Bạn đang xem bài viết Đi Khám Bệnh Bằng Tiếng Trung! được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Về Bệnh Tật Trong Tiếng Trung
1. Bệnh cấp tính: 急性病 jíxìngbìng
2. Bệnh mãn tính: 慢性病 mànxìngbìng
3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng
4. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 zhíyèbìng
5. Bệnh tâm thần: 精神病 jīngshénbìng
6. Bệnh bội nhiễm: 并发症 bìngfā zhèng
7. Di chứng: 后遗症 hòuyízhèng
8. Bệnh tái phát: 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng
9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 duō fābìng
10. Bệnh thường gặp: 常见病 chángjiàn bìng
11. Bệnh bẩm sinh: 先天病 xiāntiān bìng
12. Bệnh lây lan: 流行病 liúxíng bìng
13. Bệnh về máu: 血液病 xiěyè bìng
14. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 pífū bìng
15. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng
17. Bệnh phụ nữ: 妇女病 fùnǚbìng
18. Đau dạ dày: 胃病 wèibìng
19. Bệnh tim: 心脏病 xīnzàng bìng
21. Bệnh thận: 肾脏病 shènzàng bìng
22. Bệnh phổi: 肺病 fèibìng
23. Bệnh nặng: 重病 zhòngbìng
25. Cảm cúm: 流行感胃 liúxíng gǎn wèi
26. Bệnh sốt rét: 疟疾 nüèjí
27. Bệnh kiết lị: 痢疾 lìjí
28. Lị nhiễm khuẩn: 菌痢 jùn lì
29. Bệnh thương hàn: 伤寒 shānghán
30. Bệnh bạch hầu: 白喉 báihóu
32. Bệnh viêm não b: 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán
34. Viêm khí quản: 气管炎 qìguǎn yán
35. Viêm phế quản (cuống phổi): 支气管炎 zhīqìguǎn yán
37. Viêm màng phổi: 胸膜炎 xiōngmóyán
38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 shídào yán
39. Viêm dạ dày: 胃炎 wèiyán
40. Viêm ruột: 肠炎 chángyán
41. Viêm ruột kết: 结肠炎 jiécháng yán
42. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 lánwěiyán
43. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 fùmóyán
44. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 yíxiàn yán
45. Viêm khớp: 关节炎 guānjié yán
46. Thấp khớp: 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán
47. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 niàodào yán
48. Viêm bàng quang: 膀胱炎 pángguāng yán
49. Viêm hố chậu: 盆腔炎 pénqiāng yán
50. Viêm âm đạo: 阴道炎 yīndào yán
51. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 rǔxiàn yán
52. Viêm màng não: 脑膜炎 nǎomó yán
53. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán
54. Quai bị: 腮腺炎 sāixiàn yán
55. Viêm tai giữa: 中耳炎 zhōng’ěryán
56. Viêm lỗ tai: 耳窦炎 ěr dòu yán
57. Viêm khoang miệng: 口腔炎 kǒuqiāng yán
58. Viêm amiđan: 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán
59. Viêm thanh quản: 喉炎 hóu yán
61. Viêm họng: 咽峡炎 yān xiá yán
62. Viêm kết mạc: 结膜炎 jiémó yán
63. Viêm túi mật: 胆囊炎 dǎnnáng yán
64. Bệnh hen suyễn: 哮喘 xiāochuǎn
65. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 fèi shuǐzhǒng
66. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 fèi qì zhǒng
67. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 fèi nóngzhǒng
68. Tức ngực khó thở: 气胸 qìxiōng
69. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 xìfèi
70. Viêm dạ dày và ruột: 胃肠炎 wèi cháng yán
71. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 wèi kuì yán
72. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng
73. Sa dạ dày: 胃下垂 wèixiàchuí
74. Dãn nở dạ dày: 胃扩张 wèi kuòzhāng
75. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě
76. Sỏi mật: 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí
77. Sơ gan: 肝硬变 gān yìng biàn
78. Tắc ruột: 肠梗阻 cháng gěngzǔ
79. Sỏi thận: 肾石 shèn shí
80. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 pángguāng jiéshí
81. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 niàodào chūxiě
84. Bệnh urê huyết: 尿毒症 niàodú zhèng
85. Sa dạ con: 子宫脱落 zǐgōng tuōluò
86. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 yuèjīng bù tiáo
87. Hành kinh đau bụng: 痛经 tòngjīng
90. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 sǐ chǎn
91. Thai ngược: 胎位不正 tāiwèi bùzhèng
92. U lành: 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú
93. U ác: 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú
94. Ung thư phổi: 肺癌 fèi’ái
95. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 línbā liú
96. U não: 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú
97. Ung thư xương: 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú
98. Ung thư dạ dày: 胃癌 wèi’ái
99. Ung thư thực quản: 食道癌 shídào ái
100. Ung thư gan: 肝癌 gān’ái
101. Ung thư vú: 乳癌 rǔ’ái
