Bạn đang xem bài viết Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Đại Học Vào Trường Đại Học Ngoại Ngữ Qua Các Năm được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020
TT
Ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
1.
Sư phạm tiếng Anh
7140231
35.83
2.
Sư phạm tiếng Trung
7140234
36.08
3.
Sư phạm tiếng Đức
7140235
31.85
4.
Sư phạm tiếng Nhật
7140236
35.66
5.
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140237
35.87
6.
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
7220201CLC
34.60
7.
Ngôn ngữ Nga
7220202
31.37
8.
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
7220203CLC
32.54
9.
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
7220204CLC
34.65
10.
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
7220205CLC
32.28
11.
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
7220209CLC
34.37
12.
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
7220210CLC
34.68
13.
Ngôn ngữ Ả Rập
7220211
25.77
14.
Kinh tế – Tài chính***
7903124QT
24.86
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019
STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1
Sư phạm tiếng Anh
7140231
34.45
2
Sư phạm tiếng Trung
7140234
34.70
3
Sư phạm tiếng Nhật
7140236
34.52
4
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140237
34.08
5
Ngôn ngữ Anh
7220201
35.50
6
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23
7220201CLC
31.32
7
Ngôn ngữ Nga
7220202
28.57
8
Ngôn ngữ Pháp
7220203
32.48
9
Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23
7220203CLC
26.02
10
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23
7220204CLC
32.03
11
Ngôn ngữ Đức
7220205
32.30
12
Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23
7220205CLC
27.78
13
Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23
7220209CLC
31.95
14
Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23
7220210CLC
32.77
15
Ngôn ngữ Ả Rập
7220211
28.63
16
Kinh tế – Tài chính***
7903124QT
19.07
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018
STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 31.25
2 Sư phạm tiếng Nga 7140232 28.50
3 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 29.85
4 Sư phạm tiếng Trung 7140234 31.35
5 Sư phạm tiếng Đức 7140235 27.75
6 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 31.15
7 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 31.50
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 31.85
9 Ngôn ngữ Nga 7220202 28.85
10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 30.25
11 Ngôn ngữ Trung 7220204 32.00
12 Ngôn ngữ Trung CLC 7220204CLC 26.00
13 Ngôn ngữ Đức 7220205 29.50
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 32.50
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 26.50
16 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 33.00
17 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 7220210CLC 28.00
18 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 27.60
19 Kinh tế – Tài chính 22
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển theo ngành
Ghi chú
1
52220201
Ngôn ngữ Anh
35.25
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
2
52140231
Sư phạm tiếng Anh
34.50
3
52220202
Ngôn ngữ Nga
30.50
4
52140232
Sư phạm tiếng Nga
27.50
5
52220203
Ngôn ngữ Pháp
32.25
6
52140233
Sư phạm tiếng Pháp
30.50
7
52220204
Ngôn ngữ Trung
34.50
8
52140234
Sư phạm tiếng Trung
33.00
9
52220205
Ngôn ngữ Đức
32.50
10
52220209
Ngôn ngữ Nhật
35.50
11
52140236
Sư phạm tiếng Nhật
34.00
12
52220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
35.50
13
52140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
33.75
14
52220211
Ngôn ngữ Ả Rập
30.00
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ (Đhqg Hà Nội)
Cập nhật: 21/10/2020
Tên trường: Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)
Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
Mã trường: QHF
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Văn bằng hai – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
SĐT: (+8424).3754.7269
Email: dhnn@vnu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc Gia Hà Nội.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Đối với chương trình đào tạo chuẩn và chất lượng cao
Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi THPT;
Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level);
Xét tuyển dựa vào kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
Xét tuyển dựa vào chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT; chứng chỉ ACT; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh;
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGH.
b. Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính
50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT.
50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN quy định năm 2020.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40.
e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2020.
g) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2020.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Hiện nhà trường đang thu học phí là 255.000 đ / 1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.
Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 56.000.000 đồng/sinh viên/năm.
Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.
Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài năm học 2020-2021: 280.000 đ / 1 tín chỉ.
(***) CTĐT chính quy – liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế – Tài chính do trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ cấp bằng.
– Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
– Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Khu A1 Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Toàn cảnh Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội từ trên cao
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Điểm Chuẩn Dự Kiến Vào Đại Học Hà Nội
–
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0
,5
điểm.
– Khối A: các môn thi hệ số 1. Khối D: môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.– Trường nhận đơn phúc khảo bài thi trực tiếp (có mẫu đơn in sẵn) và không nhận đơn gửi qua đường bưu điện. Thời gian từ ngày 11 đến hết ngày 25-08-2008. Địa điểm: phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
.
