Bạn đang xem bài viết Danh Sách Các Trường Tại Bắc Kinh Và Các Học Bổng – Baco Edu được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
A . DANH SÁCH TRƯỜNG TẠI BẮC KINH
1. Đại học Công nghiệp Bắc Phương (北方工业大学)
2. Đại học Bắc Kinh (北京大学)
3. Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh số 2(北京第二外国语学院)
4. Học viện Điện ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
5. Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
6. Đại học Công nghiệp Bắc Kinh (北京工业大学)
7. Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh (北京航空航天大学)
8. Đại học Công hóa Bắc Kinh (北京化工大学)
9. Đại học Giao thông Bắc Kinh (北京交通大学)
10. Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh(北京 科技大学)
11. Đại học Bách Khoa Bắc Kinh (北京理工大学)
12. Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh (北京林业大学)
13. Đại học Sư phạm Bắc Kinh(北京师范大学)
14. Đại học Thể dục Bắc Kinh (北京体育大学)
15. Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh (北京外国语大学)
16. Đại học Bưu điện Bắc Kinh(北京邮电大学)
17. Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh (北京语言大学)
18. Đại học Trung Y dược Bắc Kinh (北京中医药大学)
19. Đại học Thương mại Kinh tế Đối ngoại (对外经济贸易大学)
20. Đại học Điện lực Hoa Bắc (华北电力大学)
21. Đại học Thanh Hoa (清华大学)
22. Đại học Thương mại kinh tế Thủ Đô (首都经济外易大学)
23. Đại học Sư phạm Thủ Đô (首都师范 大学)
24. Học viện Thể dục Thủ đô (首都体育学院)
25. Đại học Y khoa Thủ Đô(首都医科大学)
26. Học viện Ngoại giao (外交学院)
27. Đại học Truyền thông Trung Quốc(中国传媒大学)
28. Đại học Địa chất Trung Quốc – Bắc Kinh (北京-中国地质大学 )
29. Đại học học viện Khoa học Trung Quốc(中国科学院大学)
30. Đại học Nông nghiệp Trung Quốc(中国农业大学)
31. Viện nghiên cứu sinh Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc(中国农业科学院研究生院)
32. Đại học Nhân dân Trung Quốc(中国人民大学)
33. Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh (北京-中国石油大学)
34. Đai học Chính pháp Trung Quốc(中国政法大学)
35. Đại học Tài chính Trung Quốc (中英财经大学)
36. Học viện Mỹ thuật Trung Ương (中英美术学院
37. Đại học Dân tộc Trung Ương (中英民族大学)
38. Học viện Hí Kịch Trung Ương (中英戏剧学院)
39. Học viện Âm nhạc Trung Ương (中英音乐学院)
DANH SÁCH CÁC HỌC BỔNG 2019
HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ TRUNG QUỐC (中国政府奖学金)
Đại học Bắc Kinh 北京大学 www.pku.edu.cn
Đại học Nhân dân Bắc Kinh 中国人民大学 www.ruc.edu.cn
Đại học Thanh Hoa 清华大学 www.tsinghua.edu.cn
Đại học Công nghiệp Bắc Kinh 北京工业大学 www.bjut.edu.cn
Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh 北京航空航天大学 www.buaa.edu.cn
Đại học Bách khoa Băc Kinh 北京理工大学 www.bit.edu.cn
Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh 北方工业大 www.ncut.edu.cn
Đại học Công nghiệp Hóa chất Bắc Kinh 北京化工大学 www.buct.edu.cn
Đại học Công thương Bắc Kinh 北京工商大学 www.btbu.edu.cn
Đại học Bưu điện Bắc Kinh 北京邮电大学 https://www.bupt.edu.cn
Đại học Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业大学 www.cau.edu.cn
Viện Thạc sĩ viện Khoa học NN TQ 中国农业科学院研究生院 www.gscaas.net.cn
Đại học Dầu mỏ Trung Quốc (BK) 中国石油大学(北京) www.cup.edu.cn
Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh 北京林业大学 www.bjfu.edu.cn
Đại học Y Thủ Đô 首都医科大学 www.ccmu.edu.cn
Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh 北京中医药大学 www.bucm.edu.cn
Đại học Sư phạm Bắc Kinh 北京师范大学 www.bnu.edu.cn
Đại học Sư phạm Thủ Đô 首都师范大学 www.cnu.edu.cn
Học viện Thể thao Thủ Đô 首都体育学院 www.cupes.edu.cn
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh 北京外国语大学 www.bisu.edu.cn
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh 北京电影学院 www.bfa.edu.cn
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh 北京语言大学 www.blcu.edu.cn
23. Đại học Tài chính Trung ương 中央财经大学 www.cufe.edu.cn
24. Đại học Kinh tế Thương mại TW 对外经济贸易大学 www.uibe.edu.cn
25. Đại học Kinh tế Thương mại Thủ Đô 首都经济贸易大学 www.cueb.edu.cn
26. Học viện Ngoại giao 外交学院 www.cfau.edu.cn
27. Đại học Thể thao Bắc Kinh 北京体育大学 www.bsu.edu.cn
28. Học viện Âm nhạc TW 中央音乐学院 www.ccom.edu.cn
