Bạn đang xem bài viết Chuyên Cần Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Ta chuyên cần, quyết tâm làm chứng
It’s urgent, it’s important,
jw2019
Không nghĩ cô cũng thuộc dạng chuyên cần.
Didn’t take you for a stoner.
OpenSubtitles2018.v3
Chuyên cần thi hành ý Cha,
In the work we endure,
jw2019
Nếu vậy, chúng ta nên chuyên cần giúp đỡ anh em đó.
If so, it would be a kindness to help him.
jw2019
Trái lại, sự chuyên cần và phục tùng là những đòi hỏi chính.
Instead, diligence and obedience were the main requirements.
jw2019
* Họ rất chuyên cần tìm hiểu thánh thư để có thể hiểu được lời Thượng Đế, AnMa 17:2–3.
* They had searched the scriptures diligently, that they might know the word of God, Alma 17:2–3.
LDS
Vậy hãy thức dậy, hãy chuyên cần hơn
Then wake up and do something more
LDS
* Họ rất chuyên cần tìm hiểu thánh thư để có thể hiểu được lời của Thượng Đế, AnMa 17:2.
* They had searched the scriptures diligently, that they might know the word of God, Alma 17:2.
LDS
Làm sao chúng ta biết được Đa-ni-ên là một học viên Kinh Thánh chuyên cần?
How do we know that Daniel was a diligent student of God’s Word?
jw2019
Sự chuyên cần:
Diligence:
LDS
Các nỗ lực chuyên cần của các em để “luôn luôn trông coi giáo hội”23 sẽ thành công.
Your diligent efforts to “watch over the church always”23 will be fruitful.
LDS
Điều này cần có quyết tâm và chuyên cần hằng ngày.
This takes daily determination and diligence.
LDS
20 Thế thì bằng mọi giá hãy tiếp tục chuyên cần học hỏi Lời Đức Chúa Trời.
20 By all means, then, continue to apply yourself to the study of God’s Word.
jw2019
Một cách khác để cùng đi với Đức Chúa Trời là chuyên cần phụng sự Ngài.
Another way to walk with God is to be absorbed in his service.
jw2019
Phần mình chuyên cần giảng rao
Knowing you’ve done your best;
jw2019
Ông chuyên cần dạy dỗ quan điểm của Kinh Thánh
He applied himself to teaching the Scriptural view
jw2019
Viết ra điều các em nghĩ việc chuyên cần tìm kiếm có nghĩa là gì.
Write what you think it means to diligently seek.
LDS
Cậu ấy thật sự chuyên cần để đạt được mục đích.
He’s dedicated to achieving his goals.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu chuyên cần học hỏi cá nhân, chúng ta có thể nhận lãnh những lợi ích nào?
What benefits can be ours if we apply ourselves in personal study?
jw2019
An Ma 32:42 đề cập đến sự chuyên cần và lòng kiên nhẫn.
Alma 32:42 mentions diligence and patience.
LDS
Hãy chuyên cần hơn trong việc tuân theo tấm gương và các giáo lệnh của Ngài.
Follow more diligently His example and His commandments.
LDS
Công việc, nguyên tắc, sự chuyên cần.
Her occupancy, her absolute, faithful attendance.
ted2019
b) Tại sao những người chăn chiên thiêng-liêng phải chuyên cần học hỏi Kinh-thánh?
(b) Why should spiritual shepherds be ardent students of the Bible?
jw2019
Bài Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược Cần Ghi Nhớ
Y dược là ngành học đòi hỏi các y bác sĩ, y tá, chuyên viên y tế luôn cũng như dược sĩ phải cập nhật kiến thức từng ngày để theo kịp những bước tiến mới nhất của y học thế giới, tìm hiểu về những phương pháp, kỹ thuật chữa trị có thể đẩy lùi bệnh tật nhanh hơn. Để làm được điều đó, những người làm y tế cần có phải một trình độ tiếng Anh chuyên ngành y dược nhất định.
Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành y dược, đầu tiên bạn cần nắm vững các thuật ngữ thường dùng trong y khoa để phục vụ việc tra cứu và nghiên cứu tài liệu. Bên cạnh đó, khi làm việc trong môi trường thực tế, bạn cũng cần thành thạo những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược để có thể trao đổi thông tin với đồng nghiệp và bệnh nhân một cách thuận tiện. Trong bài viết này, Aroma xin được chia sẻ những thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y khoa giúp ích cho công việc của bạn.
94 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y dược
Hospital: Bệnh viện
Doctor: Bác sĩ
Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật
GP (General practitioner): Bác sĩ đa khoa
Nurse: Y tá
Prescription: Kê đơn thuốc
Patient: Bệnh nhân
Ward: Phòng bệnh
Medicine: Thuốc
Pill: Thuốc con nhộng
Tablet: Thuốc viên
Antibiotics: Kháng sinh
Operation: Phẫu thuật
Operating theatre: Phòng mổ
Surgery: Ca phẫu thuật
Medical insurance: Bảo hiểm y tế
Blood pressure: Huyết áp
Waiting room: Phòng chờ
Blood sample: Mẫu máu
Temperature: Nhiệt độ
Pulse: Nhịp tim
Urine sample: Mẫu nước tiểu
Injection: Tiêm
Vaccination: Tiêm chủng vắc-xin
X-ray: X quang
Infected: Bị lây nhiễm
Pain: (n) Cơn đau
Painful: (adj) Đau
Well: Khỏe
Unwell: Không khỏe
Ill: Ốm
Contraception: Biện pháp tránh thai
Pregnancy: Thai
Abortion: Nạo thai
Từ vựng về các loại bệnh:
Acne: Mụn trứng cá
Allergy: Dị ứng
AIDS (Acquired immunodeficiency syndrome): Hội chứng suy giảm miễn dịch
Arthritis: Viêm khớp
Athlete’s foot: Bệnh nấm bàn chân
Asthma: Hen
Bleeding: Chảy máu
Backache: Bệnh đau lưng
Blister: Phồng rộp
Bruise: Vết thâm tím
Broken: Gãy (Broken leg: Gãy chân, Broken arm: Gãy tay)
Chest pain: Bệnh đau ngực
Cancer: Ung thư
Chicken pox: Bệnh thủy đậu
Cold: Cảm lạnh
Cough: Ho
Constipation: Táo bón
Cut: Vết đứt
Diabetes: Bệnh tiểu đường
Depression: Suy nhược cơ thể
Diarhoes: Bệnh tiêu chảy
Eating disorder: Rối loạn ăn uống
Earache: Đau tai
Eczema: Bệnh Ec-zê-ma
Flu: Cúm
Fever: Sốt
Food poisoning: Ngộ độc thực phẩm
Fracture: Gãy xương
Heart attack: Cơn đau tim
Headache: Đau đầu
High blood pressure/ hypertension: Huyết áp cao
HIV (Human immunodeficiency virus): HIV
Inflammation: Viêm
Infection: Sự lây nhiễm
Injury: Thương vong
Lump: Bướu
Low blood pressure/ hypotension: Huyết áp thấp
Lung cancer: Ung thư phổi
Measles: Bệnh sởi
Malaria: Bệnh sốt rét
Migraine: Bệnh đau nửa đầu
Mumps: Bệnh quai bị
MS (Multiple sclerosis): Bệnh đa xơ cứng
Pneumonia: Bệnh viêm phổi
Rash: Phát ban
Rabies: Bệnh dại
Rheumatism: Bệnh thấp khớp
Sprain: Bong gân
Sore throat: Đau họng
Spots: Nốt
Stress: Căng thẳng
Stomach ache: Đau dạ dày
Stroke: Đột quỵ
Swelling: Sưng tấy
Tonsillitis: Viêm amidan
Test: Xét nghiệm
Travel sick: Say xe, trúng gió
Virus: Vi-rút
Wart: Mụn cơm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược
I’d like to see a doctor: Tôi cần đi khám bác sĩ
Is it urgent?: Có nguy cấp không?
