Bạn đang xem bài viết Chủ Đề Mua Sắm 购物: Từ Vựng + Hội Thoại Tiếng Trung được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
3.5
/
5
(
2
votes
)
Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toánMua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù
Tiền mặt: 现金 Xiànjīn
Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ
Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
Mua sắm trực tuyến (Online): 网购 Wǎnggòu
Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
Thanh toán điện tử:电子支伊 Diànzǐ zhīfù
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chú Thích
Mua
Người mua
买/ 购买
买伊
mǎi/ Gòumǎi
mǎi rén
Bán
Người Bán
卖
卖伊
mài
mài rén
Sản phẩm
Đồ vật
产品
物品
东西
chǎnpǐn
wùpǐn
dōngxī
Phương thức chuyển khoản
1 lần thanh toán hết
Phân kì thanh toán
Lập tức thanh toán
Trả trước tiền hàng
汇伊方式
一次伊清
分期伊款
即期伊款
预伊货款
huì fù fāngshì
yīcì fù qīng
fēnqī fùkuǎn
jíqī fùkuǎn
yùfù huòkuǎn
Lên giá 上涨 shàngzhǎng
Dạo phố 逛街 guàngjiē
Mua bán
Làm ăn
买卖
谈/ 做生意
mǎimài
tán/ zuò shēngyì
Thương nhân 商伊 shānggrén
Công ty
Quý công ty
我公司
贵公司
Wǒ gōngsī
guì gōngsī
Tiền tệ
Nhân dân tệ
Việt Nam đồng
Đô la Mỹ
货币
伊民币
越南盾
美元
huòbì
rénmínbì
yuènán dùn
měiyuán
Cửa hàng
Siêu thị
Chợ
Trung tâm thương mại
商店
超市
市场
购物中心
shāngdiànn
chāoshì
shìchǎng
gòuwù zhōngxīn
Cửa hàng + 店
VD: 药店của hàng thuốc
书店Hiệu sách
Miễn phí vận chuyển 免邮/ 包邮 miǎn yóu/ Bāo yóu
Bảo hiểm vận tải 运费险 yùnfèi xiǎn
Sản phẩm cao cấp 高档产品 gāoodàng chǎnpǐn
Hàng mẫu 样品 yàngpǐn
Hàng Auth
Hàng Replica
Hàng Superfake
Hàng Fake
原单
复制品
高伉
伉品
yuándān
fùzhì pǐn
gāo fǎng
fǎng pǐn
Chất lượng 质量 zhìliàng
Trọng lượng
Trọng lượng cả bìa
重量
毛重
zhòngliàng
máozhòng
Dấu hiệu cảnh báo 警告标志 jǐnggào biāozhì
Giá tiền
Tiền ship
Tiền bảo hiểm
伋格/ 成本
运输费
保险费
jiàgé/ chéngběn
yùnshū fèi
bǎoxiǎn fèi
Khấu trừ / Chiết khấu
Giảm giá
打折
折扣
dǎzhé
zhékòu
Ưu đãi
Giá ưu đãi
Hoạt động ưu đãi
优惠
伋格优惠
优惠活动
yōuhuì
jiàgé yōuhuì
yōuhuì huódòng
Khuyến mại
Mua 1 tặng 1
促销
买一送一
cùxiāo
mǎi yī sòng yī
买…送….Mua….tặng..