29. Học viện Hí kịch TW 中央戏剧学院 www.chntheatre.edu.cn
30. Đại học Viện khoa học Trung Quốc 中国科学院大学 www.ucas.ac.cn
31. Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) 中国地质大学(北京) www.cugb.edu.cn
32. Đại học Dân tộc TW 中央民族大学 www.muc.edu.cn
33. Đại học Chính pháp Trung Quốc 中国政法大学 www.cupl.edu.cn
HỌC BỔNG TỈNH /THÀNH PHỐ BẮC KINH (北京政府奖学金)
I. Học bổng dành cho Lưu học sinh – Đại học Dầu khí Bắc Kinh (中国石油大学) (北京)
名称:中国石油大学(北京)北京市外国留学生奖学金
内容:http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121319.html
1. Chế độ học bổng Học bổng Loại 1: Nộp học phí 5000 NDT/năm, số còn lại sẽ được miễn
Học bổng Loại 2: Theo tiêu chuẩn , học phí sẽ được giảm trong nửa năm. Học phí như sau:
– Đại học: 13.000NDT/năm
– Thạc sĩ: 15.000 NDT/năm
– Tiến sĩ: 18.000NDT/năm
Chuyên ngành : Tất cả các chuyên ngành của Dầu khí Bắc Kinh 2. Yêu cầu – Không quá 45 tuổi
– GPA từ 3.0 trở lên
– Có chứng chỉ HSK tương ứng (chương trình dạy tiếng Trung), IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL 80 trở lên
II. Học bổng Thành phố Bắc Kinh – Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学) 名称: 北京工商大学北京市政府奖学金
内容:http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123951.html
1. Nội dung học bổng – Tiến sĩ : Học phí 30.000ndt/năm
– Thạc sĩ : Học phí 400 – 3400ndt/năm
– Đại học: Học phí 1000 -2400ndt/năm
– Ngôn ngữ: Học phí 0-2400ndt/năm
Chuyên ngành : Tất cả các chuyên ngành 2. Yêu cầu – Tiến sĩ dưới 45 tuổi, Thạc sĩ dưới 35 tuổi
– Đáp ứng trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu đầu vào của các chuyên ngành (HSK 5 hoặc HSK 4 (210 trở lên)- theo chương trình tiếng Trung , IELTS 5. 5 hoặc TOEFL từ 7.0 trở lên.
III. HỌC BỒNG VIỆN KHỔNG TỬ (孔子学院奖学金)
1.Học bổng Học Viện Khổng Tử – Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh ) (中国石油大学) (北京)
名称: 中国石油大学(北京)孔子学院奖学金
内容:http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121318.html
2. Nội dung học bổng – Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm y tế, phí sinh hoạt , sinh hoạt phí dành cho học viên 1 kỳ và 1 năm học là 2500ndt/tháng.
– Loại học bổng : 1 kỳ học và 1 năm học
– Tuổi từ 16 – 35 tuổi (Giảng viên dạy tiếng Trung có thể chấp nhận tới 45 tuổi)
– HSK 2 (120 điểm), HSKK (không dưới 40 điểm) hoặc HSK (A – sơ cấp) không dưới 100 điểm, HSKK (khẩu ngữ) không dưới 120 điểm.
IV. HỌC BỔNG KHÁC/ HỌC BỔNG TRƯỜNG
1.Học bổng dành cho Lưu học sinh – Đại học Bắc Kinh (北京大学)
名称: 北京大学外国留学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_120605.html
* Nội dung học bổng Học bổng được chia thành học bổng toàn phần và học bổng bán phần. Học bổng toàn phần bao gồm miễn học phí, chi phí sinh hoạt (bao gồm cả trợ cấp ký túc xá) và bảo hiểm y tế. Một số học bổng bao gồm miễn học phí.
* Kỳ hạn học bổng – Đại học: 1 năm (Trợ cấp sinh hoạt phí: 2000ndt/tháng)
– Thạc sĩ nghiên cứu sinh: 2-3 năm (Trợ cấp sinh hoạt phí: 2500ndt/tháng)
– Tiến sĩ Nghiên cứu sinh: 4 năm (Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000ndt/tháng)
– Học liên thông Thạc Tiến: 5 năm
* Điều kiện học bổng – Sinh viên tân sinh viên hệ Đại học, tân sinh viên hệ Thạc sĩ và tân sinh hệ Tiến sĩ (bao gồm cả tân sinh viên liên thông Thạc Tiến sĩ) đủ điều kiện đầu vào của Đại học Bắc Kinh.
– Các sinh viên theo Hạng mục Học vị chuyên ngành, hợp tác giảng dạy bằng tiếng Anh không đủ điều kiện để đăng ký học bổng.
2. Học bổng 一带一路dành cho sinh viên Quốc tế – Đại học Nhân dân Trung Quốc (中国人民大学)
名称: 中国人民大学国际学生“一带一路”奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121851.html
* Nội dung học bổng – Loại 1: 80.000ndt/người
– Loại 2: 40.000ndt/người
– Loại 3: 20.000ndt/người
*Chuyên ngành Toàn bộ hạng mục Thạc sĩ tiếng Anh, nếu số lượng học bổng trong năm hiện tại chưa được sử dụng hết, có thể được mở rộng cho các chuyên ngành tuyển sinh quốc tế của các chương trình học thuật khác.