102. Ung thư tử cung: 子宫癌 zǐgōng ái
103. Ung thư cơ: 肉瘤 ròuliú
104. Ung thư huyết quản: 血管瘤 xiěguǎn liú
105. Ung thư các tuyến (mồ hôi): 腺瘤 xiàn liú
106. U xơ: 纤维瘤 xiānwéi liú
107. Tiền ung thư: 早期癌 zǎoqí ái
108. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 ái kuòsàn
109. Ung thư di căn: 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái
110. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 shànqì
111. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn
112. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 shénjīng shuāiruò
113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng
114. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 piān tóutòng
115. Đau đôi thần kinh não thứ 5: 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng
116. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng
117. Huyết áp cao: 高血压 gāo xiěyā
118. Huyết áp thấp: 低血压 dī xiěyā
119. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 dòngmài yìnghuà
120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 xīnjiǎotòng
121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 xīnlì shuāijié
122. Cơ tim tắc nghẽn: 心肌梗塞 xīnjī gěngsè
123. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng
124. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng
125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 guàn xīnbìng
126. Bệnh máu chậm đông: 血友病 xiě yǒu bìng
127. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 bài xiě bìng
128. Ung thư máu: 白血病 báixiěbìng
129. Thiếu máu: 贫血 pínxiě
130. Thiếu máu ác tính: 恶性贫血 èxìng pínxiě
131. Trúng gió, trúng phong: 中风 zhòngfēng
132. Say nắng: 中暑 zhòngshǔ
133. Bán thân bất toại: 半身不遂 bànshēnbùsuí
134. Xuất huyết não: 脑出血 nǎo chūxiě
135. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
136. Bệnh giun móc: 钩虫病 gōu chóng bìng
137. Bệnh giun đũa: 锥虫病 zhuī chóng bìng
138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người: 血吸虫病 xuèxīchóng bìng
139. Bệnh giun kim: 丝虫病 sī chóng bìng
140. Bệnh giun đũa: 蛔虫病 huíchóng bìng
141. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 shǔyì
142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay): 丹毒 dāndú
143. Bệnh dại: 狂犬病 kuángquǎnbìng
144. Bệnh dịch tả: 霍乱 huòluàn
145. Bệnh uốn ván: 破伤风 pò shāngfēng
146. Bệnh sinh dục: 性病 xìngbìng
147. Bệnh giang mai: 梅毒 méidú
148. Bệnh lậu: 淋病 lìnbìng
149. Bệnh phù chân: 脚气病 jiǎoqì bìng
150. Bệnh than: 黑热病 hēirèbìng
151. Bệnh béo phì: 肥胖病 féipàng bìng
152. Bệnh gù: 佝偻病 gōulóubìng
153. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 luóquāntuǐ
154. Bệnh nấm ngoài da: 癣 xuǎn
155. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 niúpíxuǎn
156. Mụn ghẻ: 疥疮 jièchuāng
157. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 dòngchuāng
158. Bệnh trĩ: 痔疮 zhìchuāng
160. Trĩ ngoại: 外痔 wàizhì
162. Bệnh chai chân: 鸡眼 jīyǎn
163. Bệnh ngứa: 湿疹 shīzhěn
165. Bệnh chốc đầu: 瘌痢头 là lì tóu
166. Bệnh mề đay: 风疹快 fēngzhěn kuài
168. Vết bỏng: 烫伤 tàngshāng
169. Bong gân: 扭伤 niǔshāng
170. Trật khớp: 脱臼 tuōjiù
173. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 qiāng shāng
174. Vết thương do dao chém: 刀伤 dāo shāng
175. Bị thương: 受伤 shòushāng
176. Bầm tím (do bị đè, bị đập): 挫伤 cuòshāng
177. Chấn thương: 创伤 chuāngshāng
178. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 shíwù zhòngdú
179. Cận thị: 近视眼 jìnshì yǎn
180. Viễn thị: 远视眼 yuǎnshì yǎn
183. Mắt loạn thị: 散光 sànguāng
184. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 qīngguāngyǎn
185. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 shāyǎn
186. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 báinèizhàng
189. Viêm lợi, nha chu viêm: 牙周炎 yá zhōu yán
190. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 yáyín chū xiě
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Khám Phá Khóa Học Tiếng Anh Cho Người Đi Làm Ila Việt Nam
Bạn đang cần cải thiện tiếng Anh để phát triển sự nghiệp nhưng lại đang gặp hàng loạt rắc rối với tiếng Anh như: quá bận rộn công việc, quá lâu không sử dụng nên chữ mất chữ được, không còn nhiệt huyết với việc học, không biết bắt đầu từ đâu… Tất cả những điều đó khiến bạn quyết định phải tìm một trung tâm tiếng Anh để giải quyết hết những vấn đề trên. Đừng lo lắng, khóa học tiếng Anh cho người đi làm ILA có thể giúp bạn “đánh bay” mọi lo lắng.
