Xu Hướng 12/2023 # Chuyên Cần Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 20 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Chuyên Cần Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Ta chuyên cần, quyết tâm làm chứng

It’s urgent, it’s important,

jw2023

Không nghĩ cô cũng thuộc dạng chuyên cần.

Didn’t take you for a stoner.

OpenSubtitles2023.v3

Chuyên cần thi hành ý Cha,

In the work we endure,

jw2023

Nếu vậy, chúng ta nên chuyên cần giúp đỡ anh em đó.

If so, it would be a kindness to help him.

jw2023

Trái lại, sự chuyên cần và phục tùng là những đòi hỏi chính.

Instead, diligence and obedience were the main requirements.

jw2023

* Họ rất chuyên cần tìm hiểu thánh thư để có thể hiểu được lời Thượng Đế, AnMa 17:2–3.

* They had searched the scriptures diligently, that they might know the word of God, Alma 17:2–3.

LDS

Vậy hãy thức dậy, hãy chuyên cần hơn

Then wake up and do something more

LDS

* Họ rất chuyên cần tìm hiểu thánh thư để có thể hiểu được lời của Thượng Đế, AnMa 17:2.

* They had searched the scriptures diligently, that they might know the word of God, Alma 17:2.

LDS

Làm sao chúng ta biết được Đa-ni-ên là một học viên Kinh Thánh chuyên cần?

How do we know that Daniel was a diligent student of God’s Word?

jw2023

Sự chuyên cần:

Diligence:

LDS

Các nỗ lực chuyên cần của các em để “luôn luôn trông coi giáo hội”23 sẽ thành công.

Your diligent efforts to “watch over the church always”23 will be fruitful.

LDS

Điều này cần có quyết tâm và chuyên cần hằng ngày.

This takes daily determination and diligence.

LDS

20 Thế thì bằng mọi giá hãy tiếp tục chuyên cần học hỏi Lời Đức Chúa Trời.

20 By all means, then, continue to apply yourself to the study of God’s Word.

jw2023

Một cách khác để cùng đi với Đức Chúa Trời là chuyên cần phụng sự Ngài.

Another way to walk with God is to be absorbed in his service.

jw2023

Phần mình chuyên cần giảng rao

Knowing you’ve done your best;

jw2023

Ông chuyên cần dạy dỗ quan điểm của Kinh Thánh

He applied himself to teaching the Scriptural view

jw2023

Viết ra điều các em nghĩ việc chuyên cần tìm kiếm có nghĩa là gì.

Write what you think it means to diligently seek.

LDS

Cậu ấy thật sự chuyên cần để đạt được mục đích.

He’s dedicated to achieving his goals.

OpenSubtitles2023.v3

Nếu chuyên cần học hỏi cá nhân, chúng ta có thể nhận lãnh những lợi ích nào?

What benefits can be ours if we apply ourselves in personal study?

jw2023

An Ma 32:42 đề cập đến sự chuyên cần và lòng kiên nhẫn.

Alma 32:42 mentions diligence and patience.

LDS

Hãy chuyên cần hơn trong việc tuân theo tấm gương và các giáo lệnh của Ngài.

Follow more diligently His example and His commandments.

LDS

Công việc, nguyên tắc, sự chuyên cần.

Her occupancy, her absolute, faithful attendance.

ted2023

b) Tại sao những người chăn chiên thiêng-liêng phải chuyên cần học hỏi Kinh-thánh?

(b) Why should spiritual shepherds be ardent students of the Bible?

jw2023

Chuyên Ngành Trong Tiếng Tiếng Anh

Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.

Computer science major at Tennessee Tech.

OpenSubtitles2023.v3

Ông học tại Đại học Kisangani và tốt nghiệp chuyên ngành tâm lý học.

He studied at the University of Kisangani and has a degree in psychology.

WikiMatrix

Đó là tập hợp các từ chuyên ngành của một lĩnh vực.

A lexicon is a body of words that describes a domain.

ted2023

Ông đã có bằng sau đại học chuyên ngành kinh tế của trường Đại học Grenoble năm 1961.

