Xu Hướng 12/2023 # Đề Cương Ôn Tập Hk1 Tiếng Anh 11 Năm 2023 # Top 20 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Đề Cương Ôn Tập Hk1 Tiếng Anh 11 Năm 2023 được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc đề cương ôn tập HK1 Tiếng Anh 11 năm học 2023 – 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai, nhằm giúp các bạn nắm vững trọng tâm kiến thức Tiếng Anh 11 cần ôn tập, cùng với đó là một số đề thi học kỳ 1 Tiếng Anh 11 để các bạn thử sức trước kỳ thi.

Nội dung đề cương ôn tập HK1 Tiếng Anh 11 năm 2023 – 2023 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai: PHẦN 1. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 11 CƠ BẢN 1. Grammar 1. Tenses: Simple Present, Present progressive, Present perfect, Simple past, Past progressive, Past perfect. 2. Infinitives & Gerunds. 3. Passive infinitives & gerunds. 4. Gerund and present participle. 5. Perfect gerunds and perfect participles. 6. Reported speech with gerunds. 7. Conditional types 1, 2, 3 and conditional in reported speech. 8. Definite / Indefinite pronouns: One(s), someone, somebody, everyone. 2. Phonetics Consonants: /dʒ, tʃ, m, n, ŋ, l, r, h, w, j, tr, dr, tw, kl, gl, kr, gr, kw, fl, fr, θr/, mute letters. Stress pattern of the words that sts have learrned. 3. Writing Topic: – Describing a celebration’s activities (U8). – A reply-letter (U6). Sentence transformation: Conditional sentences 1, 2, 3. Reported speech with Gerund and conditionals. Simple past, Past progressive, Past perfect. Perfect Participles / Perfect Gerunds. 4. Listening 1. From sts’ book: Unit 1 → 8 (except unit 5 and the two tested units of test 1&2). 2. From other sources (for numbers, dates, familiar words). 5. Reading The topics related to the units from U1 to U8, except U5.

PHẦN 2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 11 THÍ ĐIỂM 1. Stress Stress with two and three syllable words 2. Vocabulary + Reading Generation Gap, Relationships, Becoming Independent, Caring for those in need, Being part of ASEAN. 3. Grammar & Language focus – Verbs tenses. – Modals. – Linking verbs. – Cleft sentences. – Adj /noun + To- infinitive. – Gerunds. – State verbs. 4. Writing Sentence writing and topic writing. Test types 1. Multiple choice – Pronunciation. – Vocabulary & grammar. – Error identification. – Reading comprehension. – Word form. – Filling in the gap with ONE suitable word. 2. Wrting – Sentence transformation: Rewriting the following sentences using. + Tenses (the present perfect, the past simple, the past continuous). + Cleft sentences. + Modal verbs. + Adj/noun + To-infinitive. – Topic writing: + Writing an article about problems facing disabled people and how they can be solved (unit 4). + Writing a short brochure introducing an ASEAN member state (unit 5).

Đề Cương Ôn Tập Hk1 Tiếng Anh Lớp 3

II. Reorder the words: (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh) ( 3 points)1. Mai / this / Is / ? ………………………………………………………………

2. Linda / is / My / friend / . ………………………………………………….

3. are / you / How / ? …………………………………………………………….

4. spell / How / you / name / your / do / ?………………………………

5. that / your / girl / Is / friend / ? ……………………………………

6. your / is / What / name / ?………………………………………………………….

7. name / Nam / my / is. …………………………………………………………

8. this / what / is ? …………………………………………………………

9. badminton / play / they. …………………………………………………………

10. spell / your / how / do / you / name?…………………………………………

IV. Complete each word: (Hoàn thành từ) (2 points)1. f__ __ __ nd 3. g__ __ db__ __ 5. t__ __ __ks 7. h__l__o 2. s __ e__l 4. __o__ 6. __a__e 8. g__rl

9/ _inda 10/ Ton_ 11/ _amp 12/ app_e

V/ Choose the correct sentence A, B, C or D (chọn câu viết đúng A, B, C hoặc D)

1. they / play / volleyball / now

They are play volleyball now. C. They play volleyball now

They are playing volleyball now. D. They is playing volleyball now.

2. What’s her name?

My name is Lan. C. Her name is Lan

His name is Lan. D. Your name’s Lan.

3. where / be / pens?

Where are your pen? C. Where is your pens?

Where is your pen? D. Where are your pens?