3. Học bổng dành cho Lưu học sinh – Đại học Nhân dân Trung Quốc (中国人民大学)
名称: 中国人民大学外国留学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121845.html
* Nội dung học bổng – Loại 1: 3000ndt/người
– Loại 2: 2000ndt/người
– Loại 3: 1000ndt/người
– Sinh viên học tập tiến bộ: 1000ndt/người
– Sinh viên hoạt động xã hội: 2000ndt/người
– Cán bộ ưu tú: 2000ndt/ người
* Chuyên ngành : Tất cả các chuyên ngành * Đối tượng và yêu cầu – Sinh viên Đại học năm 1,2 ,3
– Thạc sĩ nghiên cứu sinh năm nhất (chương trình 2 năm)
– Thạc sĩ nghiên cứu sinh năm 1,2 (chương trình 3 năm) ,
– Tiến sĩ nghiên cứu sinh năm nhất
– Thành tích của người nộp đơn không quá 20% lưu học sinh quốc tế đang hoc tại trường
4. Học bổng dành cho Lưu học sinh mới – Đại học Sư phạm Bắc Kinh (北京师范大学)
名称: 北京师范大学留学生新生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_122608.html
* Nội dung học bổng – Miễn học phí trong quá trình học
– Trợ cấp sinh hoạt phí (bao gồm ký túc xá, trợ cấp hàng tháng):
+ Hệ Đại học: 2000ndt/tháng
+ Hệ Thạc sĩ: 2500ndt/tháng
+ Hệ Tiến sĩ: 3000ndt/tháng
– Bảo hiểm dành cho lưu học sinh
– Không nhận đồng thời hoặc từ chối các học bổng khác.
5. Học bổng Hệ Đại học dành cho sinh viên Ưu tú一带一路– Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh (北京科技大学)
名称: 北京科技大学“一带一路”优秀本科生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121454.html
* Nội dung học bổng – Học bổng toàn phần bao gồm: Miễn học phí, Ký túc xá, Bảo hiểm y tế, Sinh hoạt phí (2500ndt/tháng _ Hệ Đại học)
– Học bổng bán phần
*Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành
* Học bổng Đỉnh Tân (鼎新奖学金)– Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh (北京科技大学)
名称: 北京科技大学鼎新奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121453.html
* Nội dung học bổng – Học bổng toàn phần bao gồm: học phí, ký túc phí, bảo hiểm, sinh hoạt phí (Thạc sĩ 300ndt/năm, Tiến sĩ 3500ndt/tháng)
– Học bổng bán phần
7. Học bổng – Đại học Dầu khí Trung Quốc ( Bắc Kinh) (中国石油大学) (北京)
名称: 中国石油大学(北京)奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121317.html
*Nội dung học bổng: * Loại 1:
– Miễn học phí,
– Miễn ký túc xá tiêu chuẩn (2 người)
– Hỗ trợ sinh hoạt phí (10 tháng/năm học):
+ Đại học: 1800ndt/tháng
+ Thạc sĩ nghiên cứu sinh: 2000ndt/tháng
+ Tiến sĩ: 2500ndt/tháng
+ Sinh viên học ngắn hạn: 2000ndt/tháng
*Loại 2: Miễn học phí, Ký túc xá tiêu chuẩn 2 người, Bảo hiểm xã hội
* Loại 3: Miễn học phí, bảo hiểm y tế dành cho lưu học sinh.
* Các chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành * Yêu cầu
8. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC) – Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) (中国石油大学) (北京)
名称: 中国石油大学(北京)中国政府奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121316.html
Nội dung học bổng
Chương trình đào tạo Môn học Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / năm Bảo hiểm y tế / năm Tổng kinh phí hàng năm
Đại học
Loại 1 20000 8400 30000 800 59200
Loại 2 23000 8400 30000 800 62200
Loại 3 27000 8400 30000 800 66200
Thạc sĩ nghiên cứu sinh
Sinh viên phổ thông
Loại 1 25000 8400 36000 800 70200
Loại 2 29000 8400 36000 800 74200
Loại 3 34000 8400 36000 800 79200
Tiến sĩ nghiên cứu sinh
Sinh viên cao cấp
Loại 1 33000 12000 42000 800 87800
Loại 2 38000 12000 42000 800 92800
Loại 3 45000 12000 42000 800 99800
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học – Đại học Tài Chính Trung Ương (中英财经大学)
名称: 中央财经大学本科国际学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_122430.html
Nội dung học bổng – Miễn học phí
– Dành cho hệ Đại học
– Có thành tích học tập trung bình 80 trở lên
– Tất cả các chuyên ngành
– HSK 6 còn hiệu lực
– Điểm thi tuyển sinh(bao gồm bài kiểm tra và phỏng vấn) xếp hạng trong top 2
10. Học bổng Hiệu trưởng dành cho Lưu học sinh – Đại học Thương mại Kinh tế Đối ngoại (对外经济贸易大学)
名称: 对外经济贸易大学来华留学校长奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121286.html
Nội dung và đối tượng
Dành cho sinh viên có học lực tốt tai trường, các học sinh có hoàn cảnh khó khăn tại nước sở tại đến Trung Quốc du học có thành tích tốt.
