạnh trong công trình của ông.

Black’s method of research, his discoveries about adrenergic pharmacology, and his clarification of the mechanisms of cardiac action are all strengths of his work.

WikiMatrix

Vì chỉ một phần nhỏ l-leucine được chuyển hóa thành HMB, nồng độ hoạt tính dược lý của hợp chất trong huyết tương và cơ chỉ có thể đạt được bằng cách bổ sung HMB trực tiếp.

Since only a small fraction of L-leucine is metabolized into HMB, pharmacologically active concentrations of the compound in blood plasma and muscle can only be achieved by supplementing HMB directly.

WikiMatrix

Thuốc ức chế tác dụng của chúng thông qua một số cơ chế dược lý khác nhau, nổi bật nhất trong số đó bao gồm tạo điều kiện cho GABA, và ức chế hoạt động của các glutamatergic hoặc monoaminergic.

Depressants exert their effects through a number of different pharmacological mechanisms, the most prominent of which include facilitation of GABA, and inhibition of glutamatergic or monoaminergic activity.

WikiMatrix

Hướng dẫn về Dược lý học IUPHAR/BPS là một trang mạng mở tự do truy cập, hoạt động như một cổng thông tin về các chỉ tiêu sinh học của thuốc được cấp phép và các phân tử nhỏ khác.

The IUPHAR/BPS Guide to PHARMACOLOGY is an open-access website, acting as a portal to information on the biological targets of licensed drugs and other small molecules.

WikiMatrix

Việc sáng chế ra propranolol của ông đã cách mạng hóa việc chế ngự chứng đau thắt ngực (angina pectoris), được coi là một trong các đóng góp quan trọng nhất về y học lâm sàng và dược lý học của thế kỷ 20.

His invention of propranolol, the beta adrenergic receptor antagonist that revolutionised the medical management of angina pectoris, is considered to be one of the most important contributions to clinical medicine and pharmacology of the 20th century.

WikiMatrix

Diego Álvarez Chanca, một thầy thuốc trong chuyến đi thứ hai của Columbu đến West Indies năm 1493, đã mang những hạt ớt đầu tiên về Tây Ban Nha, và đã lần đầu viết về các tác dụng dược lý của chúng vào năm 1494.

Diego Álvarez Chanca, a physician on Columbus’ second voyage to the West Indies in 1493, brought the first chili peppers to Spain and first wrote about their medicinal effects in 1494.

WikiMatrix

Một số bệnh viện liên kết với các thư viện và các chương trình đào tạo, và các bác sĩ đã thu thập các nghiên cứu y học và dược lý của họ trong các bản thảo được lưu giữ trong thư viện của họ.

Some hospitals maintained libraries and training programs, and doctors compiled their medical and pharmacological studies in manuscripts.

WikiMatrix

Ips: Viện Dược Lý Học Của Sherbrooke

IPS có nghĩa là gì? IPS là viết tắt của Viện dược lý học của Sherbrooke. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Viện dược lý học của Sherbrooke, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Viện dược lý học của Sherbrooke trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của IPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài IPS, Viện dược lý học của Sherbrooke có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

IPS = Viện dược lý học của Sherbrooke

Tìm kiếm định nghĩa chung của IPS? IPS có nghĩa là Viện dược lý học của Sherbrooke. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của IPS trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của IPS bằng tiếng Anh: Viện dược lý học của Sherbrooke. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Như đã đề cập ở trên, IPS được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Viện dược lý học của Sherbrooke. Trang này là tất cả về từ viết tắt của IPS và ý nghĩa của nó là Viện dược lý học của Sherbrooke. Xin lưu ý rằng Viện dược lý học của Sherbrooke không phải là ý nghĩa duy chỉ của IPS. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của IPS, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của IPS từng cái một.

Ý nghĩa khác của IPS

Bên cạnh Viện dược lý học của Sherbrooke, IPS có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của IPS, vui lòng nhấp vào “thêm “. Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Viện dược lý học của Sherbrooke bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Viện dược lý học của Sherbrooke bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Dược Học Là Gì? Tiềm Năng Của Ngành Dược Trong Tương Lai Như Thế Nào?

Dược học là gì?

Giảng viên dạy ngành này cho biết. Dược theo nghĩa ban đầu là tiệm thuốc. Tại các quốc gia Châu Âu, cơ sở bán thuốc mở rộng ra các mặt hàng khác. Như tạp chí, bánh kẹo, đồ uống,.. Giống như tiệm tạp hóa.