4. How old are you, Mai?

I am ten years old. C. He is ten years old

I am fine years old. D. She is ten years old.

a. look b. nice c. raise d. at2.This ………. my friend , Andy.

a. he b. she c. they d. I4. This is my ……….

a. sister b. family c. mother d. brother6.What’s this ?

a. the b. a c. many d. an 8.This is a ……….

a. notebook b. books c. noteboooks d. markers9. How are you ? . I’m ……….. Thank you.

a. the b. an c. fine d. infe10. Do ……. make a mess.

a. many b. the c. old d. is

This is my(1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . There are many(2) . . . . . . . . . . . . in the room. There are two (3)…. . . . . . . . . . . . . . . on the wall. There is(4) . . . . . . . . . . . . lamp on the table. The(5) . . . . . . . . . . is near the lamp. The bookshelf is(6) . . . . . . . . . . . . . . . . the table.

IX: Read, then answer the questions. ( Đọc rồi trả lời câu hỏiHello, I’m Lam. I’m in grade 3. This is my school. There are ten classrooms and twenty classes in my school. My school has a library. We usually read books in the library. My school also has got a music-room. The boys usually play soccer in the school yard and the girls play with the paper boats and skip.

1. What her name?……………………………………………………………………………………

2. Which grade are you in?……………………………………………………………………….

3. How many classrooms are in the school? ………………………………………

4. Where do you usually read books?……………………………………………………..

5. What do the girls play in the school yard?…………………………………………………..

6. Do the boys play football in the music room? …………………………………………

Đề Cương Ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 8 Hk2 Năm 2023

MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 8 PHRASE OF PURPOSE AND ADJECTIVES A-Adjective Followed By An Infinitive : Form: It’s + adjective + to-Vco

Ex: It’s difficult to do that exercise. ( Làm bài tập đó rất khó.)

happy, delighted, sad, sure, certain, relieved, afraid, sorry… 4. PHRASE OF PURPOSE

Ta : so as (not) to + Vo hoaëc in order (not) to + Vo để diễn tả mục đích.

Ex: – I study hard in order to pass the exam.

I study hard so as to pass the exam

5. PASSIVE VOICE: CÂU BỊ ĐỘNG 1- Structure:

S + V + O

S + be + V3/ed +…. by + O

2-Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:

-Xác định chủ ngữ, trạng từ và tân ngữ của câu chủ động.

-Chuyển động từ chính thành V 3/ed

-Nếu chủ ngữ là đại từ nhân xưng: they hay đại từ (someone, everyone, people…) có thể bỏ

6. V-ing and V-ed Participles And Requests

Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ: V-ing and V-ed participles:

Có 2 loại Participle Phrases : Present Participle Phrases và Past Participle Phrases.

a. Present Participle Phrases: hiện tại phân từ diễn tả hành động thể chủ động (Active), hoặc “đang làm gì”: Thường dùng với người.

– The boy standing over there is Jack.

– The boys playing in the garden are his sons.

b. Past Participle Phrases: quá khứ phân từ dùng diễn tả ý bị động (Passive). Thường dùng với đồ vật.

The car made from recycled aluminum cans is 5 dollars.

The doll dressed in blue is Mary’s.

Chúng ta có thể dùng 1 trong những cách sau đây để đưa ra 1 lời đề nghị hoặc yêu cầu.

Would you mind

Lưu ý động từ đứng sau mind phải ở dạng V-ing (Gerund)

– Do you mind opening the window? (Phiền bạn mở dùm cửa sổ.)

Would you mind if + S + V2/ed

– Would you mind opening the window? (Phiền bạn mở dùm cửa sổ.)

Do you mind if I the window? (Tôi mở cửa sổ có phiền cho bạn không?)

you mind if I the window? (Tôi mở cửa sổ có phiền cho bạn không?)

S + am/ is / are + always + V ing

*-Thì hiện tại tiếp diễn với “Always”: Mang ý nghĩa than phiền về điều gì:

8. Compound words with noun V-ing / To-infinitive A. Questions words before to-infinitives: Wh-word (What, Where, When, Why, Who…)+ to-infinitive

Ex: You are always getting up late in winter.

Những động từ thông dụng trong cấu trúc này là: tell, show, point out, learn …

B. Verb + to-infinitive

He told me what to do.

He showed us how to open the box.

He pointed out where to get tickets.

I want to buy a new shirt.

He decided to go home.

They started to run.

a. Request : Can /Could you + V1……… ?

Will /Would you please + V1 ……..?

Sure / OK /All right /

I’m sorry I can’t /I’m afraid not

Would /Do you mind + V -ing…………….?

Do you mind if I + V1 …………………………..?

Would you mind if I + V (simple past ) …………?

No, I don’t mind /No, of course not /Not at all /Please do

I ‘d rather you didn’t /I’d prefer you didn’t

b. Offers : Would you like + to – V1…..?

Shall I /Can I + V1 ……….?

Will you /Won’t you + V1………?