11. Học bổng Viện Khoa học Trung Quốc 一带一路dành cho hệ Thạc sĩ – Đại học Viện Khoa học Trung Quốc (中国科学院大学) (北京)
名称: 中国科学院大学“中国科学院一带一路硕士生奖学金“
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_361094.html
Nội dung và đối tượng (Dành cho hệ Thạc sĩ)
– Miễn học phí và phí báo danh
– Sinh hoạt phí (bao gồm: ăn uống, ký túc xá, di chuyển, bảo hiểm và các chi phí linh tinh khác) . Tổng số trợ cấp là 4000ndt/tháng, trong đó đơn vị đào tạo cung cấp 1000ndt.
– Học bổng không quá 3 năm, không có thời gian gia hạn. Tổng số thời gian là 12 tháng/năm , bao gồm 4 tháng học Hán ngữ, chương trình giảng dạy chuyên ngành là Văn hóa Trung Quốc.
– Giảng dạy tiếng Anh hoặc tiếng Trung (các nước tiếng Anh không phải là tiếng mẹ đẻ yêu cầu chứng chỉ A, hoặc B, TOEFL không dưới 90 hoặc IELTS không dưới 6.5 hoặc bằng C) , Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung (HSK 5 mới – trên 200 điểm)
12. Học bổng Viện trưởng Học viện Phát triển Khoa học Trung Quốc và Học viện Khoa học Trung Quốc – Đại học Viện Khoa học Trung Quốc (中国科学院大学) (北京)
名称: 中国科学院大学中国科学院与发展中国家科学院院长奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_361093.html
1. Nội dung học bổng – Miễn học phí trong quá trình học
– Trợ cấp sinh hoạt (bao gồm tiền ăn, bảo hiểm, đi lại, chi phí khác) sau khi đăng ký: Tiêu chuẩn nhận được 7000ndt/tháng dành cho hệ Tiến sĩ, khi vượt qua kỳ thi sẽ được trợ cấp 8000ndt/tháng.
– Đối với những người không vượt qua kỳ thi kiểm tra trình độ tiến sĩ do Viện quốc tế tổ chức hai lần liên tiếp trong thời hạn quy định, họ sẽ được không được nhận học bổng của Học bổng Viện trưởng và chấm dứt theo học bằng Tiến sĩ.
– Nếu là sinh viên đang theo học các học bổng khác tại Trung Quốc sẽ không nhận được trợ cấp đi lại mà chỉ được hỗ trợ phí làm visa 1 lần.
2. Thời gian Kỳ hạn nhận học bổng: Không quá 4 năm . Thực hiện nghiên cứu theo các giai đoạn sau:
– Hoàn thành khóa học đào tạo tập trung tối đa trong 1 năm, bao gồm: 4 tháng hán ngữ và học tập chuyên ngành Văn hóa Trung quốc .
– Tham gia thực hiện nghiên cứu khoa học tại đơn vị đào tạo (viện /khoa) và hoàn thành khóa luận.
13. Học bổng dành cho sinh viên Quốc tế – Đại học Viện Khoa học Trung Quốc (中国科学院大学) (北京)
名称: 中国科学院大学国际学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_361092.html
* Nội dung học bổng – Học bổng toàn phần và bán phần
+ Học bổng toàn phần: miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm và cấp sinh hoạt phí
+ Học bổng bán phần: bao gồm học bổng 1 hoặc nhiều phần
– Dành cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ và các chương trình nghiên cứu sau đại học .
– Trợ cấp: + Thạc sĩ , Sinh viên phổ thông: 2000ndt/tháng
+ Tiến sĩ, Sinh viên cao cấp và liên kết đào tạo Thạc sĩ: 2500ndt/tháng
+ Ngoài ra, các giảng viên nghiên cứu /học viện căn cứ theo chương trình học bổng và tình hình số lượng sinh viên đạt học bổng sinh viên Thạc sĩ nghiên cứu sinh, Sinh viên phổ thông sẽ được nhân học bổng ít nhất 3000ndt/tháng ; Snh viên Tiến sĩ nghiên cứu sinh, sinh viên Cao cấp có thế nhận được học bổng không dưới 3500ndt/tháng.
– Ký túc xá tiêu chuẩn, the quy định của trường
– Bảo hiểm y tế: 800ndt/năm , 400ndt/nửa năm
– Thời gian: Thạc sĩ (không quá 36 tháng); Tiến sĩ (không quá 36 tháng); Nghiên cứu Đào tạo tổng hợp (6-24 tháng); Sinh viên phổ thông,sinh viên cao cấp (6-24 tháng).
*Yêu cầu
– Giảng dạy tiếng Anh hoặc tiếng Trung (các nước tiếng Anh không phải là tiếng mẹ đẻ yêu cầu chứng chỉ A, hoặc B, TOEFL không dưới 90 hoặc IELTS không dưới 6.5 hoặc bằng C) , Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung (HSK 5 mới – trên 200 điểm)
14. Học bổng dành cho Lưu học sinh – Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinh (北京航空航天大学)
名称: 北京航空航天大学外国留学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_328991.html
*Nội dung học bổng – Loại 1: 100% miễn học phí
– Loại 2: 50% miễn học phí
– Loại 3: 20% miễn học phí
Riêng học bổng loại 1 (miễn 100% học phí sẽ được cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí sinh hoạt theo chuẩn học bổng chính phủ trung quốc.