Từ thời Hy Lạp, từ “Dược” theo cách hiểu của Châu Âu được xem là thuốc hoặc là Y học. Từ dược được sử dụng vào những năm đầu thế kỉ 17. Phạm vi hoạt động của ngành này tương đối rộng. Bao gồm việc bào chế, cấp thuốc đến việc chăm sóc sức khỏe.

Một số khái niệm chung của ngành Dược học

Ngành Dược là gì?

Ngành Dược là tên gọi chung cho nhóm ngành sức khỏe. Bao gồm Y kết hợp với Dược học. Nếu Y thiên về việc chuẩn đoán. Thì Dược lại đi nghiên cứu và phát triển các loại thuốc cho con người.

Dược sĩ là như thế nào?

Dược sĩ là các chuyên gia được thiên về. Điều trị cho bệnh nhân theo cách dùng thuốc. Ngoài ra còn biết cách tối ưu hóa thuốc để cung cấp. Cũng như hướng dẫn chi tiết cho bệnh nhân. Nhằm đem lại cho khách hàng kết quả tích cực nhất. Họ là những người làm việc độc lập. Ở các cơ sở bán thuốc tây. Họ trực tiếp kê đơn cho bệnh nhân. Và phối hợp với các bác sĩ để điều trị. Bên cạnh đó, họ có thể công tác tại bệnh viện.

Ngành dược có tiếng anh là gì?

Tiềm năng vả thực trạng của ngành Dược

Thực trạng

Trên nước ta nói riêng và trên toàn thế giới nói chung. Nhu cầu nhân lực của ngành Dược. Công nhân Dược là rất cao. Nó không ngừng gia tăng. Được biết, theo số liệu của Cục quảng lý Dược Việt Nam. Tỷ lệ Dược sĩ của Việt Nam là 1,19/10.000 dân. Trong đó, có khoảng hơn 10.000 Dược sĩ làm sản xuất tại các cơ sở kinh doanh. Tại các bệnh viện hoặc cơ quan quản lý nhà nước của ngành Dược

Nhân lực của ngành này được ước tính là còn thiếu trong giai đoạn tới. Dự tính sẽ thiếu khoảng 9.000 người. Sự thiếu hụt ngày càng nghiêm trọng hơn. Khi các công ty nước ngoài liên tục rót vốn vào Việt Nam. Việt Nam cần tạo dựng hình ảnh và thương hiệu. Do đó, nếu muốn phát triển, họ cần tuyển chọn. Và bổ sung nhân sự rất nhiều. Đây sẽ là điều kiện thuận lợi cho sinh viên.

Riêng về ngành sản xuất dược phẩm. Nước ta có gần 200 doanh nghiệp. Những năm trước, số công ty đạt GMP – WHO còn chiếm tỷ lệ thấp. Tuy nhiên những năm gần đây, các công ty tăng trưởng rất tốt. Vai trò cũng như vị trí của đội ngũ nhân lực cũng cần được khẳng định và nâng cao.

Tiềm năng

Không phải ngẫu nhiên. Khi ngành Dược học được đánh giá cao. Và có tiềm năng trong tương lai. Vì ngành này luôn luôn ở tình trạng “khát” nhân lực, trong khi:

Phần trăm việc chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe. Tại nước ta tăng lên từ 13 tỷ lên đến 24 tỷ đô la Mỹ vào năm 2020

Danh thu của ngành Dược sẽ tăng từ 3,8 lên 7,3 tỷ đô la Mỹ. Tức tăng 14,1%

Lên đến 90% tỷ lệ nhập khẩu khẩu trang cùng các trang thiết bị vào năm 2002

Số lượng các bệnh viện tại Việt Nam sẽ là 200 cơ sở vào năm 2020

Tỷ lệ gia tăng dân số của nước ta sẽ tăng lên 1,05%.

https://credit-n.ru/informacija/informacija-dlja-vkladchikov/pamjatka-o-poluchenija-vozmeshhenija-po-vkladam.html

Khoa Học Quản Lý Trong Tiếng Tiếng Anh

Năm 2005, cùng một trường đại học đã trao cho cô bằng Cử nhân Khoa học Quản lý.

In 2005, the same university awarded her a Bachelor of Management Science degree.

WikiMatrix

Khoa học quản lý ^ Link, Heike (tháng 3 năm 2004).

Management science Link, Heike (March 2004).

WikiMatrix

Tiến sĩ Quản lý là bằng cấp học tập cao nhất được trao về nghiên cứu khoa học quản lý.

PhD in management is the highest academic degree awarded in the study of management science.

WikiMatrix

Phân tích rủi ro trong chuỗi cung ứng ngẫu nhiên: Cách tiếp cận rủi ro trung bình, Springer, Chuỗi quốc tế trong nghiên cứu hoạt động và khoa học quản lý, 2012.