Yes, please /That would be nice /No , thank you

c. Promises : I promise I will + V1

I won’t + V1

I hope so /Good / I’m glad /Don’t forget

B. EXERCISES

II. Choose the correct answer to complete each sentence.

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.

A. whole B. when C. where D. while

A. notice B. socket C. enroll D. mobile.

A. engineer B. exercise C. experiment D. exhibition.

A. comment B. equipment C. improvement D. development

A. bean B. teammate C. speaker D. overhead

A. help B. to help C. helping D. helps

A. more easily B. more easy C. easier than D. easier as

A. good B. the best C. better D. well

A. win B. won C. is winning D. has won

Read the following passage and answer each of the questions below.

A. happy B. happier C. happiest D. happily

….

Daniel has always enjoyed using computers. He started using them at school, but he’s had his own computer at home for about two years. He’s been using it to write his compositions. This year, Daniel did very well in his school exams, and as a reward, his parents to buy him a modem. A modem allows his computer to ‘talk’ over the telephone to other computers. Daniel has been using his modem for a few weeks now. He’s been sending messages to people around the world. He’s even been playing computer games with kids in America.

Who has always enjoyed using computers?

@ ……………………………………………………………

Where did he start using them?

@ ………………………………………………………………………

What has he been using it for?

@ ………………………………………………………………………

What did his parents offer to buy him

@………………………………………………………………………

What has he been playing with kids in America?

@ ………………………………………………………

Đề Cương Ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 10 Hk2 Năm 2023

MÔN ANH-KHỐI 10 (CƠ BẢN) I. Phonetics:

– / iə /: here, dear … – / eə /: where, pair … – / uə /: sure, tour …- / θ /: think, mouth … – / δ /: they, then …

– Pronunciation of -ED

+ / id /: t, d Ex: decied + / d /: b, g, h, n, l, z, v, m, r, i, y… Ex: leared, plaed

+ / t /: còn lại. Ex: stopped

– Pronunciation of -S/ES

+ / iz /: s, x, z, ch, ge, ce, sh. Ex: boes, wates …

+ / z /: còn lại Ex: pes, pencis …

II. Grammar points 1. CÂU ĐIỀU KIỆN

TYPE 1: Điều kiện có thể xảy ra

EX: If it doesn’t rain, we will go to the beach.

If someone phones me, tell them to leave a message.

TYPE 2: Điều kiện không thật ở hiện tại

EX: If it didn’t rain now, we would go to the beach.(e.g It is now raining outside.)

If I were you, I wouldn’t buy that expensive bicycle.

TYPE 3: Điều kiện không thật ở quá khứ

EX: If it hadn’t rained yesterday, we would have gone to the beach.(e.g It rained heavily yesterday.)

If I had known she was ill yesterday, I would have come to visit her.

(e.g You didn’t know she was ill yesterday.)

If he had worked harder, he could have passed the exams. (e.g he didn’t work hard.)

If we had brought a map with us, we mightn’t have got lost.

(e.g You didn’t bring a map with you)

2. SHOULD ( nên ; đáng lẽ nên) cho lời khuyên

S + SHOULD + Not + Vo ( PĐ) S + SHOULD + S + Vo ? ( NV)

Ex : You should / should not arrive late.

………….

4.TO INFINITIVE TO TALK ABOUT PURPOSES( Động từ Nguyên mẫu mục đích) TO + Vo EX: He works to get money. = He works in order to get money… To + Vo = In order to + Vo, So as to + Vo: để mà – Đông từ khi thêm ing hoặc thêm ed dùng như tính từ. – Các từ này có nghĩa tương tự nhưng cách dùng khác nhau. – Tính từ tận cùng là ING dùng cho vật có tính chủ động còn ED cho người có tính bị động.

– Cách xác định: khi dùng ING OR ED xác định chủ từ, nếu trong câu có tân ngữ thì ưu tiên tân ngữ hơn, nếu câu có 2 tân ngữ thì ưu tiên tân ngữ gần nhất.

I am interested in that movie

The movie make me interested.

b. IT WAS NOT UNTIL…… THAT( MÃI CHO ĐẾN KHI) S+ DIDN’T + Vo +..UNTIL… IT WAS NOT UNTIL…… THAT + S + V2/ED…

EX: she didn’t get home until 9:00pm

It was not until 9:00pm that she got home

6. ARTICLES: (mạo từ) mạo từ không xác định” A, AN” và mạo từ xác định “THE” a. Cách dùng mạo từ không xác định “a” và “an”

Trong bài này chúng ta chỉ học Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể lần đầ tiên.