*Đối tượng : hệ Đại học , Tân sinh viên Nghiên cứu sinh và sinh viên tiên tiến.
15. Học bổng Chính phủ Trung Quốc – Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
名称: 北京工商大学中国政府奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123955.html
Nội dung học bổng
Loại sinh viên Chuyên nghiệp Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / tháng Bảo hiểm y tế / năm
Tiến sĩ Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm 38.000 nhân dân tệ Trợ cấp nhà ở ngoài ký túc xá 12.000 nhân dân tệ;
Ký túc xá trong trường là miễn phí
3.500 nhân dân tệ 800 nhân dân tệ
Thạc sĩ Loại 1 25.000 nhân dân tệ Trợ cấp nhà ở ngoài ký túc xá là 8.400 nhân dân tệ;
Ký túc xá trong trường là miễn phí
3000 nhân dân tệ 800 nhân dân tệ
Loại 2 29000 nhân dân tệ
Loại 3 34.000 nhân dân tệ
Loại 1 bao gồm các môn : triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học (trừ văn học nghệ thuật), lịch sử, quản lý, Loại 2 bao gồm: khoa học, kỹ thuật, nông học, Loại 3 bao gồm: văn học (văn học), y học.
* Yêu cầu – Giảng dạy bằng tiếng Trung ( HSK5 hoặc HSK 4 trên 210 điểm)
– Giảng dạy bằng tiếng Anh (TOEFL70 điểm trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên).
16. Học bổng 一带一路 – Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
名称: 北京工商大学一带一路奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123954.html
1. Nội dung học bổng
Loại sinh viên Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / tháng Bảo hiểm y tế / năm
Tiến sĩ 30000 nhân dân tệ 0 0 0
Thạc sĩ 26.000 nhân dân tệ – 34.000 nhân dân tệ 0 0 0
* Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành * Yêu cầu: Điếm số và trình độ ngôn ngữ đáp ứng yêu cầu đầu vào của các chuyên ngành
17. Học bổng Hiệu trưởng – Trường Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
名称: 北京工商大学校长奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123953.html
* Nội dung học bổng
Loại sinh viên Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / tháng Bảo hiểm y tế / năm
Tiến sĩ 30000 nhân dân tệ 0 0 0
Thạc sĩ 4000 nhân dân tệ – 34.000 nhân dân tệ 0 0 0
Đại học 1.000 nhân dân tệ – 24.000 nhân dân tệ 0 0 0
Sinh viên ngôn ngữ 0–24000 nhân dân tệ 0 0 0
* Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành * Yêu cầu – Giảng dạy bằng tiếng Trung ( HSK5 hoặc HSK 4 trên 210 điểm)
– Giảng dạy bằng tiếng Anh (TOEFL70 điểm trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên)
18. Học bổng Con đường Tơ lụa (丝绸之路) – Trường Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
名称: 北京工商大学丝绸之路奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123952.html
* Nội dung và tiêu chuẩn học bổng
Loại sinh viên Chuyên nghiệp Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / tháng Bảo hiểm y tế / năm
Tiến sĩ Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm 38.000 nhân dân tệ Trợ cấ ở ngoài trường 12.000 nhân dân tệ;
Ký túc xá trong trường là miễn phí
3.500 nhân dân tệ 800 nhân dân tệ
* Chuyên ngành: Tiến sĩ nghiên cứu sinh Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Giảng dạy bằng tiếng Anh )
* Yêu cầu:
– Giảng dạy bằng tiếng Trung ( HSK5 hoặc HSK 4 trên 210 điểm)
– Giảng dạy bằng tiếng Anh (TOEFL70 điểm trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên)
19. Học bổng Hạng mục Giao lưu văn hóa Trung Mỹ – Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
名称: 北京电影学院 中美人文交流项目奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123042.html
* Nội dung học bổng (Học bổng toàn phần) – Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm y tế
– Trợ cấp sinh hoạt phí: Đại học (2500ndt/tháng), Thạc sĩ (3000ndt/tháng), Tiến sĩ (3500ndt/tháng)
20. Học bổng hỗ trợ từ Địa phương – Học bổng Chính phủ Trung Quốc – Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
名称: 北京电影学院中国政府奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123034.html
* Nội dung học bổng (Học bổng toàn phần) – Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm y tế
– Trợ cấp sinh hoạt phí: Thạc sĩ (3000ndt/tháng), Tiến sĩ (3500ndt/tháng)
21. Học bổng dành cho Lưu học sinh – Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
名称: 北京电影学院外国留学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123031.html
* Nội dung học bổng (Miễn 1 phần học phí) – Học bổng có thể sẽ thay đổi theo số lượng sinh viên nhận mỗi năm
* Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành dành cho hệ Đại học và Thạc sĩ
21. Học bổng 一带一路 dành cho Lưu học sinh – Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
名称: 北京电影学院外国留学生” 一带一路”奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123028.html
* Đối tượng: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ * Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành
Danh Sách Các Trường Đại Học Tại Tphcm
Chắc hẵn “Danh sách các trường đại học tại tphcm” đang được nhiều anh chị quan tâm và tìm kiếm, nếu ai chưa biết các trường dạy học tốt và có đầu ra chất lượng thì hãy tham khảo bài chia sẽ sau.