How are you feeling?: Bạn cảm thấy thế nào trong người?
How long have you been feeling like this?: Bạn bị như thế này từ khi nào?
I’d like to make an appointment to see Dr…: Tôi có lịch hẹn khám với bác sĩ…
I’ve got a temperature: Tôi bị sốt
I’ve been having headaches: Gần đây tôi bị đau đầu
I’ve got a sore throat: Tôi bị viêm họng
I’ve been feeling sick: Tôi bị phát ban
My joints are aching: Các khớp của tôi rất đau
I’ve been feeling sick: Gần đây tôi cảm thấy mệt
I’m constipated: Tôi bị táo bón
I’m having difficulty breathing: Tôi đang bị khó thở
I’ve got a swollen ankle: Tôi bị sưng mắt cá chân
I’ve got a pain in my back: Tôi bị đau lưng
I’ve been feeling depressed: Gần đây cảm thấy vô cùng chán nản
I’ve got a pain in my chest: Tôi bị đau ngực
I’ve been having difficulty sleeping: Gần đây tôi bị mất ngủ
I think I might be pregnant: Tôi nghĩ mình có thai
I’m asthmatic: Tôi bị hen
I sprained my ankle when I fell: Tôi ngã trật mắt cá chân
Breathe deeply, please: Hãy thở đều
I feel dizzy and I’ve got no appetite: Tôi chóng mặt và chán ăn
Roll up your sleeves, please: Kéo tay áo lên
Does it hurt when I press here?: Tôi ấn vào đây có đau không?
Open your mouth, please: Há miệng ra
I’m going to take your temperature: Tôi sẽ đo nhiệt độ cho bạn
We need to take a urine sample: Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu
You need to have a blood test: Bạn cần phải thử máu
Hậu Cần Quân Sự Trong Tiếng Tiếng Anh
Cơ quan Tnh Báo và Tham Mưu, Điều Tra và Hậu Cần Quân Sự.
Enforcement and Logistics Division
OpenSubtitles2018.v3
Để phục vụ cho mục đích phòng thủ, ông lệnh cho quân đội huấn luyện và tăng cường hậu cần quân sự.
For defense purposes he ordered troops into training and the augmentation of military provisions.
WikiMatrix
Cải cách dưới Triều đại Bourbon đã nâng cao năng lực hậu cần và quân sự của mình trong thế kỷ 18, hầu hết trong thời đó Tây Ban Nha sở hữu lực lượng hải quân lớn thứ ba trên thế giới.
Reform under the Bourbon dynasty improved its logistical and military capacity in the 18th century, for most of which Spain possessed the world’s third largest navy.
WikiMatrix
Ban đầu, chiến dịch diễn ra không thuận lợi do quân đội của Cromwell thiếu chuẩn bị về hậu cần và quân Scotland dưới sự lãnh đạo của tướng David Leslie chiến đấu rất can đảm.
At first, the campaign went badly, as Cromwell’s men were short of supplies and held up at fortifications manned by Scottish troops under David Leslie.
WikiMatrix
McLynn cho rằng Marcus Aurelius và Lucius Verus đến Aquileia vào năm 168 để khôi phục lại sĩ khí sau thảm họa và vì Aquileia không có ý nghĩa về mặt địa lý, hậu cần và quân sự như là một căn cứ tiền phương cho việc phát động một chiến dịch trên sông Danube ở Pannonia.
McLynn maintains that Marcus Aurelius and Lucius Verus went to Aquileia in 168 to restore morale after the disaster as Aquileia makes no geographical, logistical or military sense as a base of operations for launching a campaign on the Danube in Pannonia.