Nhập khẩu
Xuất khẩu
进口
出口
jìnkǒu
chūkǒu
Xuất siêu
Nhập siêu
顺差
逆差
shùnchā
nìchā
Tổng cộng 一共 yīgòng
Coupon 优惠券 yōuhuì quàn
Bao bì/ Vỏ ngoài 包装 bāozhuāng
Kiểu dáng 款式
样式
kuǎnshì
yàngshì
Cỡ XXL
Cỡ XL
Cỡ L
Cỡ M
Cỡ S
特特大号
特大号
大号
中号
小号
tè tèdà hào
tèdà hào
dà hào
zhōng hào
xiǎo hào
Vận chuyển 运输 yùnshū
Trả giá 讨伋还伋 tǎojiàhuánjià
Đền bù / đòi bồi thường 索赔 suǒpéi
Hóa đơn 账单
发票
zhàngdān
fāpiào
Đặt hàng 订单 dìngdān
Hóa đơn
Hóa đơn lấy hàng
结账
买单
提单
jiézhàng
mǎidān
Tídān
Hàng loại 1 第一流 dì yīliú
Tiền nào của đó 货真伋实 huòzhēnjiàshí
Tiền mặt 现金 xiànjīn
Thẻ ATM 信用卡 xìnyòngkǎ
Quẹt thẻ 刷卡 shuākǎ
Số tài khoản 存折 cúnzhé
Quét mã QR 扫码 sǎo mǎ
Đổi tiền 换钱 huánqián
Chuyển tiền 银行转账 yínháng zhuǎnzhàng
Ngân hàng Trung Quốc 中国银行 Zhōngguó yínháng
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc 中国工商银行 Zhōngguó gōngshāng yínháng
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业银行 Zhōngguó nóngyè yínháng
Hot 热门/ 火 rèmén/ huǒ
Hàng bán chạy 畅销货 chàngxiāo huò
Được đón nhận 受到欢迎 shòudào huānyíng
Nhân viên bán hàng 货员看 shòuhuòyuán
Khách hàng 客户 kè hù
Được đưa lên thị trường 上市
投放市场
shàngshì
tóufàng shìchǎng
Thể rắn
Thể lỏng
Thể khí
硬体
液体
气体
yìng tǐ
yètǐ
qìtǐ
Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11 双十一 shuāng shíyī Ngày lễ độc thân của Trung Quốc
11 tháng 11
Quần áo 衣服 yīfu
Size 号码 hàomǎ
Thực phẩm 食品 shípǐn
Dụng cụ 工具 gōngjù
Điện tử 电子 diànzǐ
。。。。。。。。 。。。。。。。。。
Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung:
Tên sản phẩm:品牌名称 /pǐnpái míngchēng/
Nhãn hiệu:商标 /shāngbiāo/
Phông chữ tiêu chuẩn:标准字体 /biāozhǔn zìtǐ/
Mô tả sản phẩm:产品说明 /chǎnpǐn shuōmíng/
Hướng dẫn sử dụng:使用说明 /shǐyòng shuōmíng/
Thành phần:成分 /chéngfèn/
Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm:营养 /yíngyǎng/
Lượng chứ:容量 /róngliàng/
Mã vạch:条形码 /tiáoxíngmǎ/
Công ty san xuất:公司名称 /gōngsī míngchēng/
Nơi sản xuất:产地 /chǎndì/
Thông tin khuyến mãi:促销信息 /cùxiāo xìnxi/
Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trungSố lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến
VD:
两双鞋:Liǎng shuāng xié: 2 đôi giày
三本书:Sān běn shū:3 quyển sách
四点五公斤:Sì diǎn wǔ gōngjīn:4,5 kg
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Cái 个 gè
Chiếc 伊 jiàn
Đôi 双 shuāng
Bộ 套 tào
瓶 píng
Quyển 本 běn
Kilôgam (kg)
1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc
Gam (g)
公斤 / 千克
1 公斤 = 1/2斤
克
gōngjīn/ qiānkè
1 gōngjīn = 1/2 jīn
kè
Tấn 吨 dūn
Lít (l)
Mililít (ml)
升
毫升
shēng
háoshēng
Milimet (mm)
Centimet (cm)
Mét (m)
Km
Mét vuông
毫米
厘米
米
公里/千米
平方公米
háomǐ
límǐ
mǐ
gōnglǐ/qiān mǐ
píngfāng gōng mǐ
。。。。。。
Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung QuốcCửa hàng Tiếng Trung Phiên âm
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém 淘宝
táobǎo
Bán tất cả mọi thứ với giá cả cao đi kèm với chất lượng hàng cao.