He obtained a postgraduate degree in economics from the University of Grenoble in 1961.

WikiMatrix

Chuyên ngành lịch sử kiến trúc, Đại học Yale.

– Architectural history major, Yale.

OpenSubtitles2023.v3

Chuyên ngành gì?

What major?

QED

Năm 1976, tôi đã vào đại học và chọn chuyên ngành toán học.

I went to university shortly after the leader of the revolution, Mao Tse-tung, died in 1976.

jw2023

Do you have any questions that would be more germane to his experience?

OpenSubtitles2023.v3

Lĩnh vực chuyên ngành của anh khá là gây tranh cãi.

Your area of specialization is quite contentious.

OpenSubtitles2023.v3

Năm 2023, cô tốt nghiệp Đại học Cape Town với bằng Cử nhân Thương mại chuyên ngành Kế toán.

In 2023, she graduated from the University of Cape Town with a Bachelor of Commerce degree specializing in Accounting.

WikiMatrix

Bà chuyển tới Iowa vào năm 1985, bắt đầu học Thạc sĩ chuyên ngành Địa lý.

She moved to Iowa in 1985, starting a Master’s degree in Geography.

WikiMatrix

Bà Huabi Yin học chuyên ngành vật lý và nghiên cứu về plasma.

Huabi Yin studied physics, and for many years, she did research on plasma.

jw2023

Tốt nghiệp chuyên ngành kĩ sư mạng máy tính cá nhân.

His sister’s a network engineer in the private sector.

OpenSubtitles2023.v3

Các cuốn sách y tế chuyên ngành đã được viết để giải quyết vấn đề này.

Specialized medical textbooks have been written to address this for providers.

WikiMatrix

Có lẽ cô ấy nên nghĩ đến 1 chuyên ngành khác.

Maybe she should be thinking about a different specialty.

OpenSubtitles2023.v3

Đó là những gì diễn ra trong các tạp chí chuyên ngành, trong các hội thảo hàn lâm.

That’s what happens at academic conferences.

QED

Cô theo học chuyên ngành âm nhạc tại trường Đại học Myongji, và tốt nghiệp vào tháng 2 năm 2023.

She majored in Musical Theater in Myongji University, and graduated in February 2023.

WikiMatrix

Em đổi qua chuyên ngành y tá.

Changing your major to nursing.

QED

Tôi học 2 chuyên ngành

I have two majors

OpenSubtitles2023.v3

Anh học chuyên ngành thị trường tài chính và cách quản lý hiệu quả thị trường này.

He studies financial markets and ways they might be effectively regulated.

jw2023

Đầu tiên tôi gửi mail tới các giáo sư thuộc chuyên ngành giải phẫu cơ xương, và nói:

At first — the first thing I did was I emailed some professors who specialized in skeletal muscle physiology, and pretty much said,

QED

Lái xe phải có giấy phép chuyên ngành, các tuyến đường cố định và giá vé hợp lý.

Drivers now must have specialized licenses, regular routes, and reasonably fixed fares.

WikiMatrix

Cô học chuyên ngành vật lý kỹ thuật tại đại học nhưng đã bỏ học sau một năm.

She studied engineering physics in college but dropped out after a year.

WikiMatrix

Natasha là một luật sư rất giỏi chuyên ngành luật gia đình

Natasha is a top attorney and specializes in family law.

OpenSubtitles2023.v3

Sao lại tò mò chuyên ngành chính của mình chứ?

Why are you curious about my major?

QED

Phụ Cấp Chuyên Cần Tiếng Anh Là Gì

Bạn có đang thắc mắc rằng phụ cấp chuyên cần là gì không?. Điều này có vẻ khá xa lạ đối với chúng ta nhưng một số nước đã áp dụng chúng.

Phụ cấp chuyên cần tiếng Anh là gì?

Phụ cấp chuyên cần tiếng Anh là: attendance allowance

Phụ cấp chuyên cần là gì?