WikiMatrix
Tương tự như vậy, Entropica có thể ứng dụng rộng rãi cho các nhiệm vụ trong điều khiển học quân sự, hậu cần và vận tải.
By the same token, Entropica is broadly applicable to problems in autonomous defense, logistics and transportation.
ted2019
Anh từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự hoặc làm bất cứ công việc hậu cần nào do quân đội kiểm soát.
He refused to join the army or to perform noncombatant duties directed by the military.
jw2019
Điều này càng làm suy yếu tính toàn vẹn của vương quốc, cũng như khả năng quân sự và hậu cần của nó.
This further weakened the integrity of the kingdom, as well as its military and logistic capabilities.
WikiMatrix
Nó phải cần một lực lượng quân sự hùng mạnh, và lực lượng này phải mạnh tập trung về hải quân, không quân với khả năng hậu cần, vận tải, thông tin vượt trội.
It needs a mighty military force, and the force must focus on naval and air power with superior logistics, transport and information capabilities.
WikiMatrix
Các tuyến đường cung cấp một cách dễ dàng, đáng tin cậy và nhanh chóng cho thông tin liên lạc của Đế quốc cả về dân sự, quân sự, và hỗ trợ hậu cần.
WikiMatrix
Bà tốt nghiệp thứ 11 trong lớp học tại Học viện Quân sự của Hải quân Bolivarian và sự nghiệp hải quân của bà bao gồm kinh nghiệm trong lĩnh vực hậu cần, như một trợ lý cho Đệ Nhất phu nhân Venezuela và phó chỉ huy của các học viên tại học viện hải quân.
She graduated 11th in her class from the Military Academy of the Bolivarian Navy and her naval career included experience in the field of logistics, as an aide to the First Lady of Venezuela and deputy commander of cadets at the navy academy.
WikiMatrix
Đến tháng 5 năm 1940, B.E.F đã phát triển lên 394.165 người, trong số đó hơn 150.000 là thuộc các tổ chức hậu cần phía sau mặt trận và ít được huấn luyện quân sự.
By May 1940 the BEF had grown to 394,165 men, of whom more than 150,000 were part of the logistical rear area organisations and had little military training.
WikiMatrix
Hiển nhiên một bài học mà đoạn Kinh-thánh này dạy ta là Đức Giê-hô-va có thể giải cứu dân Ngài mà không cần đến một lực lượng quân sự hùng hậu (Thi-thiên 94:14).
Surely, one lesson it teaches is that Jehovah can deliver his people without a powerful human military force. —Psalm 94:14.
jw2019
Nhưng hầu hết các nhà sử học La Mã thời bấy giờ đều chỉ có một cái nhìn rất hạn chế về các vấn đề của quân đội Đế quốc, vì các tác phẩm phần lớn chỉ mô tả các chiến dịch quân sự và nói rất ít về tổ chức quân đội, hậu cần và cuộc sống hàng ngày của binh lính.
But most Roman historians present only a very limited picture of the imperial army’s affairs, as they describe only military campaigns and say little about the army’s organisation, logistics and the daily lives of the troops.
WikiMatrix
Không bên nào có sức mạnh nhân lực – hậu cần để có thể duy trì các chiến dịch quân sự kéo dài xa khỏi biên giới và do đó, không phía nào dám hành quân sâu vào lãnh thổ đối phương và kéo dài biên giới quá mỏng.
WikiMatrix
Đầu năm 1971, tình báo Mỹ ước tính lực lượng Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam tại Căn cứ 604 là 22.000 người, gồm 7.000 lính chiến đấu, 10.000 người trong các đơn vị hậu cần và hỗ trợ, và 5.000 quân Pathet Lào, tất cả nằm dưới sự chỉ huy của Mặt trận 702 mới được thành lập.