Risk Analysis in Stochastic Supply Chains: A Mean-Risk Approach, Springer, International Series in Operations Research and Management Science, 2012.

WikiMatrix

Với tư cách là một ngành khoa học, quản lý dự án phát triển từ những ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như xây dựng, kỹ thuật và quốc phòng.

As a discipline, Project Management developed from different fields including construction, engineering and defense.

WikiMatrix

Các giả định “đẳng cấu của các cấu trúc” đã được tập trung để quyết định cách sử dụng và hiểu về văn hóa trong các ngành khoa học quản lý (Van de Vijver et al 2008;.

The assumed “isomorphism of constructs” has been central to deciding how to use and understand culture in the managerial sciences (Van de Vijver et al. 2008; Fischer, 2009).

WikiMatrix

Cho dù một ngành học mới nổi hoặc một khoa học quản lý mới (được gọi là cả hai), quản lý lợi tức là một tập hợp các chiến lược và chiến thuật tối đa hóa năng suất để cải thiện lợi nhuận của một số doanh nghiệp.

Whether an emerging discipline or a new management science (it has been called both), yield management is a set of yield maximization strategies and tactics to improve the profitability of certain businesses.

WikiMatrix

Người khiếu nại Sách của Goldratt không thừa nhận rằng TOC vay mượn từ hơn 40 năm nghiên cứu và thực hành khoa học quản lý trước đây, đặc biệt là từ Kỹ thuật Ước lượng và Đánh giá Chương trình / Phương pháp Đường găng (PERT / CPM) và chiến lược đúng thời gian.

People claim Goldratt’s books fail to acknowledge that TOC borrows from more than 40 years of previous management science research and practice, particularly from program evaluation and review technique/critical path method (PERT/CPM) and the just in time strategy.

WikiMatrix

Quản lý kỹ năng Quản lý chi tiêu Quản lý chiến lược Hoạch định chiến lược Quản lý hệ thống Khoa học quản lý – (MS) là môn học sử dụng các mô hình toán học và các phương pháp phân tích khác để giúp đưa ra các quyết định quản lý kinh doanh tốt hơn.

Management science (MS), is the discipline of using mathematical modeling and other analytical methods, to help make better business management decisions.

WikiMatrix

Cùng với GE Grid, AIMMS là một phần của nhóm phân tích của Midwest ISO đã giành được giải thưởng Franz Edelman cho thành tựu trong nghiên cứu hoạt động và Khoa học quản lý năm 2011 để áp dụng thành công nghiên cứu hoạt động trong thị trường năng lượng ISO miền Trung Tây.

Together with GE Grid, AIMMS was part of the analytics team of Midwest ISO that won the Franz Edelman Award for Achievement in Operations Research and the Management Sciences of 2011 for successfully applying operations research in the Midwest ISO energy market.

WikiMatrix

Giải thưởng John von Neumann của Institute for Operations Research and Management Science (INFORMS, trước đó là TIMS-ORSA) được trao năm cho cá nhân (hay đôi khi một nhóm) đã đóng góp một cách cơ bản và liên tục vào lý thuyết vận trù học (operations research) và các khoa học quản lý.

The John von Neumann Theory Prize of the Institute for Operations Research and the Management Sciences (INFORMS) is awarded annually to an individual (or sometimes a group) who has made fundamental and sustained contributions to theory in operations research and the management sciences.

WikiMatrix

WikiMatrix

Năm 1911, Taylor đã xuất bản cuốn “Những nguyên tắc quản lý khoa học“, trong đó ông mô tả quản lý khoa học (còn được gọi là Taylorism) là: Sự phát triển của một khoa học thực sự; Lựa chọn khoa học của người lao động; Giáo dục khoa học và phát triển của người lao động; Hợp tác thân thiện giữa quản lý và người lao động.

In 1911 Taylor published his “The Principles of Scientific Management“, in which he characterized scientific management (also known as Taylorism) as: The development of a true science; The scientific selection of the worker; The scientific education and development of the worker; Intimate friendly cooperation between the management and the workers.

WikiMatrix

Noyce: một người nhìn xa trông rộng, sinh ra để truyền cảm hứng; Moore: bậc thầy công nghệ; và Grove: một chuyên gia công nghệ trở thành nhà khoa học về quản lý.

Noyce: the visionary, born to inspire; Moore: the virtuoso of technology; and Grove: the technologist turned management scientist.