A ball is round. (nghĩa chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bóng) I saw a boy in the street. (chúng ta không biết cậu bé nào, chưa được đề cập trước đó)

Mạo từ an được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm:

· Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm u, a, e, i, o: an aircraft, an empty glass, an object ( ngoại trừ uni, euro và môn học) · Một số từ bắt đầu bằng h câm Ex: An hour, an honey moon, an heir… · Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/an M.P

Cách dùng mạo từ xác định “The”

Dùng the trước một danh từ đã được xác định cụ thể duy nhất và đã được đề cập đến trước đó lần 2 trở lên.

EX: I saw a boy in the street after that the boy comes to my friend.

The earth is round. (Chỉ có một trái đất, ai cũng biết)

7. a. WILL (Simple Future thì tương lai):

S + WILL+ Vo Ex: we will mend this car.

Ngày nay ngữ pháp chấp nhận việc dùng will cho tất cả các ngôi, còn shall chỉ dùng với các ngôi I, we trong một số trường hợp như sau: Đưa ra đề nghị một cách lịch sự: (Shall I take you coat?), Dùng để mời người khác một cách lịch sự: (Shall we go out for lunch?)b. Near Future (tương lai gần): be going to

S + IS/AM/ ARE+ GOING TO + Vo

Ex: We are going to have a reception

Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các phó từ dưới dạng: In a moment (lát nữa), at 2 o’clock this afternoon….

Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là tương lai xa. EX: We are going to take a TOEFL test next year.

c. SO SÁNH GIỮA ” WILL” VÀ ” BE GOING TO”

GIỐNG NHAU: Cả hai đều xãy ra ở Tương Lai

KHÁC:

+ WILL việc có thể xãy ra hoặc không, quyết định việc lúc đang nói, ex: this chair is broken, will you mend it?

+ WILL Đề nghị, hoặc từ chối, đồng ý, hứa làm việc gì đó, mời mọc, dùng cho câu điều kiện loại 1

EX: I will lend you money( hứa), will you have acup of tea?( mời)…..

+ BE GIONG TO : nói dự định chắc chắn trong tương lai, kế hoạch chắ xãy ra

8. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ a. XÁC ĐỊNH

Không dùng dấu phẩy trước và sau mệnh đề quan hệ xác định, Có thể dùng that thay thế cho who, whom và which

Ex: He works at Heathrow Airport that is one of the biggest airports in the world.

b. KHÔNG XÁC ĐỊNH Dùng dấu phẩy trước và sau mệnh đề quan hệ , không dùng That thay thế cho who và which

Ex. Da Lat, where is located on High Land, is famous for mild climate.

* where is located on High Land chỉ là thông tin phụ nế không co thì câu này vẫn có ý nghĩa

9. ALTHOUGH/EVEN THOUGH/THOUGH (mặc dù)

(although vs. in spite of – because vs. because of)

Anh 6 Đề Cương Ôn Tập Hk2 (Thuy1718)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2MÔN TIẾNG ANH 6NĂM HỌC 2023-2023

THEORY (LÝ THUYẾT)I. Vocabulary:– like : thích – some water : 1 ít nước– work : làm việc – a glass of : một ly / …– flower : hoa– house (n): nhà– have/ has: có – Sunday (n): chủ nhật– by train : bằng xe lửa / ….– teach : dạy – teacher : giáo viên– feel : cảm thấy – hungry : đói / …- eat : ăn – hot : nóng / … – weather: thời tiết– a camping stove : bếp cắm trại– listen to music: nghe nhạc – go to the movies : đi xem phim– go fishing : đi câu cá – bring camera (v): mang theo máy ảnh – classmate (n): bạn cùng lớp– take some photos (v): chụp ảnh – swim / go swimming: đi bơi– be going to: sẽ – have a picnic : đi picnic – tent (n): cái lều– camp/go camping : đi cắm trại– do : làm – visit (v): thăm, tham quan – friend (n): bạn– stay (v): ở lại – hotel (n): khách sạn– the beach : bãi biển– family (n): gia đình– weekend (n): cuối tuần– vacation : kỳ nghỉ– uncle and aunt : chú/ bác và cô/ dì– read : đọc sách – season: mùa; summer : mùa hè/ …– speak : nói – language : ngôn ngữ

II. Adverb of frequency: (Trạng từ chỉ tần suất)always : luôn luônusually : thường xuyênoften: thườngsometimes : thỉnh thoảngnever : không bao giờI always have dinner at home.Nam usually plays soccer in the afternoon.Lan often plays badminton with Mai.He sometimes goes swimming when it’s hot.I never go to the zoo.She is never late for school.