Phụ cấp chuyên cần là một khoản hỗ trợ phúc lợi kinh tế được công nhận cho những người dưới 18 tuổi gặp khó khăn dai dẳng trong việc thực hiện các nhiệm vụ và chức năng cụ thể theo độ tuổi của họ cũng như trẻ vị thành niên bị khiếm thính vượt quá giới hạn nhất định. Nó được gọi là trợ cấp chuyên cần vì phụ cấp này có thể liên tục tham dự hoặc thậm chí định kỳ của các trung tâm ngoại trú hoặc trung tâm ban ngày, bao gồm bán nội trú, công cộng hoặc tư nhân, miễn là chúng hoạt động theo một chế độ thông thường, chuyên về điều trị trị liệu hoặc phục hồi và phục hồi người khuyết tật hoặc đi học, công hoặc tư. , thuộc mọi loại hình và trình độ, bắt đầu từ nhà trẻ, cũng như các trung tâm đào tạo hoặc huấn luyện chuyên nghiệp nhằm mục đích tái hòa nhập xã hội của chính đối tượng.

Yêu cầu đối với phụ cấp chuyên cần: chúng là gì?

Có một số yếu tố quan trọng trong số các yêu cầu trợ cấp chuyên cần . Trong số đó:

– Tuổi không quá mười tám,

– Có quốc tịch, hoặc là công dân cư trú tại đó, hoặc công dân không thuộc Liên minh Châu Âu có giấy phép cư trú của EC dành cho những người ở lại trong thời gian dài hoặc ít nhất một năm được nhắc đến trong lĩnh vực này.

– Đã được công nhận là trẻ vị thành niên gặp khó khăn dai dẳng trong việc thực hiện các chức năng ở độ tuổi của mình hoặc trẻ vị thành niên bị mất thính lực

– Cần đi học thường xuyên hoặc thường xuyên tại các trung tâm ngoại trú bán trú hoặc ngoại trú ban ngày cụ thể hoạt động theo chế độ thông thường, chuyên điều trị hoặc phục hồi chức năng cho người khuyết tật, hoặc đi học tại các trường công lập hoặc tư thục được công nhận, bắt đầu từ nhà trẻ, hoặc đi học tại các trung tâm đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ công hoặc tư, ​​miễn là có thỏa thuận, nhằm mục đích tái hòa nhập xã hội của đối tượng;

Chắc chắn bạn chưa xem:

– Cư trú lâu dài và thường xuyên tại Ý;

– Không vượt quá thu nhập hàng năm tùy thuộc vào mỗi nước quy định

– Không phải nhập viện vĩnh viễn trong các cơ sở công lập;

– Tình trạng nhu cầu kinh tế của một phần gia đình;

– Đối với công dân EU nước ngoài, cần phải được đăng ký trong cơ quan đăng ký của thành phố cư trú.

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Bài Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược Cần Ghi Nhớ

Y dược là ngành học đòi hỏi các y bác sĩ, y tá, chuyên viên y tế luôn cũng như dược sĩ phải cập nhật kiến thức từng ngày để theo kịp những bước tiến mới nhất của y học thế giới, tìm hiểu về những phương pháp, kỹ thuật chữa trị có thể đẩy lùi bệnh tật nhanh hơn. Để làm được điều đó, những người làm y tế cần có phải một trình độ tiếng Anh chuyên ngành y dược nhất định.

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành y dược, đầu tiên bạn cần nắm vững các thuật ngữ thường dùng trong y khoa để phục vụ việc tra cứu và nghiên cứu tài liệu. Bên cạnh đó, khi làm việc trong môi trường thực tế, bạn cũng cần thành thạo những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược để có thể trao đổi thông tin với đồng nghiệp và bệnh nhân một cách thuận tiện. Trong bài viết này, Aroma xin được chia sẻ những thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y khoa giúp ích cho công việc của bạn.