Mã ngành
Ngành đào tạo
Điểm trúng tuyển dự kiến đối với HSPT, KV3
104
Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh)
A: 18.0
D1: 24.5
105
Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Nhật)
A: 18.0
D1: 24.0
400
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
A: 20.0
D1: 29.0
401
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
A: 21.5
D1: 30.0
404
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
A: 22.5
D1: 31.0
608
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
D1: 23.0
609
Du lịch (dạy bằng tiếng Anh)
D1: 24.5
701
Tiếng Anh
D1: 24.5
702
Tiếng Nga
D1: 20.0
D2: 25.5
703
Tiếng Pháp
D1: 24.0
D3: 25.0
704
Tiếng Trung
D1: 24.0
D4: 24.0
705
Tiếng Đức
D1: 22.0
D5: 23.5
706
Tiếng Nhật
D1: 25.0
D6: 28.5
707
Tiếng Hàn
D1: 24.5
708
Tiếng T.B. Nha
D1: 22.5
D3: 22.5
709
Tiếng Italia
D1: 23.0
D3: 23.0
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Tuyển Sinh Năm 2022
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2020
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội với bề dày truyền thống 122 năm lịch sử, là một trường đào tạo theo định hướng công nghệ ứng dụng hàng đầu của Việt Nam. Mỗi năm cung cấp hàng chục nghìn thạc sĩ, kỹ sư và cử nhân đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động lao động trong nước và quốc tế. Tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm sau 6 tháng đến 1 năm đạt 95 đến 98%.
Nơi đây luôn mang đến cho sinh viên điều kiện học tập tốt nhất. Một ngôi trường hiện đại với 3 cơ sở đào tạo, diện tích gần 50ha, được đầu tư cảnh quan, trang thiết bị hiện đại, tiến tiến nhất, đáp ứng yêu cầu đào tạo nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.
Trụ sở chính Đại học Công nghiệp Hà Nội – số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Với những chính sách học bổng, hỗ trợ học phí, với quỹ học bổng gần 20 tỷ đồng/1năm, ĐHCNHN luôn giúp cho sinh viên yên tâm, tập trung toàn lực học tập, tạo điểm tựa cho các em thực hiện ước mơ và khát vọng.
Cơ hội việc làm và thực tập tại nước ngoài cũng luôn rộng mở với sinh viên ĐHCNHN, khi Công ty LETCO của nhà trường đã xây dựng mối quan hệ đối tác với trên 500 doanh nghiệp trong và ngoài nước. Công ty đã đưa khoảng 30.000 người đi học tập, thực tập và làm việc tại các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan, Trung Quốc, Ả rập, Qatar, Algeria.
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tham gia Ngày hội Tuyển sinh năm 2020
Tất cả đã tạo nên thương hiệu HaUI – Đại học Công nghiệp Hà Nội, một trong những ngôi trường mơ ước được nhiều bạn trẻ lựa chọn hiện nay.
Năm 2020, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các trình độ, loại hình đào tạo: 03 ngành Tiến sĩ, 11 ngành Thạc sĩ, 38 ngành Đại học, 12 ngành Cao đẳng và nhiều loại hình đào tạo Ngắn hạn, Liên thông, Vừa làm vừa học (VLVH) và đào tạo Hợp tác quốc tế.
– Địa bàn tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
– Địa điểm đào tạo:
+ Trụ sở chính: số 298, đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
+ Cơ sở 2: phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
1. TIẾN SĨ: 09 chỉ tiêu
+ Cơ sở 3: phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Đánh giá luận án tiến sĩ cấp cơ sở chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
– Ngành đào tạo:
– Đối tượng tuyển sinh:
+ Người có bằng thạc sĩ ngành phù hợp với ngành dự tuyển hoặc tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên, có ngành phù hợp với ngành dự tuyển, thời gian tốt nghiệp đại học tính đến ngày dự tuyển không quá 12 tháng;
– Thời gian đào tạo:
+ Hệ tập trung: 3 năm đối với NCS có bằng thạc sĩ, 4 năm đối với NCS có bằng đại học;
+ Hệ không tập trung: 4 năm đối với NCS có bằng thạc sĩ, 5 năm đối với NCS có bằng đại học.
– Năng lực ngoại ngữ:
+ Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ sau:
a) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho người học toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập là tiếng Anh hoặc tiếng nước ngoài khác;
b) Bằng tốt nghiệp đại học các ngành ngôn ngữ nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
c) Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 45 trở lên hoặc Chứng chỉ IELTS (Academic Test) từ 5.0 trở lên do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
d) Người dự tuyển đáp ứng quy định tại điểm a khoản này khi ngôn ngữ sử dụng trong thời gian học tập không phải là tiếng Anh; hoặc đáp ứng quy định tại điểm b khoản này khi có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài không phải là tiếng Anh; hoặc có các chứng chỉ tiếng nước ngoài khác tiếng Anh ở trình độ tương đương do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký dự tuyển thì phải có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn (có thể diễn đạt những vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh).