By early 1971, North Vietnamese troop strength in the Base Area 604 area was estimated by U.S. intelligence at 22,000 men: 7,000 combat troops, 10,000 personnel in logistical and support units, and 5,000 Pathet Lao, all under the command of the newly created 70th Front.
WikiMatrix
Vào lúc khởi đầu cuộc chiến, Bộ Tư lệnh Quân đội Quốc gia đã phải đối mặt với một vấn đề hậu cần nghiêm trọng là số lượng nhỏ xe tải quân sự đã lỗi thời của Mỹ, Liên Xô và Trung Quốc có sẵn của lực lượng vận tải không đủ để chuyên chở số lượng quân đội được huy động ngày càng tăng và áp lực tái tiếp tế riêng trên một khoảng cách dài.
Early in the War, the Army Command was confronted with a serious logistical problem – the small number of outdated US, Soviet, and Chinese military trucks available from its transport corps soon proved insufficient to carry the increasing number of troops mobilized, let alone resupplying them over long distances.
WikiMatrix
Nosavan nhận được sự hỗ trợ hậu cần trên không chỉ từ Không quân Hoàng gia Lào bị thu hẹp mà còn từ máy bay H-19 của Không quân Hoàng gia Thái Lan và bốn chiếc H-34 của Air American cũng như một chiếc Bird & Son C46.
Nosavan received aerial logistical support not only from the diminished Lao air force, but from Royal Thai Air Force H-19s and four Air American H-34s, as well as a Bird & Son C-46.
WikiMatrix
Vào năm 1882, Waldersee được Thống chế Helmuth von Moltke Lớn bổ nhiệm làm cộng sự hàng đầu của mình trong Bộ Tổng tham mưu tại Berlin với quân hàm Thượng tướng hậu cần (Generalquartiermeister).
In 1882, Waldersee was chosen by Field Marshal Helmuth von Moltke the Elder as his principal assistant on the General Staff at Berlin with the rank of Generalquartiermeister.
WikiMatrix
Trong khi thành công trong trận đánh chiếm Manila có ý nghĩa rất lớn cả về mặt quân sự và tâm lý, thì trận bao vây vịnh Manila mang tính sống còn về mặt hậu cần.
While the capture of Manila was significant for both military and psychological reasons, the seizure of Manila Bay was crucial from a logistical point of view.
WikiMatrix
Vấn đề đạn dược Trung Quốc đã trở thành tiêu điểm của một sự xáo trộn về luật pháp và hậu cần kéo dài một tháng trong Quân đội Hoa Kỳ và Bộ Tư pháp; AEY nhận được nhiều sự quan tâm của giới truyền thông, đặc biệt là do tuổi của những người buôn bán vũ khí trẻ tuổi ở Miami Beach và sở thích của họ về cần sa, mang lại cho họ cái tên “người buôn bán vũ khí đồ trang sức” hoặc “những người dudes.
The issue of the Chinese ammunition became the focal point of a months-long legal and logistical disturbance in the United States Army and the Department of Justice; AEY received much media attention, especially due to the age of the young Miami Beach arms dealers and their penchant for marijuana, earning them the epithet of “the stoner arms dealers” or “the dudes”.
WikiMatrix
Trong đó có 5 anh được chấp thuận, 154 anh phải lao động công ích, 23 anh được giao cho công việc hậu cần, 82 anh phải gia nhập quân đội và có những anh trong số đó bị tòa án quân sự kết án tù giam vì chống lệnh.
Of these, 5 received exemption, 154 were given “work of national importance,” 23 were assigned to a noncombatant corps, 82 were handed over to the military, and some were court-martialed for disobeying orders.
jw2019
Điều này dẫn đến sự từ chức của Thủ tướng Iraq Nouri al-Maliki cũng như các cuộc không kích của Mỹ, Iran, Syria, và ít nhất một chục quốc gia khác, sự tham gia của quân đội Iran và quân đội và hỗ trợ hậu cần cho Iraq của Nga.