94 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y dược

Hospital: Bệnh viện

Doctor: Bác sĩ

Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật

GP (General practitioner): Bác sĩ đa khoa

Nurse: Y tá

Prescription: Kê đơn thuốc

Patient: Bệnh nhân

Ward: Phòng bệnh

Medicine: Thuốc

Pill: Thuốc con nhộng

Tablet: Thuốc viên

Antibiotics: Kháng sinh

Operation: Phẫu thuật

Operating theatre: Phòng mổ

Surgery: Ca phẫu thuật

Medical insurance: Bảo hiểm y tế

Blood pressure: Huyết áp

Waiting room: Phòng chờ

Blood sample: Mẫu máu

Temperature: Nhiệt độ

Pulse: Nhịp tim

Urine sample: Mẫu nước tiểu

Injection: Tiêm

Vaccination: Tiêm chủng vắc-xin

X-ray: X quang

Infected: Bị lây nhiễm

Pain: (n) Cơn đau

Painful: (adj) Đau

Well: Khỏe

Unwell: Không khỏe

Ill: Ốm

Contraception: Biện pháp tránh thai

Pregnancy: Thai

Abortion: Nạo thai

Từ vựng về các loại bệnh:

Acne: Mụn trứng cá

Allergy: Dị ứng

AIDS (Acquired immunodeficiency syndrome): Hội chứng suy giảm miễn dịch

Arthritis: Viêm khớp

Athlete’s foot: Bệnh nấm bàn chân

Asthma: Hen

Bleeding: Chảy máu

Backache: Bệnh đau lưng

Blister: Phồng rộp

Bruise: Vết thâm tím

Broken: Gãy (Broken leg: Gãy chân, Broken arm: Gãy tay)

Chest pain: Bệnh đau ngực

Cancer: Ung thư

Chicken pox: Bệnh thủy đậu

Cold: Cảm lạnh

Cough: Ho

Constipation: Táo bón

Cut: Vết đứt

Diabetes: Bệnh tiểu đường

Depression: Suy nhược cơ thể

Diarhoes: Bệnh tiêu chảy

Eating disorder: Rối loạn ăn uống

Earache: Đau tai

Eczema: Bệnh Ec-zê-ma

Flu: Cúm

Fever: Sốt

Food poisoning: Ngộ độc thực phẩm

Fracture: Gãy xương

Heart attack: Cơn đau tim

Headache: Đau đầu

High blood pressure/ hypertension: Huyết áp cao

HIV (Human immunodeficiency virus): HIV

Inflammation: Viêm

Infection: Sự lây nhiễm

Injury: Thương vong

Lump: Bướu

Low blood pressure/ hypotension: Huyết áp thấp

Lung cancer: Ung thư phổi

Measles: Bệnh sởi

Malaria: Bệnh sốt rét

Migraine: Bệnh đau nửa đầu

Mumps: Bệnh quai bị

MS (Multiple sclerosis): Bệnh đa xơ cứng

Pneumonia: Bệnh viêm phổi

Rash: Phát ban

Rabies: Bệnh dại

Rheumatism: Bệnh thấp khớp

Sprain: Bong gân

Sore throat: Đau họng

Spots: Nốt

Stress: Căng thẳng

Stomach ache: Đau dạ dày

Stroke: Đột quỵ

Swelling: Sưng tấy

Tonsillitis: Viêm amidan

Test: Xét nghiệm

Travel sick: Say xe, trúng gió

Virus: Vi-rút

Wart: Mụn cơm

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược

I’d like to see a doctor: Tôi cần đi khám bác sĩ

Is it urgent?: Có nguy cấp không?

How are you feeling?: Bạn cảm thấy thế nào trong người?

How long have you been feeling like this?: Bạn bị như thế này từ khi nào?

