Bạn đang xem bài viết Dự Thính Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Cô đã quan sát cậu ấy khi còn dự thính ở học viện, phải không nào?
You’ve been observing him while you’ve been guest–lecturing here?
OpenSubtitles2023.v3
Thoạt đầu những người dự thính mến phục.
The people at first liked it.
jw2023
Nhiều bài diễn văn của Joseph Smith được hơn một người dự thính ghi lại.
Many of Joseph Smith’s discourses were recorded by more than one observer.
LDS
” Dự thính ” ư?
” Auditing “?
OpenSubtitles2023.v3
Thôi, tôi chỉ dự thính thôi.
That’s okay, I’m just auditing.
OpenSubtitles2023.v3
Tôi chỉ dự thính lớp học nội tiết thôi.
I audited your endocrinology class.
OpenSubtitles2023.v3
Anh không thể dự thính cuộc sống được, anh bạn à.
You can’t audit life, my friend.
OpenSubtitles2023.v3
Anh ấy dự thính lớp này
He’s sort of been auditing the class.
OpenSubtitles2023.v3
Trong năm đó, Đại học Bắc Kinh cũng bắt đầu cho phép nữ sinh viên dự thính các lớp học.
In the same year Peking University also began to allow women students to audit classes.
WikiMatrix
Hội sẽ không dùng điện thoại để cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên.
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums.
jw2023
Hội sẽ không sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại.
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums.
jw2023
Sau khi quay trở lại Cambridge vào năm 1939, ông dự thính bài giảng của Ludwig Wittgenstein về nền tảng của toán học (foundations of mathematics).
When Turing returned to Cambridge, he attended lectures given in 1939 by Ludwig Wittgenstein about the foundations of mathematics.
WikiMatrix
Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại.
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums.
jw2023
Khi trở lại, chị giáo sĩ dành ra ba giờ để viếng thăm bảy lớp học khác nhau có bà hiệu trưởng đi theo dự thính.
Upon her return, the missionary spent three hours visiting seven different classrooms with the superintendent listening in.
jw2023
Hội sẽ không có sắp đặt để cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại.
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums.
jw2023
Những người khác có thể sẽ bằng lòng cho ông dự thính miễn là ông không cố dạy hoặc phát biểu những ý tưởng tôn giáo riêng của mình’.
The others might let him be present to listen if he will not try to teach them or share his religious ideas.”
jw2023
Học Dự Thính Là Gì? Sinh Viên Có Nên Học Dự Thính Hay Không?
Việc làm Sinh viên làm thêm
1. Học dự thính là gì?Học dự thính là gì?
Đối với tất cả các bạn sinh viên sau khi đã đỗ vào một trường đại học, chính thức trở thành “tân sinh viên” của trường thì đều phải thực hiện công việc giống như bao sinh viên khác chính là đăng ký học tín chỉ, hoặc nhận lịch học từ nhà trường đối với từng ngành khác nhau. Việc học dự thính có thể sẽ bắt đầu ngay từ những năm đầu tiên trong cuộc đời sinh viên, nếu như bạn không đăng ký môn được, nhưng cũng có thể là sẽ chẳng bao giờ xuất hiện với những con “mọt sách” chính hiệu. Học dự thính được hiểu là:
– Bạn phải học các môn học của kỳ học đó tại một lớp khác do bạn không đăng ký được môn học, hoặc do hết lớp.
– Học cải thiện điểm, nếu như điểm thi cuối môn của bạn quá thấp, nó khiến cho điểm trung bình chung tích lũy của bạn kéo xuống, chính vì thế mà phải học cải thiện môn đó để điểm số tăng lên, không làm cho ảnh hưởng đến xếp loại bằng về sau.
– Học lại, thật không mấy ngạc nhiên với việc học lại đúng không, thời sinh viên thì hầu như bạn nào cũng sẽ phải học lại vài môn là ít. Học lại hay còn gọi là học qua môn, với kỳ thi cuối môn nhưng bạn lại không đạt đủ điểm để qua môn, chính vì thế mà phải học lại để đảm bảo tiến độ của việc học.
Như vậy, học dự thính bạn có thể hiểu theo ba cách trên đều đúng, vậy thì việc học dự thính sẽ có những tác động như thế nào đến kết quả học tập của sinh viên và sinh viên có nên học dự thính hay không?