Trung tâm Anh ngữ ILA Vietnam
“Môi trường quốc tế năng động”Điểm đánh giá trên Edu2Review: 7.7/ 10 – KháĐiểm đánh giá về học phí trên Edu2Review: 6.7/10 – Hài lòngĐịa chỉ các cơ sở:
Quận Thủ Đức:
Tầng 4, Giga Mall, 240 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP.HCM
Lầu 5 Tòa nhà Vincom, 216 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức , TP.HCM
146 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM
Quận Tân Bình:
321 Cộng Hòa, Quận Tân Bình, TP.HCM
435D – 435E Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
Tầng 2, tòa nhà Vista, Xa lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM
128 Trần Não, Phường Bình An, Quận 2, TP.HCM
Quận Tân Phú:
ATầng 3, Aeon Mall, 30 Bờ Bao Tân Thắng, Quận Tân Phú, TP.HCM
174 Hòa Bình, Quận Tân Phú, TP.HCM
Huyện Bình Chánh: Lầu 2, Centre Mall (Satra Pham Hung), C6/27 Phạm Hùng, huyện Bình Chánh, TP.HCM
Quận Bình Thạnh: 205 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh,TP.HCM
Chương trình giảng dạy Anh ngữ dành cho trẻ em và người lớn
Chương trình luyện thi các kỳ thi quốc tế
Chương trình đào tạo giáo viên
Đào tạo doanh nghiệp
Trung tâm du học ILA.
Ngoài ra, ILA còn nhận được hàng loạt giải thưởng như liên tục 4 năm từ 2009 đến 2012, ILA vinh dự được nhận giải thưởng Rồng Vàng do Thời Báo Kinh Tế Việt Nam trao tặng; vinh dự được trở thành đối tác Bạch kim của Cambridge ESOL cho chất lượng dịch vụ vượt trội và sự chuyên nghiệp trong việc tổ chức thi cử và đào tạo giảng viên của mình vào năm 2012…
Bên cạnh đó, ILA là tổ chức giáo dục đầu tiên tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội được Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế của NEAS, một tổ chức độc lập uy tín trên thế giới về đảm bảo chất lượng giảng dạy Anh ngữ.
Giới thiệu trung tâm Anh ngữ ILA
Chương trình tiếng Anh người lớn tại ILA có gì nổi bật?
Đặc biệt hơn, chương trình này còn chú trọng 3 điều đặc biệt:
Những bộ kỹ năng thực tế đời sống: Cách xã giao trong môi trường nước ngoài, cách hỏi và cách đưa thông tin, ý kiến hay lời khuyên, cách sắp xếp và lập kế hoạch…
Những bộ kỹ năng thực tế công việc: Cách phỏng vấn, cách gọi điện, cách quản giao nơi công sở, cách viết notes và reports, cách đọc và trả lời emails, cách trình bày presentations, cách tổ chức và tham gia các cuộc họp hay thương lượng.
Những bộ kỹ năng thực tế học tập: Cách tham gia vào những cuộc bàn luận học thuật, cách đọc hiểu tóm tắt được các bài đọc, cách viết và nhận xét bài luận, cách hiểu và viết notes khi nghe giảng, phân tích được biểu đồ và dữ liệu.
Chương trình áp dụng phương pháp học project-based learning (PBL), nhằm giúp học viên tăng thêm sự tự tin khi sử dụng tiếng Anh ngoài đời ở nhiều lĩnh vực. Chú trọng ngữ pháp, từ vựng cần thiết và cách rèn luyện 4 kỹ năng cốt lõi: Nghe, Nói, Ðọc, Viết phù hợp với cấp độ của học viên, được lồng ghép vào các bài học thực tiễn.