Thường đứng trước động từ thường, hoặc sau động từ tobe.III. Tenses: (Các thì)1. Present simple tense ( Hiện tại đơn) :– Diễn tả sự thật, hành động, sự việc ở hiện tại+ To be: S + am/is/are … S + am not/is not/are not… Are /Is .+ S ….? Yes, S +be/ No, S + be not+ Ordinary Verbs: S + V0 / V(s)/ V(es) …S + don’t/doesn’t + V0Do/does + S + V0? No, S + don’t/doesn’t Yes, S + do/does– I am a student– She is a teacher– He isn`t a teacher.A: Are you a student?B: Yes, I am. A: Is she a teacher? B: Yes, she is. / No, she isn`t– I play soccer after school. – He plays soccer after school.-I don`t play soccer after school. – He doesn`t play soccer after school.

2. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn):– Diễn tả hành động đang xảy ra (ngay khi đang nói)S + am/is/are + V-ing..S + am not/is not/are not + V-ing..Are /Is .+ S + V-ing…? Yes, S +be/ No, S + be not– Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì: What + are + you/we/they + doing?→ I am …../ We are …../ They are …… What + is + she/he/Lan+ doing?→ She is… / He is … / She is …– Trong câu thường có các trạng từ: at the moment : ngay lúc này now: bây giờ right now: ngay bây giờ

– I am watching TV now– She is reading at the moment.– They are playing soccer now

a/ What are you doing? – I am riding my bike. b/ What is he doing? – He is playing games c/ What are they doing? – They are watching television.

3. Near future tense: (Thì tương lai gần)– Diễn tả 1

Đề Cương Ôn Tập Ôn Tiếng Anh Lớp 11 Học Kì I

HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 -2011

I. Bare – Infinitive( Động từ nguyên mẫu không có TO )

– Đứng sau các trợ động từ tình thái: can, could, may, might .

– Sau các động từ Let, Make, See, Hear, feel, watch, notice (V1)→S + V1 + O + V-bare

Dont let the children stay up late

– Đứng sau cụm từ: Had better, would rather, hoặc sau Why, Why not

You had better tell him the truth.

Chú ý: + Những động từ này (trừ Let) khi được dùng ở thể bị động thì phải được theo sau bởi động từ nguyên mẫu có To

He was made to repeat the whole story.

+ Let không thường được dùng ở thể bị động mà thường chuyển sang allow:

S + be + allowed + to V

®Ò c­¬ng "n tËp "n tiÕng anh líp 11 Häc k× I - n¨m häc 2010 -2011 Bare - Infinitive( §éng tõ nguyªn mÉu kh"ng cã TO ) §øng sau c¸c trî ®éng tõ t×nh th¸i: can, could, may, might.. Sau c¸c ®éng tõ Let, Make, See, Hear, feel, watch, notice (V1)→S + V1 + O + V-bare Don't let the children stay up late V1 O V2 §øng sau côm tõ: Had better, would rather, hoÆc sau Why, Why not You had better tell him the truth. Chó ý: + Nh÷ng ®éng tõ nµy (trõ Let) khi ®­îc dïng ë thÓ bÞ ®éng th× ph¶i ®­îc theo sau bëi ®éng tõ nguyªn mÉu cã To He was made to repeat the whole story. + Let kh"ng th­êng ®­îc dïng ë thÓ bÞ ®éng mµ th­êng chuyÓn sang allow: S + be + allowed + to V To - Infinitive & Gerund To - infinitive Gerund - Chñ ng÷ : To swim in the river is dangerous. Tuy nhiªn trong tiÕng Anh hiÖn ®¹i ng­êi ta th­êng dïng cÊu tróc sö dông chñ ng÷ gi¶ víi It h¬n, do vËy, To V sÏ Ýt ®­îc dïng lµm chñ ng÷ (chØ khi nãi vÒ môc ®Ých cña hµnh ®éng): It is dangerous to swim in the river. Chñ ng÷: Swimming is my favorite sport Bæ ng÷ cho chñ ng÷ (®øng sau TO BE) What I like is to swim in the sea. Bæ ng÷ My favorite sport is swimming T©n ng÷ cho c¸c ®éng tõ (S + V + to V ) He managed to put the fire out. V to V T©n ng÷ cho c¸c ®éng tõ (S + V + V-ing) I enjoy swimming. T©n ng÷ cña tÝnh tõ: be + Adj + to V It's boring to do the same thing everyday. Adj to V Sau tÊt c¶ c¸c giíi tõ: I am interested in collecting stamps. I am looking forward to seeing you soon. To V ®­îc dïng sau TOO, ENOUGH S + be (not) + too + adj (for smb) + To V S + be (not) + adj + enough(for smb) + To V This suitcase is too heavy (fo me) to lift. - BÞ ®éng cña ®éng tõ nguyªn mÉu S + V + to be + Vpp She hoped to be invited to his party S V to be Vpp Bæ ng÷ cña t©n ng÷: S + V + O + V-ing Catch, discover, dislike, feel, find, hear, imagine, involve, keep, mind, notice, prevent, remember, risk, see, spend, stop, watch. Nobody can stop him doing what he wants to do. V O Ving - Dïng sau c¸c lien tõ When, While, after - BÞ ®éng cña danh ®éng tõ S + V + being + Vpp He prefers being driven to work S V being Vpp GERUNDS AND INFINITIVES Group1: V+V- ING Group2:V+to- infinitive Group3:V+O+To- infinitive avoid tr¸nh admit thừa nhận advise khuyªn nhñ appreciate ®¸nh gi¸, ®Ò cao complete hoàn thành consider xem xÐt delay tr× ho·n deny từ chối dislike kh"ng thÝch enjoy thÝch finish hoàn thành keep tiếp tục mention đề cập mind phiền, ngại miss nhỡ, bỏ lỡ postpone tr× ho·n practice luyện tập quit nghØ, th"i recall gîi nhí, nhí l¹i recollect nhớ ra recommend ®Ò nghÞ resent bùc tøc, phÉn né resist kh¸ng cù risk rñi ro suggest ®Ò nghÞ tolerate tha thø can'help/ stand/ bear (kh"ng thÓ chÞu ®ùng ®­îc it is no use/ it is no good v" Ých would mind: ng¹i, phiÒn be/ get used to quen víi be/ get accustomed to dÇn quen víi be busy bËn rén be worth xøng ®¸ng look forward to tr"ng mong have difficulty/ fun/ trouble/ problem have a difficulty time GO+V -ING (EX: go fishing) Ex: We should avoid playing with him 1.afford ®ñ kh¶ n¨ng 2. agree ®ång ý 3. appear xuÊt hiÖn 4.arrange s¾p xÕp 5. ask hái, yªu cÇu 6. beg nµi nØ, van xin 7. care ch¨m sãc 8. claim ®ßi hái, yªu cÇu 9. consent ®ång ý, b"ng lßng 10. decide quyÕt ®Þnh 11. demand yªu cÇu 12. deserve xøng ®¸ng 13. expect mong ®îi 14. fail thÊt b¹i 15. hesitate do dù 16.hope hi väng 17. learn häc 18. manage qu¶n lÝ, ®iÒu khiÓn 19. mean ý ®Þnh 20 need cÇn 21. offer ®Ò nghÞ 22. plan lªn kÕ ho¹ch 23. prepare chuÈn bÞ 24. pretend gi¶ vê 25. promise høa 26.refuse tõ chèi 27. seem d­êng nh­ 28. struggle ®Êu tranh 29. swear thÒ 30. threaten ®e däa 31. volunteer t×nh nguyÖn 32. wait ®îi 33. want muèn 34. wish mong ex: we agree to start early Note:Would like = would love advise khuyªn allow cho phÐp ask yªu cÇu beg van xin cause g©y ra challenge th¸ch thøc convince thuyÕt phôc dare d¸m encourage khuyÕn khÝch expect mong ®îi forbid cÊm force buéc, b¾t hire thuª instruct h­íng dÉn invite mêi need cÇn order ra lÖnh permit cho phÐp persuade thuyÕt phôc remind nh¾c nhë require ®ßi hái teach d¹y tell b¶o urge thóc giôc want muèn warn b¸o, c¶nh b¸o 27. help gióp ®ì ex: She allowed me to use her car NOTES: stop + to + v:dõng l¹i ®Ó lµm viÖc kh¸c stop + v-ing:dõng h¼n viÖc ®ang lµm l¹i forget + to- v: quªn ph¶i lµm g× forget + v-ing:quªn ®· lµm g× 3. remember + to -v: nhí ph¶i lµm g× remember +v -ing:nhí ®· lµm g× 4. regret+ to-v: tiÕc v× ph¶i lµm g× regret + v-ing:tiÕc lµ ®· lµm g× 5. mean + to V: cã ý ®Þnh lµm g× mean + V-ing: kÕt qu¶ lµ, cã nghÜa lµ 6. try + to V: Cè g¾ng lµm g× try + V- ing: Thö lµm g× III. Present participle and past participle (HiÖn t¹i ph©n tõ, qu¸ khø ph©n tõ) Present participle (hiÖn t¹i ph©n tõ) HiÖn t¹i ph©n tõ ®­îc thµnh lËp b"ng c¸ch thªm ®u" - ING vµo sau ®éng tõ nguyªn mÉu: work - working.. past participle (qu¸ khø ph©n tõ) Qu¸ khø ph©n tõ ®­îc thµnh lËp b"ng c¸ch thªm - ED vµo sau ®éng tõ cã quy t¾c: Víi ®éng tõ bÊt quy t¾c qu¸ khø ph©n tõ n"m ë cét thø 3 (V3): worked, done, gone. Present participle (V-ing) Past participle (V-ed/ Vpp) - dïng cïng trî ®éng tõ TO BE ®Ó t¹o thµnh thÓ tiÕp diÔn: Tim is working at the moment - dïng cïng trî ®éng tõ TO BE ®Ó t¹o thµnh thÓ bÞ ®éng vµ TO HAVE ®Ó t¹o thµnh thÓ hoµn thµnh. - nh­ mét tÝnh tõ ®Ó diÔn t¶ ng­êi, vËt hoÆc sù viÖc t¹o ra c¶m xóc: The game was really exciting. - nh­ 1 tÝnh tõ ®Ó chØ c¶m gi¸c cña 1 ng­êi ®èi víi 1 hµnh ®éng hoÆc sù viÖc I was disappointed with the film - sau c¸c ®éng tõ chØ tri gi¸c; see, hear, feel. - Dïng trong côm ph©n tõ thay cho chñ ng÷ + ®éng tõ chñ ®éng khi + 2 hµnh ®éng cã cïng chñ ng÷ x¶y ra cïng 1 lóc (hµnh ®éng sau ®­îc diÔn ®¹t b"ng hiÖn t¹i ph©n tõ) We had to stand in a queue. We waited for the bank open. → We had to stand in a queue waiting for the bank open. + 2 hµnh ®éng cã cïng chñ ng÷ x¶y ra liªn tiÕp nhau th× hµnh ®éng x¶y ra tr­íc cã thÓ diÔn ®¹t b"ng hiÖn t¹i ph©n tõ Mike opned the bottle then poured milk into his glass→ Opening the bottle, Mike poured milk into his glass. - Dïng trong côm ph©n tõ thay thÕ cho chñ ng÷ + ®éng tõ bÞ ®éng khi rót gän 2 c©u cã cïng chñ ng÷: She enters. She is accompanied by her mother. → She enters, accompanied by her mother. - thay cho mÖnh ®Ò tr¹ng ng÷ chØ nguyªn nh©n, lÝ do: The fans queue for hours because they hope to get tickets→ The fans queue for hours hoping to get tickets. - Thay cho mÖnh ®Ò tr¹ng ng÷ chØ thêi gian While I was walking along the street, I saw an accident→ Walking along the street I saw an accident. - Thay thÕ cho M§QH ë d¹ng chñ ®éng Do you know the woman who is talking to John? → Do you know the woman talking to John? - thay thÕ cho mÖnh ®Ò quan hÖ ë d¹ng bÞ ®éng Half of the people who were invited to the party didn't come. → Half of the people invited to the party didn't come. IV. Reported speech with infinitives and gerunds. Để tường thuật lại các lời yêu cầu, đề nghị, cảnh báo , xin lỗi, khuyên bảo ... chúng ta có thể áp dụng các cấu trúc s.dụng To Inf. hoặc Gerund . Reported speech with infinitive(s): (Câu tường thuật với động từ nguyên mẫu) 1. Reported requests and orders (Tường thuật yêu cầu và mệnh lệnh): Với loại tường thuật này ta có thể sử dụng mẫu tường thuật: to tell/ask someone to do something My teacher told me to listen to her - She asked me to shut the door Dạng phủ định: to tell/ask someone not to do something - My teacher asked me not to talk in the class. 2. Reported offers and suggestions (Tường thuật lời đề nghị giúp đỡ và sự đề nghị). Trong loại câu này chúng ta thường sử dụng các động từ: offer, promise, refuse, agree, threaten, hope, wish,. Với công thức như sau: S +reported verb+ to -inf - She promised to do her homework. S +reported verb+ object + to-inf - My Mom reminded me to go to school early. Reported speech with Gerund * verb + preposition + gerund ( complain about, dream of, apologize for, confess to, insist on, object to ...) Ex: Tom said, " I am sorry I messed up the arrangement" à Tom apologized for messing up the arrangement * verb + object + preposition + gerund ( blame smb for/ thank smb for/ congratulate smb on/ insist on/ accuse smb of/..) Ex: "It was your fault. You didn't tell us", she told me à She blamed me for not telling them. V. CONDITIONAL SENTENCES Câu điều kiện loại 1(type 1) If - clause Main - clause If + S + V(s, es) S + will/ can/ may/ must/ should+ V Câu điều kiện loại 1 hay còn gọi là câu điều kiện có thật ở hiện tại được dùng để diễn tả 1 tình huống, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If it doesn't rain, we will have a pinic. Thì hiện tại đơn được dùng trong cả 2 mệnh đề để chỉ 1 sự thật hiển nhiên, một qui luật tự nhiên hoặc 1 hành động xả ra thường xuyên. If you heat ice, it turns to water Câu điều kiện loại 2(type 2) If - clause Main - clause If + S + V - ed S + would/ could/ might + V Câu điều kiện loại 2 hay còn gọi là câu điều kiện không có thật ở hiện tại diễn tả 1 tình huổng, 1 1 sự việc không có