WikiMatrix

Công ty dịch vụ quản lý Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng Nhà cung cấp giải pháp kỹ thuật số (DSP) Dịch vụ khách hàng Kiến trúc doanh nghiệp Dịch vụ (kinh tế) Nhà cung cấp dịch vụ Dịch vụ khoa học, quản lý và kỹ thuật Gia công công nghệ thông tin Hỗ trợ kỹ thuật Dịch vụ web Giám sát và quản lý từ xa ^ “Introduction to Managed Services” (PDF).

Managed service company Application service provider Digital solutions provider (DSP) Customer service Enterprise architecture Service (economics) Service provider Service science, management and engineering Information technology outsourcing Technical support Web service Remote monitoring and management “Introduction to Managed Services” (PDF).

WikiMatrix

Cho đến cuối năm 2006 nó được quản lý bởi Đại học Nam California Viện Khoa học Thông tin, nhà quản lý gốc .us, trước khi NeuStar nhận nhiệm vụ này.

Until late 2006 USMIR was housed at the University of Southern California Information Sciences Institute (USC-ISI), which was the original administrator of .us prior to NeuStar absorbing that role.

WikiMatrix

Founded in 1920 with strong support by the Russian diaspora connected with the Chinese Eastern Railway, the university has developed into an important research university mainly focusing on engineering (e.g. in space science and defense-related technologies, welding technology and engineering), with supporting faculties in the sciences, management, humanities and social sciences.

WikiMatrix

Ví dụ, Cadbury khi trả lời Thompson nói rằng theo các sáng kiến và kỹ năng của nhân viên quản lý khoa học được truyền từ cá nhân sang quản lý, một quan điểm được Nyland nhắc lại.

For example, Cadbury in reply to Thompson stated that under scientific management employee skills and initiatives are passed from the individual to management, a view reiterated by Nyland.

WikiMatrix

Nhưng trong 30 năm, Sức mạnh của những nghiên cứu gen đã bị bó buộc và xa rời thực tiễn, hoặc bị những tiến sĩ khoa học đứng đầu quản lý.

But for 30 years, the power of genetic analysis has been confined to the ivory tower, or bigwig PhD scientist work.

ted2019

Hơn nữa, để đánh đồng quản lý khoa học chỉ với nghiên cứu thời gian và chuyển động và do đó kiểm soát lao động không chỉ hiểu sai phạm vi quản lý khoa học, mà còn giải thích sai những khuyến khích của Taylor khi đề xuất một phong cách tư duy quản lý khác.

Furthermore, to equate scientific management merely with time and motion study and consequently labor control not only misconceives the scope of scientific management, but also misinterprets Taylor’s incentives for proposing a different style of managerial thought.

WikiMatrix

Điều này được hỗ trợ bởi sự phát triển của các chương trình học thuật trong các ngành kỹ thuật công nghiệp và hệ thống, cũng như các lĩnh vực nghiên cứu khoa học và quản lý vận hành (như các lĩnh vực giải quyết vấn đề đa ngành).

This was supported by the development of academic programs in industrial and systems engineering disciplines, as well as fields of operations research and management science (as multi-disciplinary fields of problem solving).

WikiMatrix

4, trang 985-1016 ^ Gowler, D & Legge, K 1983, ‘Ý nghĩa của quản lý và quản lý ý nghĩa: Quan điểm từ nhân học xã hội’, Quan điểm về quản lý, được trích dẫn trong Karsten, L 1996, ‘Viết và sự ra đời của quản lý khoa học: Trường hợp Nghiên cứu Thời gian và Chuyển động ‘, Tạp chí Quản lý Scandinavia, tập.

30, no. 4, pp. 985-1016 Gowler, D & Legge, K 1983, ‘The Meaning of Management and the Management of Meaning: A View from Social Anthropology’, Perspectives on Management, cited in Karsten, L 1996, ‘Writing and the Advent of Scientific Management: The Case of Time and Motion Studies’, Scandinavian Journal of Management, vol.

WikiMatrix

Các phương pháp quản lý gần đây cố gắng sử dụng nghiên cứu khoa học cho các kết quả quản lý tốt hơn, chẳng hạn như điều chỉnh, thanh đổi hành vi và giảm tương tác.

Recent management approaches attempt to use scientific research for better management outcomes, such as behaviour modification and reducing interaction.

WikiMatrix

Đây là một phần chính của quản lý theo khoa học (Taylorism).

It is a major part of scientific management (Taylorism).

WikiMatrix

Từ năm 2009, tác giả của hơn 50 ấn phẩm khoa học là Hiệu trưởng Trường quản lý nhà nước của Đại học Moskva.

Since 2009 the author of over 50 scientific publications is the Head of State management School of Moscow University.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Dược Lý Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!