Thành phố hồ chí minh là một trong hai thành phố lớn nhất ở nước ta, chính vì thế việc đào tạo cung cấp nguồn lao động cũng khá nhiều, nhu cầu tuyển lao động chi thức cũng không thiếu.
Danh sách các trường đại học tại tphcm
Trường đại học bách khoa – đại học quốc gia tphcm
Bách khoa TPHCM là trường thành viên của đại học quốc gia tphcm viết tắt là ĐHQG là trường đại học kỹ thuật đầu ngành tại miền nam Việt Nam.
Trường có những trung tâm khoa học kỹ thuật hàng đầu là trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc ĐHQG TPHCM vì thế được các nhà tuyển dụng tin tưởng về năng lực làm việc của các sinh viên khi ra trường.
Đại học Khoa học tự nhiên ĐHQG TP.HCM
Trường hiện có 09 Khoa, 16 trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học – chuyển giao công nghệ.
Hiện nay, Trường đang có 32 chuyên ngành ở bậc sau đại học (SĐH) và 13 ngành (52 chuyên ngành) đào tạo ở bậc đại học (ĐH): Toán học, Nhóm ngành Công nghệ Thông tin, Vật lý, Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông, Khoa học Vật liệu, Hóa học, Sinh học, Công nghệ Sinh học, Địa chất, Khoa học Môi trường, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Hải Dương học và Kỹ thuật Hạt nhân.
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
Ngôi trường này đào tạo các ngành ngôn ngữ cũng như các nhà văn nổi tiếng, được các nhà tuyển dụng rất tin tưởng về trình độ sinh viên khi ra trường.
Đại học quốc tế ĐHQG TP.HCM
Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đầu tiên của Việt Nam áp dụng ngôn ngữ tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức cho toàn bộ hoạt động giảng dạy và nghiên cứu tại trường ngay vừa khi thành lập.
Là trường đại học công lập và là thành viên của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh nên nhận được nhiều sự ưu đãi từ Chính phủ cho các dự án trong trường.
Trường Đại học Công nghệ Thông tin có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao góp phần tích cực vào sự phát triển của nền công nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam.
Đồng thời tiến hành nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thông tin tiên tiến, đặc biệt là hướng vào các ứng dụng nhằm góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TPHCM
Trường Đại học Kinh tế Luật chúng tôi là cơ sở đào tạo học viên có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Kinh tế – Luật.
Ngoài ra, Trường còn tiến hành hợp tác về đào tạo và nghiên cứu với một số trường và tổ chức ở ngoài nước như: Đại học Long Island (Hoa Kỳ), Đại học Quốc gia Cheng Kung (Đài Loan), Tổ chức EDEXCEL và TYNDALE, đại diện DAAD (tổ chức trao đổi giáo dục của Đức), đại diện NESO (cơ quan trao đổi về giáo dục của Hà Lan) vì thế bằng của trường này có giá trị cao với các công ty nước ngoài, hay những công ty lớn.
Khoa Y ĐHQG TPHCM
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh còn 6 trường đại học thành viên và một khoa trực thuộc: Trường Đại học Bách khoa, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trường Đại học Quốc tế, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Kinh tế – Luật, Khoa Y Đại học Quốc gia Tp.HCM.
Học viện hàng không Việt Nam
Học viện là nơi cung cấp nhân lực hầu hết cho mọi lĩnh vực trong ngành hàng không dân dụng, đào tạo các ngành như: Quản trị kinh doanh và Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, tiếng Anh thương mại, quản lý điều hành bay…
Ngoài ra nếu ai đang ở khu vực miền Bắc và cần tìm 1 đơn vị chuyên chạy bằng hoặc làm bằng giả tại hà nội uy tín bao công chứng thì hãy liên hệ ngay đơn vị Làm bằng giao ngay để được hỗ trợ tư vấn.
Đại học Tài chính Marketing
Trường đào tạo các chuyên ngành về lĩnh vực kinh doanh, đặc biệt là 2 ngành mũi nhọn Marketing và Tài chính Ngân hàng.Trường Đại học Tài chính – Marketing là cơ sở giáo dục đại học công lập, tự chủ tài chính có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng.
Đại học Tôn Đức Thắng
Nhiệm vụ trọng tâm của trường là đào tạo mới và đào tạo lại lực lượng lao động, bồi dưỡng nhân tài và phát triển nguồn nhân lực nói chung, phục vụ cho nhu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá của thành phố Hồ Chí Minh, góp phần cung ứng nhân lực và nghiên cứu cho nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước, nhất là khu vực phía Nam.
Đại học Công nghiệp TPHCM
Là một trong những trường đại học nổi tiếng đào tạo về nhiều ngành, chất lượng sinh viên ra trường cũng được các nhà tuyển dụng đánh giá cao.
Ngoài ra còn có các trường đại học khác như
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Trường Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
Trường Đại học Luật TP.HCM
Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Nhạc viện TP.HCM
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Trường Đại học Sài Gòn
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Trường Đại học Sư phạm TDTT TP. HCM
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM
Trường Đại học Y Dược TP.HCM
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Trường Đại học Mở TP.HCM
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Trường Đại học Hùng Vương
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM
Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Văn Hiến
Trường Đại học Văn Lang
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
Trường Đại học Hoa Sen
Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Trường Đại học Việt – Đức Trường Đại Học Thủy Lợi – Cơ sở 2.