+ Người dự tuyển là công dân nước ngoài phải có trình độ tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
– Thời gian phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh: Từ 02/01/2020.
2. THẠC SĨ: 200 chỉ tiêu
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển và bảo vệ đề cương (đợt 1: tháng 6/2020; đợt 2: tháng 11/2020).
Lễ trao bằng Thạc sĩ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
– Ngành đào tạo:
– Đối tượng tuyển sinh:
+ Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc ngành phù hợp với ngành dự thi;
+ Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành dự thi phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi;
– Thời gian đào tạo: Hình thức đào tạo tập trung: 1,5 năm; Hình thức đào tạo không tập trung: 02 năm.
– Thời gian phát hành và nhận hồ sơ: Từ 02/01/2020.
– Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: tháng 06/2020; Đợt 2: tháng 11/2020.
– Môn thi tuyển sinh:
+ Môn cơ sở ngành của ngành tuyển sinh;
+ Môn chuyên ngành của ngành tuyển sinh;
3. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 7.120 chỉ tiêu
+ Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh;
– Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Thời gian đào tạo: 4 năm.
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Sinh viên nhà trường học tập, đào tạo với cơ sở vật chất hiện đại
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lễ trao bằng cử nhân năm 2019 tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
– Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
* Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Số lượng tuyển không hạn chế).
* Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
4. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY HỢP TÁC QUỐC TẾ NgànhNgôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc): 20 chỉ tiêu
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
– Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, nhập học năm 2020.
– Hình thức xét tuyển: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.
– Thời gian đào tạo: 4 năm (02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc).
– Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
Đại học Công nghiệp Hà Nội thường xuyên tổ chức các chương trình giao lưu sinh viên quốc tế 5. LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 200 chỉ tiêu (Dự kiến)
– Quyền lợi của sinh viên: Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng của Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây
– Thời gian và địa điểm: Tháng 9/2020 tại Khoa Ngoại ngữ
– Đối tượng tuyển: Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề
– Thời gian đào tạo:
+ 1,5 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng).
+ 2 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng nghề).
– Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển.
– Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2020-5/11/2020.
Hoạt động sinh viên nghiên cứu khoa học luôn được nhà trường quan tâm và khuyến khích
– Môn thi: Toán, Cơ sở ngành, Chuyên ngành.
6. ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC: 120 chỉ tiêu (Dự kiến)
– Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: 20-21/7/2020; Đợt 2: 7-8/11/2020.
– Các ngành đào tạo:
– Đối tượng tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Thời gian đào tạo: 4,5 năm
– Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/3/2020.
Nhà trường phối hợp với các doanh nghiệp thường xuyên tổ chức các Hội thảo tuyển dụng nhằm giúp sinh viên tìm kiếm cơ hội thực tập, việc làm một cách tốt nhất
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT. Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01:Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh.
– Ngày xét tuyển dự kiến: Đợt 1: tháng 7-9/2020; Đợt 2: tháng 11-12/2020
7. LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC: CHỈ TIÊU 160 (Dự kiến)
– Ngành đào tạo:
Tốt nghiệp được cấp bằng Đại học VLVH của ngành đào tạo.
– Đối tượng tuyển: Tốt nghiệp Cao đẳng (CĐ) hoặc Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN);
– Thời gian đào tạo: 2,5 năm đối với tốt nghiệp TCCN; 2 năm đối với tốt nghiệp CĐ
– Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2020.
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT. Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01:Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh.
– Ngày xét tuyển dự kiến: Đợt 1: tháng 7-9/2020; Đợt 2: tháng 11-12/2020
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN/DỰ THI CÁC HỆ:
– Ngành đào tạo:
Tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân Đại học của ngành đào tạo.
– Đối với hệ Đại học chính quy: Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của sở GD&ĐT.
Đại học Công nghiệp Hà Nội chào mừng Tân sinh viên năm 2019 MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:
– Đại học VLVH, Cao đẳng: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
– Đối với hệ Liên thông lên Đại học: Hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
– Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
– Địa chỉ: Số 298, đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
– Điện thoại: 024.3765.0051 hoặc 024.3765.5121 (Máy lẻ 277/224).
– Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui
– Website: https:// chúng tôi hoặc https:// tuyensinh.haui.edu.vn
Cập nhật thông tin chi tiết về Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Đại Học Vào Trường Đại Học Ngoại Ngữ Qua Các Năm trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!