Việc làm Sinh viên mới tốt nghiệp – Thực tập
2. Sinh viên có nên học dự thính hay không?Sinh viên có nên học dự thính hay không?
2.1. “Niềm vui” khi học lớp dự thínhCó thể nói học dự thính cũng đem lại khá nhiều niềm vui đối với sinh viên đấy chứ. Theo như các anh chị khóa trên truyền đạt lại kinh nghiệm thì việc học dự thính sẽ thoải mái hơn học chính nhiều. Có lẽ cũng vì điều đó mà “cơ mặt” của khá nhiều em sinh viên được giãn ra. Thật vậy, khi học các lớp dự thính sẽ có rất nhiều khả năng gặp được giảng viên dễ tính, vì thế mà việc học cũng không còn quá nhiều áp lực như học kỳ chính nữa.
Tham gia các lớp học dự thính bạn sẽ có cơ hội mở rộng mối quan hệ bạn bè với nhiều bạn khoa khác, với nhiều anh chị khóa trên. Qua những mối quan hệ này bạn có thể học hỏi thêm được nhiều kỹ năng, kiến thức và kinh nghiệm mới.
2.2. “Nỗi đau” khi học lớp dự thínhNếu như bạn không đăng ký môn học được ở những lớp chính, và đen hơn nữa chính là không thể mở lớp học dự thính được thì môn học đó của bạn đành phải để đến kỳ sau rồi mới học được. Như vậy, nó sẽ rất ảnh hưởng đến tiến độ học và ra trường của bạn. Nếu như không thể học được môn học đó ngay được thì đồng nghĩa với việc bạn sẽ ra trường muộn hơn bình thường đó.
Nếu như phải học lại, học cải thiện các môn nhiều thì nó sẽ vô cùng “chát” với bạn, không những tốn thời gian của bạn mà còn tốt cả tiền bạc. Vì nhiều trường sẽ tăng học phí với môn học đó gấp đôi nếu như bạn học lại hoặc học cải thiện. Bên cạnh đó, vào mỗi cuối tuần, mỗi buổi tối mà các bạn sinh viên khác được đi chơi thì bạn lại phải đi học. Quả thật không vui đúng không nào?
Còn nữa, với những bạn học cải thiện lại môn học đó vì do điểm trước quá thấp, tuy nhiên sau khi học lớp dự thính không may gặp phải thầy cô khó tình, và kết quả là điểm còn thấp hơn cả mức ban đầu. Không những thế, nếu như bạn học lại, học cải thiện quá nhiều thì cũng có nguy cơ bị hạ bằng, đây đúng như một tin không vui đúng không nào?
Việc làm Giáo dục – Đào tạo
3. Làm sao để không rơi vào lớp học dự thínhLàm sao để không rơi vào lớp học dự thính
3.1. Đăng ký môn học đúng thời gian quy định 3.2. Giữ vững tinh thần họcCó rất nhiều bạn sau khi mới vào trường với tinh thần học rất tốt, thế nhưng ngay sau khi nghe thấy việc “học lại là chuyện bình thường” hay “thời sinh viên ai chẳng phải học lại”, “học lại, học cải thiện điểm sẽ cao hơn”,…và vô vàn những câu nói khác nữa. Điều đó sẽ không hoàn toàn đúng đâu, vì như ở trên chúng tôi đã nói, bạn có thể sẽ gặp rất nhiều “nỗi đau” mà chỉ có học lớp dự thính mới được cảm nhận. Chính vì điều đó mà đừng vội cảm thấy học dự thính sẽ là bình thường, đừng để cho những tư tưởng đó len lỏi vào trong tâm trí của bạn, hãy giữ vững tinh thần học và quyết nói không với các lớp dự thính.
3.3. Chăm chỉ học tậpChăm chỉ học tập chính là yếu tố tác động đến rất nhiều kết quả học tập của bạn. Chỉ cần chú ý nghe giảng một chút, chú ý đến những gì mà thầy cô nhấn mạnh. Và đặc biệt nếu như thầy cô đã cho đề cương về học để thi hãy đảm bảo rằng bạn đã học thuộc chúng. Vì điều chắc chắn rằng nếu như thầy cô đã cho bạn đề cương thì câu hỏi đề thi cũng sẽ nằm trong đó.
Chưa cần nói đến việc bạn học có tốt hay không, nhưng với môi trường đại học là tự giác, không còn người quản thúc, không còn người nhắc nhở bạn phải học cái này cái kia. Nếu như học lực có hơi tệ một chút, bù lại bạn rất chăm chỉ thì kết quả học tập cũng tốt theo thôi, vì “cần cù bù thông minh” mà đúng không?