Hiểu rõ được nhu cầu của người lao động cần tấm bằng đại học để có được công việc ổn định chúng tôi mang tới dịch vụ làm bằng đại học thật uy tín tại thành phố hồ chí minh.
Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp cho bạn là bằng thật được làm từ phôi gốc của bộ giáo dục và đào tạo cấp, không nhận cọc dưới bất cứ hình thức nào, bao soi bao công chứng trên toàn quốc.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ làm giấy tờ giả, bằng giả nếu quý khách có nhu cầu liên hệ với Lambanggiaongay để được tư vấn nhiều hơn.
Danh Sách Các Trường Đại Học Tốt Và Uy Tín Tại Nhật Bản
Chọn trường đại học uy tín khi đi du học là vấn đề đầu tiên các bạn cần quan tâm, bởi lẽ bất cứ du học sinh nào cũng muốn được rèn luyện ở những trường đại học chất lượng. Những chia sẻ sau đây của Trung tâm Á Châu hy vọng phần nào giúp các bạn đang quan tâm đến chương trình du học Nhật Bản lựa chọn cho mình trường đại học tốt tại Nhật.
Bài viết này sẽ giới thiệu về Bảng xếp hạng các trường Đại học uy tín ở Nhật được nhóm tổ chức Sapix Yozemi Group thực hiện dựa trên mức cạnh tranh & tỉ lệ chọi đầu vào trong các kỳ thi tuyển sinh. Trên thực tế hiện nay, chưa có một hệ thống chính thức nào xếp hạng chính xác các trường Đại học tại Nhật Bản, tuy nhiên cũng có một số tổ chức giáo dục tại Nhật tự xây dựng hệ thống đánh giá của riêng mình dựa trên một số tiêu chí thiết yếu. Trong những tổ chức đánh giá xếp hạng các trường Đại học ở Nhật này, có thể nói đánh giá xếp hạng của Sapix Yozemi Group và Toshin là được biết đến nhiều nhất.
Bảng xếp hạng các trường Đại học tại Nhật với 2 hệ thống Công lập và Tư thục; trong đó sẽ được đánh giá xếp hạng riêng cho từng nhóm ngành đào tạo.
NHÓM NGÀNH KINH TẾ, THƯƠNG MẠI, QUẢN TRỊ KINH DOANH:
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN, SƯ PHẠM, NGOẠI NGỮ:
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ:
Trong một cuộc khảo sát các trường Đại học uy tín ở Châu Á thì Nhật Bản có đến 5 đại diện lọt vào Top 20 (theo đánh giá xếp hạng của The Times Higher Education Supplement – THES), danh sách cụ thể như sau:
Đại học Tokyo (top 2)
Đại học Kyoto (top 8)
Đại học Tokyo Institute of Technology (top 14)
Đại học Osaka (top 18)
Đại học Tohoku (top 19)
Tổng hợp danh sách các trường Đại học nổi tiếng tại Nhật Bản
” Công ty tư vấn du học Nhật Bản uy tín tại TPHCM
” Thông tin về du học Anh Quốc
Danh Sách Các Trường Đại Học Hàng Đầu Tại Canada
Top các trường Đại học hàng đầu Ontario
Ontario quy tụ một số lượng lớn các trường đại học hàng đầu tại Canada. Nằm ở phía đông của đất nước Canada, đây là tỉnh lớn thứ hai về diện tích và đông dân cư nhất, chiếm khoảng 40% dân số của đất nước. Thủ đô của Canada, Ottawa, và thành phố lớn nhất của đất nước, Toronto đều nằm tại tỉnh Ontario. Toronto được biết đến với sự đa dạng về mặt quốc tế, nền văn hóa đa dạng, khu vực tài chính sôi động – và quy tụ rất nhiều trường đại học.
Đại học Toronto (xếp hạng 17 thế giới; thứ 1 tại Canada)
Đại học McMaster (xếp hạng 140 thế giới; thứ 6 tại Canada)
Đại học Waterloo (xếp hạng 180 thế giới; thứ 7 tại Canada)
Đại học Queen (xếp hạng 189 thế giới; thứ 8 tại Canada)
Đại học Tây Ontario ( xếp hạng 199 thế giới; thứ 9 tại Canada)
Đại học Ottawa (xếp hạng 227 thế giới; thứ 11 tại Canada)
Đại học York (xếp trong hạng 401-410 thế giới; thứ 16 tại Canada)
Đại học Guelph (xếp trong hạng 461-470 thế giới; thứ 21 tại Canada)
Đại học Carleton (xếp trong hạng 501-550 thế giới; thứ 23 tại Canada)
Đại học Ryerson (xếp trong hạng 700 thế giới; thứ 25 tại Canada)
Đại học Windsor (xếp trong hạng 700 thế giới; thứ 26 tại Canada)
Top các trường Đại học hàng đầu Quebec
Nằm ở phía bắc của Ontario, Quebec là tỉnh lớn nhất của Canada về mặt diện tích, có dân số lớn thứ hai cả nước, và là tỉnh duy nhất nơi tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức. Thủ phủ tỉnh Quebec là thành phố Quebec. Thành phố lớn nhất Quebec là Montréal, đây cũng là thành phố lớn thứ hai ở Canada, và được mệnh danh là “Thủ đô văn hóa”. Montréal là nơi có nhiều trường đại học tốt nhất ở Canada, bao gồm cả Đại học McGill nổi tiếng thế giới – được xếp hạng tốt nhất tại Canada nhưng gần đây đã phải nhường lại vị trí này cho Đại học Toronto theo Bảng xếp hạng các trường ĐH trên thế giới QS World University Rankings.