Giới thiệu chương trình tiếng anh giao tiếp – Global English.
Tại sao nên chọn học ở ILA?
Ngoài cải thiện tiếng Anh, bạn còn được nâng cao 6 kỹ năng thiết yếu cho nghề nghiệp trong thế giới hiện đại ngày nay gồm: Communication – Kỹ năng giao tiếp, Collaboration – Kỹ năng hợp tác, Creativity – Khả năng sáng tạo, Critical thinking – Tư duy phản biện, Digital literacy – Kiến thức công nghệ, Self-reflection – Khả năng tự hoàn thiện bản thân.
Với đội ngũ 100% giáo viên nước ngoài có bằng cấp uy tín và kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh trên thế giới. Tất cả các giáo viên đều bắt buộc đã có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ và bằng cấp giảng dạy Anh ngữ được chứng nhận quốc tế. Các giáo viên không chỉ hiểu được nhu cầu của các học viên mà còn hết mình giúp đỡ từng học viên đạt được mục tiêu học tập của mình.
Cơ sở vật chất hiện đại, tiêu chuẩn cao, mỗi lớp học được trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ cho việc giảng dạy và học tập.
Dịch vụ khách hàng tốt, tác phong chuyên nghiệp. Ngoài ra, ILA còn thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, tặng học bổng, voucher…
Trải nghiệm chương trình dạy và học tại ILA.
Cam kết đào tạo từ ILA: Học viên hoàn thành chương trình sẽ nói được tiếng Anh lưu loát & tự tin và chúng tôi cam kết điều này.
Phương Thảo tổng hợp
Nguồn: ILA
Cùng Khám Phá Bí Quyết Dạy Bé Học Tiếng Anh Bằng Màu Sắc
Có rất nhiều phương pháp học tiếng Anh hiệu quả, nhưng làm sao để lựa chọn được cho bé một cách học đơn giản mà vẫn gợi được sự hứng thú là một việc không hề dễ. Hôm nay, mình sẽ chia sẻ cho các bạn một phương pháp học hoàn toàn mới, bằng việc áp dụng bổ sung từ vựng thông qua bảng màu sắc trong tiếng Anh, chúng không chỉ đơn giản là những gam màu trắng, đen..mà còn là những sắc thái diễn tả đồ vật, con người, thậm chí là những tình huống ứng xử trong giao tiếp hàng ngày.
Dạy bé học màu sắc trong tiếng Anh qua những vật dụng hàng ngày Bằng việc lựa chọn những màu sắc thân thuộc gắn liền với bé như quần áo, đồ chơi, khăn tắm, thậm chí là bát, là thìa, là cốc… Sử dụng những vật dụng hàng ngày để dạy bé hiểu hơn về màu sắc.
Dạy bé học màu sắc qua những món ăn Mẹ có thể chú ý rồi áp dụng học tiếng Anh vào những món ăn hay hoa quả mà bé đặc biệt thích. Khi bé ăn quả táo có màu đỏ, quả chuối có màu vàng, quả nho có màu tím…Nói chuyện với bé và có thể gợi cho bé nhớ một số kỷ niệm với món ăn.
Dạy bé học màu sắc bằng đồ chơi Thông thường, trẻ con thường có hào hứng đặc biệt với một số trò chơi, dù là vô cùng đơn giản, cũng đủ làm bé hứng thú và cười không ngừng. Bố mẹ cần có sự kiên trì trong việc dạy con bằng màu sắc, phải hướng dẫn bé tiếp nhận một cách từ từ. Ví như cùng nhau chơi một trò chơi lắp ghép, những miếng ghép đa màu sắc, hướng dẫn bé tìm kiếm bằng một số từ ngữ tiếng Anh quen thuộc, nâng cao khả năng phản xạ đồ vật của bé.
Ứng dụng trong những bài học tiếng Anh bằng màu sắc Sau mỗi buổi học tiếng Anh, mẹ cần lựa chọn phương pháp tổng hợp hợp lý cho bé, vừa giúp bé có thể ôn tập lại kiến thức, vừa có thể hiểu và nắm được khả năng, mức độ tiếp thu của con ra sao, để từ đó cải thiện, tìm kiếm những phương pháp phù hợp hơn nữa.
Cập nhật thông tin chi tiết về Đi Khám Bệnh Bằng Tiếng Trung! trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!