3.4. Không đặt nặng vấn đề thi cửĐối với các bạn sinh viên khi vừa mới rời ghế nhà trường và lên học đại học, vẫn còn rất quan trọng vấn đề thi cử. Vì thế mà không ít sinh viên bị áp lực đè nén, kết quả học tập không được như mong đợi. Đừng đặt nặng vấn đề thi cuối kỳ, thi hết môn, tất cả những kỳ thi đó chỉ là hình thức để kiểm tra xem, cuối môn học bạn thu lượm được những gì? Thi cuối kỳ không hề đáng sợ, đừng để cho những nỗi sợ hãi làm cho bạn bị áp lực và mệt mỏi. Chính vì thế mà hãy để cho tinh thần thật thoải mái, như vậy thì học mới tiếp thu được.
Y Tế Dự Phòng Trong Tiếng Tiếng Anh
Trạm y tế này cung cấp dịch vụ y tế dự phòng cho nhóm người dễ bị tổn thương.
The facility provides preventive health services for vulnerable people.
worldbank.org
Đó là một thành công lớn về y tế dự phòng mà chúng ta có trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.
It’s the one great preventive health success we have in our health care system.
ted2023
Chúng ta cần có đội y tế dự phòng: rất nhiều người đã được đào tạo và có nền tảng họ sẵn sàng lên đường với các chuyên gia.
We need a medical reserve corps: lots of people who’ve got the training and background who are ready to go, with the expertise.
ted2023
Cục Y tế Dự phòng và Môi trường đã khuyến cáo người dân thực hiện nghiêm chỉnh các biện pháp phòng chống đợt bùng phát khác của dịch bệnh .
The Environment and Preventative Medicine Department has asked people to strictly observe the measures to prevent another outbreak of the epidemic .
EVBNews
Ngành y tế dự phòng sắp chuyển biến vì chúng ta bắt đầu có thể phân biệt được mọi yếu tố nguy hiểm mà mỗi cá nhân gặp phải.
There is going to be a big shift towards preventative medicine as we start to be able to identify all of the risk factors that we have as individuals.
QED
Dự án 70 triệu đô la Mỹ này cũng đầu tư trang thiết bị thiết yếu cho các bệnh viện và trung tâm y tế dự phòng tại 13 tỉnh trong vùng.
This $70-million project also invested in essential equipment for hospitals and preventive health centers in 13 provinces of the region.
worldbank.org
And this was somebody who had incredible potential to spread aspects of our message, whether it be with regards to wildlife conservation or health prevention.
QED
– 87 trung tâm y tế dự phòng cấp huyện tại 11 tỉnh được trang bị đầy đủ và có đủ năng lực thực hiện nhiệm vụ theo quyết định của Bộ Y tế về y tế dự phòng.
– 87 District Preventive Medicine Centers in 11 provinces fully equipped and have adequate capacity to implement their responsibilities and functions in compliance with MOH decisions on Preventive Medicine.
worldbank.org
Ví dụ: đầu tư trong sản xuất thị trường, cơ sở hạ tầng, giáo dục, và chăm sóc y tế dự phòng tất cả có thể tăng trưởng một nền kinh tế với số lượng lớn hơn chi tiêu đầu tư.
For example, investment in market production, infrastructure, education, and preventive health care can all grow an economy in greater amounts than the investment spending.
WikiMatrix
Cục Y tế Dự phòng và Môi trường đã dự báo nhiều dịch bệnh sẽ tiếp tục phát tán rộng khắp vào năm 2010 , đặc biệt là trong suốt mùa Đông và mùa Xuân , Tiến sĩ Nguyễn Huy Nga , cục trưởng đã trao đổi .
The Department of Preventive Medicine and the Environment has forecast that many epidemics will continue to spread far and wide in 2010 , especially during winter and spring , Dr Nguyen Huy Nga , head of the agency said during an interview .
EVBNews
Bức tượng đồng của Tiến sĩ Wu Lien-teh được xây dựng tại Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân để ghi nhớ những đóng góp của ông trong việc thúc đẩy sức khỏe cộng đồng, y tế dự phòng và giáo dục y tế.
Bronze statues of Dr. Wu Lien-teh are built in Harbin Medical University to remember his contributions in promoting public health, preventive medicine and medical education.