thật hoặc không có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai mà chỉ là 1 điều tưởng tượng hoặc mơ ước cho 1 tình huống ở hiện tại. If I knew her name, I would tell you. Câu điều kiện loại 3(type 3) If - clause Main - clause If + S + had + Vpp S + would have + Vpp Câu điều kiện loại 3 hay còn gọi là câu điều kiện không có thật ở quá khứ được dùng để diễn tả 1 tình huống, 1 sự việc không thể xảy ra trong quá khứ mà chỉ là 1 điều tưởng tượng hoặc mơ ước cho 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ. If you hadn't made that mistake, you would have passed the exam Chú ý: - If not = Unless. Type 1: Unless + S + V(s, es), S + will/ can/ may/ must/ should+ V If it doesn't rain, we will have a pinic.→Unless it rains, we will have a pinic - If có thể được thay thế bằng: provided (that), providing (that), supposing that, as long as, on condition that. You can borrow my book provided that you bring it back. VI. INDEFINITE PRONOUNS (ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH) SOMEONE, ANYONE, EVERYONE, NO ONE, ONE, ONES, NONE 1. SOMEONE, SOMEBODY, SOMETHING (người nào đó ) - Động từ chia số ít - Thường dùng trong câu xác định : Someone has stolen my sandals 2. ANYONE, ANYBODY, ANYTHING, ANYWHERE. - Động từ chia số ít - Thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn: Don't believe anyone in the house. - dùng trong câu điều kiện ở mệnh đề IF và sau các từ có nghĩa phủ định hoặc giới hạn If anyone has any questions, I'll be pleased to answer them. 3. EVERYONE, EVERYBODY, EVERYTHING. - Động từ chia số ít - Thường dùng trong câu xác định 4. NO ONE, NOBODY, NOTHING - Động từ chia số ít - Có thể đứng đầu câu hoặc đứng một mình: what did you say?- Nothing - Thường dùng với nghĩa phủ định: No one/ nobody came to visit me when I was in the hospital. NOT + ANY = NO NO + N = NONE I don't see any books on the table : tôi không thấy quyễn sách nào trên bàn cả = I see no books on the table :tôi không thấy quyễn sách nào trên bàn cả 6. ONE ,ONES ( cái ,người ....mà ,những cái ,những người .... ) Chúng dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó và tùy theo danh từ đó số ít hay số nhiều mà ta dùng ONE ( thế cho danh từ số ít ) hay ONES ( thế cho danh từ số nhiều ) EXECISES: Exercise 1: Give the correct form of the verb in bracket. I am looking forward to (see) you. I arranged (meet) them here. He urged us (work) faster. I wish (see) the manager. It's no use (wait). He warned her (not touch) the wire. Don't forget (lock) the door before (go) to bed. My mother told me (not speak) to anyone about it. I can't understand her (behave) like that. He tried (explain) but she refused (listen). At dinner she annoyed me by (smoke) between the courses. You are expected (know) the safety regulations of the college. He decided (disguise) himself by (dress) as a woman. I am prepared (wait) here all night if necessary. Would you mind (show) me how to (work) the lift? Exercise 2: Report the following sentences 1."Don't repeat this mistake again!" the instructor warned the sportsman. 2 "Leave your address with the secretary," the assistant said to me. 3 "Phone to me for an answer tomorrow'' the manager said to the client. 4 "Don't be so silly," the father said to the kid. 5 "Give a smile," the photographer said to me. 6 "Please, help me to make a decision," Ann asked her friend. 7 "Don't leave these books on the table, put them back on the shelf," the librarian said to the student. 8 "Be a good girl and sit quietly for five minutes," the nurse said to the child. 10 "Don't discuss this question now," said the chairman to the participants. Exercise 3: Rewrite the following sentences 1. The doctor said to me, "You should lose weight." 2. Mary said, "Let's go to a movie." Mary suggested . 3. "I didn't break the windows", Bill said. Bill denied . 4. "You told a lie, Tom", she said. She accused Tom . 5. "I can't go to your birthday party next Saturday evening, Jack", said Mary. Mary apologized for . 6. "I won't help you with your homework. Never ! " Jane said to me. Jane refused . 7. Joe said, "Please come to my party." Joe invited . 8. Mr. Gray said, "Don't play in the street." Mr. Gray warned the children not . 9. "Would you like to come on a picnic with us? They invited . 10. "Please don't tell anybody what happened." He asked .

Cập nhật thông tin chi tiết về Đề Cương Ôn Tập Hk1 Tiếng Anh 11 Năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!