I’d like to make an appointment to see Dr…: Tôi có lịch hẹn khám với bác sĩ…

I’ve got a temperature: Tôi bị sốt

I’ve been having headaches: Gần đây tôi bị đau đầu

I’ve got a sore throat: Tôi bị viêm họng

I’ve been feeling sick: Tôi bị phát ban

My joints are aching: Các khớp của tôi rất đau

I’ve been feeling sick: Gần đây tôi cảm thấy mệt

I’m constipated: Tôi bị táo bón

I’m having difficulty breathing: Tôi đang bị khó thở

I’ve got a swollen ankle: Tôi bị sưng mắt cá chân

I’ve got a pain in my back: Tôi bị đau lưng

I’ve been feeling depressed: Gần đây cảm thấy vô cùng chán nản

I’ve got a pain in my chest: Tôi bị đau ngực

I’ve been having difficulty sleeping: Gần đây tôi bị mất ngủ

I think I might be pregnant: Tôi nghĩ mình có thai

I’m asthmatic: Tôi bị hen

I sprained my ankle when I fell: Tôi ngã trật mắt cá chân

Breathe deeply, please: Hãy thở đều

I feel dizzy and I’ve got no appetite: Tôi chóng mặt và chán ăn

Roll up your sleeves, please: Kéo tay áo lên

Does it hurt when I press here?: Tôi ấn vào đây có đau không?

Open your mouth, please: Há miệng ra

I’m going to take your temperature: Tôi sẽ đo nhiệt độ cho bạn

We need to take a urine sample: Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu

You need to have a blood test: Bạn cần phải thử máu

193 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng Cần Biết

Khi học từ vựng tiếng Anh, bạn đừng chỉ chăm chăm vào học nghĩa, ngữ pháp của từ vựng mà hãy chú ý vào phát âm của từ đó. Tra từ điển là cách tốt nhất để biết cách phát âm đúng, cách nhấn trọng âm. Suy cho cùng, bạn học từ vựng không chỉ để viết mà còn để ứng dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Vậy sẽ ra sao nếu bạn biết từ này nhưng không biết phát âm từ ra sao, hay phát âm sai bét?

Có một cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng vô cùng hiệu quả chính là ghi âm lại từ vựng. Khi học xong 1 từ, bạn dùng điện thoại ghi âm lại từ đó, sau đó nghe và so sánh với cách phát âm của người bản ngữ. Làm được điều này, bạn sẽ thấy mình đang phát âm sai ở đâu, chưa giống người bản ngữ ở điểm nào và tập phát âm lại nhiều lần cho đúng. Phương pháp không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn giúp bạn phát âm chuẩn.

II. HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoản

2. Open cheque (n) : Séc mở

3. Bearer cheque (n) : Séc vô danh

4. Draw (v) : rút

5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát

bank or person asked to make a payment by a drawer

6. Drawer (n) ” Payer : người ký phát (Séc)

person who write a cheque and instructs a bank to make payment to

another person

7. Payee (n) : người đươc thanh toán

Person who receive money from some one or whose name is on a cheque

9. In word : (tiền) bằng chữ

10. In figures : (tiền) bằng số

11. Cheque clearing : sự thanh toán Séc

12. Counterfoil (n) : cuống (Séc)

a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal

which has taken place

13. Voucher (n) : biên lai, chứng từ

14. Encode (v) : mã hoá

15. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng

16. Codeword (n) : ký hiệu (mật)

17. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)

18. Pay into : nộp vào

19. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện

20. Authorise (v) : cấp phép

2. Luyện tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Cần Nhớ

Dù bạn có làm việc trong ngành du lịch hay không thì việc trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch vẫn là việc hết sức quan trọng. Bạn làm việc trong ngành du lịch? Hay bạn là người yêu thích đi du lịch khám phá những đất nước xa xôi? Thì việc giao tiếp thành thạo với người nước ngoài là kỹ năng không thể thiếu.

Download Now: Full Bộ tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành

1. Từ điển từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch Từ vựng về các loại giấy tờ khi xuất cảnh

Hộ chiếu (Passport): Là CMT Quốc tế do một quốc gia cấp cho công dân của mình. Hộ chiếu giúp xác định nhân thân một cá nhân tại bất cứ nơi nào trên thế giới. Một số dạng khác của hộ chiếu dùng trong một số trường hợp đặc biệt:

Hộ chiếu nhóm (Group Passport): Một số quốc gia cấp loại hộ chiếu này cho một nhóm công dân dùng để đi du lịch 1 lần nhằm giảm chi phí.