WikiMatrix
Trong chẩn đoán y tế dự phòng thì độ nhạy cảm cao của máy đo OSL làm cho nó là lý tưởng cho việc giám sát liều chiếu cho nhân viên làm việc trong môi trường bức xạ, đặc biệt là người lao động mang thai.
In diagnostic imaging the increased sensitivity of the OSL dosimeter makes it ideal for monitoring employees working in low-radiation environments and for pregnant workers.
WikiMatrix
Radio Mashaal says that it broadcasts local and international news with in-depth reports on terrorism, politics, women’s issues, and health care (with an emphasis on preventive medicine).
WikiMatrix
Vì trọng tâm của chăm sóc sức khỏe tiếp tục chuyển đổi từ mô hình dùng thuốc sang nâng cao sức khỏe và y tế dự phòng, tự tin vào năng lực bản thân ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi và tự chăm sóc sức khỏe đã được xem xét.
As the focus of healthcare continues to transition from the medical model to health promotion and preventive healthcare, the role of self-efficacy as a potent influence on health behavior and self-care has come under review.
WikiMatrix
PGS.TS Nguyễn Huy Nga , Cục trưởng Cục Y tế Dự phòng và Môi trường của Bộ Y tế cảnh báo dịch cúm A H1N1 trên người có nguy cơ bùng phát trở lại do ý thức hiểu biết của người dân đối với căn bệnh chết người này chưa cao .
Prof.Dr. Nguyen Huy Nga , head of the Health Ministry ‘s Environment and Preventative Medicine Department has warned that the A_H1N1 epidemic on humans is at high risk of recurence due to the public ‘s poor awareness of the fatal disease .
EVBNews
Dự án này sẽ tăng diện bao phủ bảo hiểm y tế cho đối tượng cận nghèo; trang bị những trang thiết bị cơ bản cho 30 bệnh viện tuyến huyện; xây dựng và trang bị cho các trung tâm y tế dự phòng tuyến huyện ở khoảng 30 huyện nghèo nhất; tập huấn cho cán bộ y tế về các kỹ năng còn thiếu; và nâng cấp các cơ sở đào tạo ngành y tế hiện chưa đáp ứng được nhu cầu của địa phương.
The project will work to increase health insurance coverage among the near poor population; equip 30 district hospitals with basic technologies; build and equip district preventive health centers in some 30 poorest districts; train the health care personnel to fill the shortage of skills; and upgrade medical educational institutions where they cannot meet the local demand.
worldbank.org
OHP cũng bao gồm các ngành khác, bao gồm cả xã hội học, kỹ thuật công nghiệp (industrial engineering), và kinh tế, cũng như y học dự phòng và sức khỏe cộng đồng.
OHP has also been informed by other disciplines including industrial sociology, industrial engineering, and economics, as well as preventive medicine and public health.
WikiMatrix
Chúng tôi nói về những thứ thực tiễn, những thứ mà không ai chuẩn bị cho bạn: giải quyết với cơ quan nhà nước, bệnh viện, viện dưỡng lão, những chỉ thị dự phòng y tế, quản lý nhà táng và những họ hàng xa.
ted2023
Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh.
(1 Timothy 4:8) Thus, Paul was pointing out what people today are coming to acknowledge, namely, that medical or physical provisions do not guarantee a truly healthful way of life.
jw2023
Một số bệnh viện báo cáo các gián đoạn trong dịch vụ y tế, trong khi những nơi khác dựa vào máy phát điện dự phòng.
Several hospitals reported interruptions in health services, while others relied on back-up generators.
WikiMatrix
In name of their Namibian-born daughter, they have funded large-animal conservation projects as well as a free health clinic, housing, and a school for the San Bushmen community at Naankuse.
WikiMatrix
This makes it possible for state agencies to fast track public projects related to transportation, water management, public health, and prevention of public dangers.
WikiMatrix
Nhóm EDIG của các công ty đã ký hợp đồng dự án kỹ thuật với các tổ chức như Bộ Quốc phòng (Israel), El Al Israel Airlines, và cung cấp dịch vụ Y tế Quốc gia.
The EDIG group of companies has contracted engineering project with organizations such as Ministry of Defense (Israel), El Al Israel Airlines, and the National Health Service Provider.