This resulted in the forced resignation of Iraqi Prime Minister Nouri al-Maliki, as well as airstrikes by the United States, Iran, Syria, and at least a dozen other countries, the participation of Iranian troops and military and logistical aid provided to Iraq by Russia.
WikiMatrix
Trong lúc đó, kế hoạch xâm lược chính quốc Anh của liên quân Pháp-Tây Ban Nha được vạch ra, nhưng cuộc viễn chinh đã thất bại do sự phối hợp kém, bệnh tật, các vấn đề hậu cần và chi phí tài chính cao.
Meanwhile, a plan was formulated for a combined Franco-Spanish invasion of the British mainland, but the expedition failed due to a combination of poor planning, disease, logistical issues, and high financial expenditures.
WikiMatrix
The undertaking requires an intricate coordination of numerous military specialties, including air power, naval gunfire, naval transport, logistical planning, specialized equipment, land warfare, tactics, and extensive training in the nuances of this maneuver for all personnel involved.
WikiMatrix
Những Điều Cần Để Dân It Học Tốt Tiếng Anh Chuyên Ngành
Những điều cần để dân IT học tốt tiếng Anh chuyên ngành
Cũng như hầu hết các lĩnh vực khác, giỏi ngoại ngữ (tiếng Anh) luôn là một lợi thế đối với dân IT.
Cũng như hầu hết các lĩnh vực khác, giỏi ngoại ngữ (tiếng Anh) luôn là một lợi thế đối với dân IT. Một ứng viên có kiến thức chuyên môn tốt, vốn tiếng Anh thông thạo nhất định sẽ được nhà tuyển dụng đánh giá cao trong các buổi phỏng vấn.
Tuy nhiên, hầu hết các sinh viên CNTT lại học không tốt tiếng Anh, thậm chí sợ học tiếng Anh. Điều này đã khiến nhiều bạn bỏ qua các cơ hội việc làm tốt.
Người học cần có kiến thức nền cơ bản về tiếng Anh
Lý do khiến hầu hết sinh viên IT sợ học tiếng Anh là các bạn đã bị mất những kiến thức nền cơ bản từ bậc phổ thông. Do vậy, để có thể học tốt tiếng Anh chuyên ngành, trước hết bạn hãy dành thật nhiều thời gian mỗi ngày để xem lại ngữ pháp, từ vựng, các thì, luyện tập lại kỹ năng nghe-đọc-nói…Tất cả những nền tảng này sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu được thuật ngữ, cụm từ trong tài liệu chuyên ngành.
Rèn luyện kỹ năng đọc, hiểu và “nâng cấp” vốn từ vựng
Để có thể xem được tài liệu tiếng Anh, truy cập vào các website tiếng Anh thì vốn từ vựng phong phú và kỹ năng đọc – hiểu là vô cùng cần thiết đối với sinh viên CNTT. Bởi lẽ không phải lúc nào bạn cũng có thể cầm từ điển chuyên ngành trong tay và không phải lúc nào bạn cũng có thể nhờ vào sự trợ giúp của google translate, vì thế tốt nhất hãy trau dồi kỹ năng và kho từ vựng của bạn mỗi ngày.
Sắm ngay cho mình một cuốn từ điển chuyên ngành CNTT và một cuốn sổ tay ghi chép
Bạn nên có một cuốn Từ điển tiếng Anh chuyên ngành trên bàn, bởi lẽ đây chính là người bạn đồng hành trong quá trình trau dồi ngoại ngữ của bạn. Ngoài ra với sự phát triển của các thiết bị thông mình như hiện nay thì một chiếc iPad có cài phần mềm từ điển Lạc Việt, Từ điển Wikimedia hoặc kim từ điển cũng là một gợi ý hay.