Hộ chiếu khẩn (Emergency passport): Thường được cấp trong trường hợp một người nào đó mất hộ chiếu chính thức. Hộ chiếu khẩn thường không có giá trị dùng đi di lịch ngoại trừ mục đích giúp người được cấp quay trở về nhà.

Hộ chiếu phổ thông (Normal passport): Loại thông thường dùng cho mọi công dân

Hộ chiếu công vụ (Official Passport): Cấp cho quan chức đi công vụ

Hộ chiếu ngoại giao (Diplomatic passport): Cấp người làm công tác ngoại giao như Đại sứ quán…

Domestic travel: du lịch trong nước.

Leisure travel: loại hình du lịch phổ thông, nghỉ dưỡng và phù hợp với mọi đối tượng.

Adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm, phù hợp với những người trẻ năng động, ưa tìm hiểu và khám phá những điều kỳ thú.

Trekking: loại hình du lịch mạo hiểm, khám phá những vùng đất ít người sinh sống.

Homestay: người đi du lịch sẽ không ở khách sạn, nhà nghỉ mà ở cùng nhà với người dân.

Diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kỳ thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô, các loại cá…

Kayaking: Là tour khám phá mà khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển. Tham gia loại hình này thường yêu cầu sức khỏe rất tốt và sự can đảm trước mọi thử thách của thiên nhiên.

Incentive: Là loại tour khen thưởng. Thông thường, loại tour này do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.

MICE tour: viết tắt của các từ Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm). Khách hàng tham gia các tour này với mục đích hội họp, triển lãm là chính và tham quan chỉ là kết hợp trong thời gian rỗi.

2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch Thuật ngữ về phương tiện vận chuyển

SIC: Seat in coach: Loại xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống thuyết mình qua hệ thống âm thanh tự động trên xe. Khách có thể mua vé và lên xe tại các điểm cố định.

First class: Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất

C class: business class: Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First

Economy class: Hạng phổ thông: những ghế còn lại

OW: one way: Vé máy bay 1 chiều

RT: return: Vé máy bay khứ hồi

STA: Scheduled time arrival: Giờ đến theo kế hoạch

ETA: Estimated time arival: Giờ đến dự kiến

STD: Scheduled time departure: Giờ khới hành theo kế hoạch

ETD: Estimated time departure: Giờ khởi hành dự kiến

Ferry: Phà: Ferry có thể là những con tàu du lịch vận chuyển dài ngày theo những tuyến cố định với khả năng chuyên chở nhiều nghìn khách và nhiều loại phương tiện giao thông đường bộ trên đó. Ferry cũng có những phòng nghỉ tương đương khách sạn 5*, những bể bơi, sân tennis, câu lạc bộ…

Thuật ngữ về khách sạn khi đi du lịch

ROH: Run of the house: khách sạn sẽ xếp phòng cho bạn bất cứ phòng nào còn trống bất kể đó là loại phòng nào.

STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn

SUP = Superior: Chất lượng cao hơn phòng Standard với diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn.

DLX = Deluxe: Loại phòng thường ở tầng cao, diện tích rộng, hướng nhìn đẹp và trang bị cao cấp.

Suite: Loại phòng cao cấp nhất và thường ở tầng cao nhất với các trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.

Connecting room: 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau. Loại phòng này thường được bố trí cho gia đình ở nhiều phòng sát nhau.

SGL = Single bed room: Phòng có 1 giường cho 1 người ở

SWB = Single With Breakfast: Phòng một giường có bữa sáng

TWN = Twin bed room: Phòng có 2 giường cho 2 người ở

DBL = Double bed room: Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở. Thường dành cho vợ chồng.

TRPL hoặc TRP = Triple bed room: Phòng cho 3 người ở hoặc có 3 giường nhỏ hoặc có 1 giường lớn và 1 giường nhỏ

Extra bed: Giường kê thêm để tạo thành phòng Triple từ phòng TWN hoặc DBL.

Free & Easy package: Là loại gói dịch vụ cơ bản chỉ bao gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn. Các dịch vụ khác khách tự lo.

Cập nhật thông tin chi tiết về Chuyên Cần Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!