WikiMatrix
Bỏ Túi Từ Vựng Tiếng Anh Về Tình Yêu Để “Thả Thính” Crush
3.5
(70.91%)
11
votes
1. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu theo giai đoạn mối quan hệ
Giai đoạn tình yêu chớm nở
A blind date: xem mặt
A flirt: chỉ người hay tán tỉnh
Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh
To chat (someone) up: để ý, bắt chuyện với đối phương
To flirt (with someone): tán tỉnh
Flirtatious: thích tán tỉnh người khác
Giai đoạn tình yêu nồng nàn
Accept one’s proposal: chấp nhận lời cầu hôn
To adore: yêu ai hết mực
Can’t live without someone: không sống thiếu ai đó được
Crazy about someone: yêu ai đến điên cuồng
Hold hands: cầm tay
I can hear wedding bells: chỉ lời dự báo đám cưới sớm
Live together: sống cùng nhau
Love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
Love you forever: yêu em mãi mãi
Love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim
Make a commitment: hứa hẹn
To be smitten with somebody: yêu say đắm
To fall for somebody: phải lòng ai đó
To take the plunge: làm lễ đính hôn/làm đám cưới
To tie the knot: kết hôn
Lovebirds: cặp đôi yêu nhau, ríu rít như những chú chim
Giai đoạn tình yêu nguội lạnh
Break-up lines: lời chia tay
Have an affair (with someone): ngoại tình
Lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu
Play away from home: quan hệ lén lút với người khác
To break up with somebody: chia tay với ai đó
To dump somebody: đá người yêu
To split up: chia tay
Have a domestic: cãi nhau
Have blazing rows: cuộc cãi vã lớn tiếng
Cheat on someone: lừa dối ai đó
Get back together: làm lành sau khi chia tay
2. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu – xưng hô trong yêu đương
Khi yêu nhau, chúng ta thường gọi nhau bằng những từ ngữ đặc biệt để chứng tỏ mối quan hệ thân mật của cả hai. Có những từ vựng tiếng Anh về tình yêu nào chỉ người dấu yêu của chúng ta nhỉ?
Baby: bé cưng, bảo bối
Darling/Honey: anh/em yêu
Kitty: mèo con
My one and only: người yêu duy nhất
My sweetheart: người tình ngọt ngào
My true love: tình yêu đích thực đời tôi
The love of one’s life: tình yêu vĩnh cửu
My boo: người dấu yêu
My man/my boy: chàng trai của tôi
My woman/my girl: cô gái của tôi
Mặc dù các từ vựng tiếng Anh về tình yêu để gọi người yêu này rất hay và thú vị, nhưng bạn nên gọi nửa kia của mình bằng những biệt danh chỉ có hai bạn hiểu, như thế bạn sẽ khiến người ấy cảm thấy đặc biệt hơn rất nhiều đấy.
3. Các từ vựng tiếng Anh về tình yêu cùng các từ viết tắt thông dụng
Bf/gf (boyfriend/girlfriend): bạn trai/bạn gái
H.a.k. (hugs and kisses): ôm và hôn
L.u.w.a.m.h. (love you with my heart): yêu anh/em bằng cả trái tim
Bae (before anyone else): cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên)
Ex: chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương
F.a.t.h. (first and truest husband): người chồng đầu tiên và thân cận nhất
L.t.r. (long-term relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
W.l.t.m. (would like to meet): khi 2 người mong muốn gặp mặt.
4. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu trong câu “thả thính”
Những câu tán tỉnh, thả thính trong tiếng Anh được nói như thế nào nhỉ? Mau mau note lại những câu bạn cảm thấy thú vị để ghi điểm với crush nào. Biết đâu hai bạn lại thành đôi nhờ những từ vựng tiếng Anh về tình yêu trong câu “thả thính” này thì sao?
The word “happiness” starts with H in the dictionary. But my happiness starts with U!
Từ “hạnh phúc” trong từ điển bắt đầu bằng chữ H, nhưng hạnh phúc của anh bắt đầu bằng chữ U (you/em) cơ
Can I touch you? I’ve never touched an angel before.
Em chạm vào anh được không? Em chưa được chạm vào thiên thần bao giờ hết ấy.
They keep saying Disneyland is the best place on the planet. Seems like no one has been standing next to you, ever.
Mấy người mà nói Disneyland là nơi tuyệt vời nhất trên hành tinh này chắc chưa bao giờ được đứng bên cạnh em rồi.
My eyes need a check-up, I just can’t take them off of you.
Mắt em phải đi khám thôi, em chẳng thể rời mắt khỏi anh được.
You are so sweet, my teeth hurt.
Bạn ngọt ngào quá, răng mình đau luôn.
My love for you is like diarrhea, holding it in is impossible.