Đại học McGill (xếp hạng 21 thế giới; thứ 2 tại Canada)
Đại học Montréal (xếp hạng 92 thế giới; thứ 4 tại Canada)
Đại học Laval (xếp hạng 329 thế giới; thứ 15 tại Canada)
Đại học Quebec (xếp trong hạng 411-420 thế giới; thứ 17 tại Canada)
Đại học Sherbrooke (xếp trong hạng 441-450 thế giới; thứ 20 tại Canada)
Đại học Concordia (xếp trong hạng 481-490 thế giới; thứ 22 tại Canada)
Top các trường Đại học hàng đầu British Columbia
Nằm ở cực tây của Canada, British Columbia (hoặc BC) là nổi tiếng về các môn thể thao trượt tuyết và cũng là nơi có khu nghỉ mát trượt tuyết lớn nhất Bắc Mỹ Whistler Blackcomb. Mặc dù không có nhiều các trường đại học đẳng cấp thế giới như hai tỉnh Ontario hay Quebec, BC cũng đóng góp 3 trường trong bảng xếp hạng. Một trường nằm ở Victoria và hai trường nằm ở Vancouver, thành phố lớn nhất của BC. Đây là một địa điểm học tập đặc biệt hấp dẫn đối với những người quan tâm đến việc kết hợp cuộc sống thành phố với cuộc sống ven biển và những ngọn núi.
Đại học British Columbia (xếp hạng 49thế giới; thứ 3 tại Canada)
Đại học Simon Fraser (xếp hạng 244 thế giới; thứ 13 tại Canada)
Đại học Victoria (xếp hạng 321 thế giới; thứ 14 tại Canada)
Top các trường Đại học hàng đầu Alberta
Nằm ở phía đông của British Columbia, Alberta là tỉnh đông dân nhất trong ba tỉnh địa hình thảo nguyên của Canada. Thủ đô của Alberta, Edmonton, và thành phố lớn nhất Alberta, Calgary, mỗi thành phố đều đóng góp một trong top 10 trường đại học hàng đầu của Canada. Calgary nổi tiếng là nơi có môi trường sống dễ chịu, một trong những thành phố sạch nhất thế giới và dẫn đầu các thành phố khác về phát triển bền vững. Edmonton thì lại nổi tiếng về trung tâm mua sắm lớn nhất Bắc Mỹ, và những chương trình văn hóa quanh năm, điều này lý giải cho biệt danh của Edmonton – “Thành phố của những lễ hội”.
Top các trường Đại học ở Alberta bao gồm:
Đại học Alberta (xếp hạng 96 thế giới; thứ 5 tại Canada)
Đại học Calgary (xếp hạng 201 thế giới; thứ 10 tại Canada)
Các trường Đại học hàng đầu khác của Canada
Vì phần lớn dân số của Canada sinh sống tại 2 tỉnh Ontario và Quebec, không có gì đáng ngạc nhiên khi hai tỉnh này là nơi quy tụ những trường Đại học hàng đầu. Bên cạnh đó, British Columbia và Alberta cũng là nơi tập trung một số trường Đại học nổi tiếng. Tuy nhiên, vẫn còn một số trường Đại học nổi tiếng được xếp hạng thế giới khác của Canada nằm tại các tỉnh bang khác trên lãnh thổ đất nước này.
Đại học Dalhousie (xếp hạng 244 thế giới; thứ 12 tại Canada) – tỉnh Nova Scotia
Đại học Saskatchewan (xếp trong hạng 421-430 thế giới; thứ 18 tại Canada) – tỉnh Saskatchewan
Đại học Manitoba (xếp trong hạng 431-440 thế giới; thứ 19 tại Canada) – tỉnh Manitoba
Đại học Newfoundland (Memorial University of Newfoundland) (xếp trong hạng 601-650 thế giới; thứ 24 tại Canada) – tỉnh Newfoundland và Labrador
Để biết thêm thông tin chi tiết về du học Canada, mời quý vị vui lòng liên hệ tới:
Công ty Tư vấn Du học VIP (VIP Study Overseas)
Số 18, đường Trung Yên 3, Trung Hòa, Hà Nội
Hotline/viber/zalo: 098 678 1890 Email: duhocvip@gmail.com Website: http://duhocvip.com/ hoặc https://mangduhoccanada.com/ Du học VIP – dẫn đầu về chất lượng dịch vụ tư vấn du học Canada Chúng tôi làm việc vì quyền lợi của du học sinh Việt Nam và sự phát triển cộng đồng! (Bài viết này thuộc bản quyền của Văn phòng Du học VIP®, nghiêm cấm sao chép nếu không có sự đồng ý của Du học VIP).
Cập nhật thông tin chi tiết về Danh Sách Các Trường Tại Bắc Kinh Và Các Học Bổng – Baco Edu trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!