Dành thời gian cho việc mua sách báo, tạp chí song ngữ chuyên ngành CNTT
Update phương pháp học mới
Là một người học tập và làm việc với những thiết bị công nghệ tiên tiến nhất thì đừng để bạn bị lạc hậu trước những phương pháp học tập online mới. Bạn có thể mua 1 thẻ học tiếng Anh trực truyến, đăng kí một account, truy cập vào website đó hàng ngày để làm các bài test; hay đơn giản hơn, bạn chỉ cần like các trang mạng xã hội dành cho những người thích tiếng Anh như: Học tiếng Anh miễn phí, Học tiếng Anh qua thành ngữ…
Có rất nhiều cách giúp sinh viên IT học tốt tiếng Anh chuyên ngành, thậm chí có nhiều cách rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí, nhưng quan trọng hơn cả là phải chăm chỉ, kiên trì và tích lũy từng ngày.
Không thể phủ nhận, nhiều bạn trẻ rất ngại việc học ngoại ngữ hoặc thiếu sự kiên trì trong quá trình theo đuổi. Dù nhận thức rõ tầm quan trọng của ngoại ngữ đối với việc thăng tiến sự nghiệp sau này, nhưng những khó khăn khách quan, chủ quan vẫn khiến không ít bạn bỏ lỡ quãng thời gian học tập quý giá của mình. Trong khi đó, việc tiếp nhận, hiểu và sử dụng tốt một ngôn ngữ thứ hai hoàn toàn không phải điều dễ dàng, thậm chí độ khó ngày càng gia tăng theo tuổi tác, thời gian.
Một vấn đề nữa cũng được các nhà phân tích quan tâm không kém là việc đào tạo công nghệ thông tin, trong đó có phân nhóm học lập trình tại Việt Nam. Nhiều mô hình hiện nay vẫn chỉ chạy theo việc đào tạo chuyên môn đơn thuần, không chú trọng việc bổ sung kỹ năng mềm cũng như khả năng ngoại ngữ cho học viên. Thậm chí, không phải đơn vị nào cũng duy trì tốt việc cập nhật các công nghệ mới trong quá trình giảng dạy.
Hiện nay, tại Việt Nam, đã có những cơ sở đào tạo ra đời dựa trên nhu cầu học lập trình chuyên nghiệp, nhằm đáp ứng nhu cầu lập trình viên vừa có kỹ năng chuyên môn đạt tiêu chuẩn Quốc tế, vừa có năng lực ngoại ngữ và kỹ năng mềm chuyên nghiệp. Điển hình trong số đó là Stanford – dạy kinh nghiệm thực tế.
Là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo các lập trình viên phát triển phần mềm ứng dụng, Công ty CP Stanford – Đào tạo và phát triển công nghệ luôn mong muốn mang tới các học viên chương trình đào tạo tối ưu nhất giúp các bạn dễ dàng học tập và có thể lựa chọn chương trình học phù hợp nhất với khả năng của mình.
Trong quá trình học tập ngoài những kiến thức và kinh nghiệm làm việc thực tế, các chuyên gia tại Stanford sẽ hướng dẫn cụ thể những từ ngữ chuyên ngành tiếng Anh. Bạn có thể hiểu và sử dụng thành thạo những công cụ phát triển phần mềm, đáp ứng tốt yêu cầu khi tham gia vào phát triển các dự án thực tế. Nếu bạn yêu thích công nghệ thông tin và mong muốn tìm cho mình môi trường học tập cung cấp đầy đủ các kỹ năng làm việc cần thiết, hãy tìm hiểu khóa học lập trình tại Stanford – học để làm việc.
Và còn rất rất nhiều điều đặc biệt và thú vị khác đang chờ bạn tại Đại bản doanh của Stanford. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline: 0866 586 366 – 0963 723 236 hoặc 024 6275 2212 – 024 6662 3355 để được gọi lại tư vấn chi tiết.
Sưu tầm và Tổng hợp
Nhật Lệ ( Stanford – Nâng tầm tri thức )
Tags:
Cập nhật thông tin chi tiết về Chuyên Cần Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!