Tình yêu của mình giống bệnh tiêu chảy, không thể nào kìm nén trong lòng được.
I am good with directions, but I get lost in your ocean eyes everytime
Anh giỏi nhớ đường, nhưng lần nào cũng lạc trong đôi mắt như biển sâu của em.
Did it hurt when you fell out of heaven?
Em ngã khỏi thiên đường có đau không?
Are you tired of running through my mind all day?
Anh có mệt không khi quanh quẩn trong tâm trí em cả ngày vậy?
You know If I had a dollar for every second I thought of you, I would be a billionaire!
Mỗi giây nhớ người mà tôi được một đô la là tôi thành tỉ phú rồi đấy.
5. Những câu danh ngôn có từ vựng tiếng Anh về tình yêu
6. Bài viết hay sử dụng từ vựng tiếng Anh về tình yêu
Love is the most significant aspect of an individual’s life. Love has no clear definition of it. If you love somebody, you always accept their vulnerability and respect them for whoever they are. Love helps you do the right things to make your loved ones feel happy and proud of themselves.
Bản dịch:
Tình yêu là khía cạnh quan trọng nhất trong cuộc sống của một cá nhân. Tình yêu không có định nghĩa rõ ràng về nó. Nếu bạn yêu ai đó, bạn luôn chấp nhận sự tổn thương của họ và tôn trọng họ cho dù họ là ai. Tình yêu giúp bạn làm những điều đúng đắn để khiến những người thân yêu của bạn cảm thấy hạnh phúc và tự hào về bản thân.
CommentsThông Tin Dự Báo Thời Tiết Nghệ An Trong Tuần Mới Nhất
Dự Án Học Tiếng Anh
Các bạn nếu theo dõi page IELTS Duc Thang Bui từ lâu chắc cũng biết tôi là người yêu thích công nghệ và nghiêm túc với giáo dục. Các khóa học của tôi đều dựa trên nền tảng công nghệ mới và chú trọng chất lượng.
Việc thiết kế và xây dựng các khóa học online chính là cách tôi liên kết những đam mê của mình, sử dụng chúng để mang lại lợi ích cho cộng đồng. Nhưng trên con đường đó, tôi biết cố gắng của một mình tôi là không đủ.
Tôi đang muốn triển khai một số dự án học tiếng Anh miễn phí hoặc với chi phí rất thấp nhưng lại đáp ứng được tiêu chí: tiện lợi, tiết kiệm thời gian mà vẫn hiệu quả và cực kỳ nghiêm túc. Có thể làm được điều này bằng cách tận dụng tối đa công nghệ.
Nhưng mà,
Tôi vẫn băn khoăn rằng các tài liệu học tập hay các hoạt động trong chương trình này nên được gửi tới bạn qua các kênh nào, đâu là nội dung mà bạn cảm thấy muốn học đầu tiên, … Có quá nhiều thứ khiến tôi chưa thể triển khai được các nội dung học tập này.
3 phút của bạn chính là đóng góp cực kỳ lớn cho cộng đồng học tiếng Anh rồi đó.
Bất kỳ bạn nào tham gia làm khảo sát sẽ được nhận các phần quà tặng sau đây:
1 bộ hướng dẫn học tiếng Anh cực kỳ đầy đủ. Bộ này tôi xây dựng dựa trên các nghiên cứu của tôi theo các chỉ số, điểm số của từng bạn học viên trước đây. Vì thế, tôi chia ra các nhóm có kiểu học khác nhau và mỗi nhóm sẽ có một phương pháp tiếp cận Tiếng Anh và các tài liệu khác nhau. Đảm bảo bạn sẽ có thể vượt qua tiếng Anh dễ dàng.
1 bộ sample essay band 8 tôi viết cho nhiều topic Writing Task 2 trong IELTS. Mỗi bài essay sau khi viết được giám khảo đánh giá nên có uy tín cao. Dự kiến có khoảng 50 – 60 bài essay giúp bạn không gặp khó khăn gì với IELTS Writing cả.
1 Mã giảm giá cho bộ đề dự đoán Mỳ Ăn Liền.
Tôi đảm bảo thông tin của bạn sẽ được mã hóa tuyệt mật và chỉ tôi mới có thể truy cập. Dữ liệu bạn cung cấp sẽ chỉ được dùng để đánh giá (trừ khi bạn cho phép chúng tôi liên lạc với bạn).
Cập nhật thông tin chi tiết về Dự Thính Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!