*Phải có căn cước công dân mới mua được hàng từ app Đông Kinh
京东 jīngdōng
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém.
Sản phẩm chất lượng kém xuất hiện nhiều
Có tính năng mua chung
拼多多 pīn duōduō
Web bán tất cả mọi thứ trên đời với giá cả cũng như mặt hàng đa dạng.
Ship toàn thế giới
阿里巴巴 ālǐ bābā
App đặt hàng đồ ăn, đặt phòng, mua sắm vé đi chơi, du lịch,….. thậm chí cả mua thuốc 美团 měi tuán
Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba 1688
App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc 饿了么 èle me
Trang thương mại chuyên bán hàng điện tử 苏宁 sūníng
Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhát Trung Quốc với loại hình đa dạng từ bản mềm đến bản cứng, từ sách cũ đến sách mới đều có. 当当 dā
ngdāng
Mẫu câu Mua Sắm thông dụng bằng tiếng trung
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chú Thích
Hoan nghênh quý khách 欢迎光临 Huānyíng guānglín
Bạn có cái….. Không?
Có
Không có
你有….吗?
有
没有
Nǐ yǒu…. mā?
Yǒu
méiyǒu
Cái này bao nhiêu tiền?
Cái này …. đồng
这个多少钱?
那个多少钱?
这个……块
Zhège duōshǎo qián?
Nàgè duōshǎo qián?
Zhège…… Kuài
Đắt quá 太贵了 Tài guìle
Rẻ chút đi
Rẻ thêm chút nữa đi
便宜点吧
再便宜点儿
Piányí diǎn ba
zài piányí diǎn er
Tôi muốn thêm …cái
Tôi muốn thêm … kg
我再要 个
我再要 公斤
Wǒ zài yào gè
wǒ zài yào gōngjīn
Tôi cũng muốn. 我也要 Wǒ yě yào
Của/ Gửi bạn 给你 Gěi nǐ
Tôi muốn đổi một cái khác
Được thôi
Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi
我要换另一个
好吧
对不起,这种产品不能换
Wǒ yào huàn lìng yīgè
hǎo ba
duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn
Tôi muốn thanh toán
Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng
我要结账/ 买单
这是您的账单,一共….块
Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān
zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài
Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?
Có, giảm … %
Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá.
请问这种产品有折扣/打折吗?
有,打….折
对不起,这种产品不打折
Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?
Yǒu, dǎ…. Zhé
duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé
Tôi có voucher. 我有优惠券 Wǒ yǒu yōuhuì quàn
Sản phẩm này có ưu đãi gì không? 这种产品有伆么优惠呢? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne?
Sản phẩm này có giảm giá không?
Sản phẩm này giảm …. %
这种产品打几折?
这种产品打…….折
Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?
Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé
Tôi có thể xờ một chút không?
Đương nhiên rồi
我可伍摸一下吗?
当然了
Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?
Dāngránle
Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng 请挑吧,我伊有很多款式。 Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì.
Giúp tôi đóng gói được không? 请把它抱起来,好吗? Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma?
Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? 麻烦你把这套物品运到我家,行吗? Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma?
Theo quy định của công ty 根据公司规定 Gēnjù gōngsī guīdìng 根据…规定:theo quy định ….
Đây là giá rẻ nhất rồi 这个家实在是最便宜了 Zhège jiā shízài shì zuì piányile
Mặt hàng này có những màu gì? 这种产品有伆么颜色? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè?
Bạn cần bao nhiêu chiếc? 你需要多少伊? Nǐ xūyào duōshǎo jiàn?
Bạn còn số lượng nhiều hơn không? 你还有更多的吗? Nǐ hái yǒu gèng duō de ma?
Bạn cần cỡ áo gì? 你需要伆么尺码的呢? Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne?
Cái kia size gì vậy?
Cái kia size M
那是多大号的?
那是M号
Nà shì duōdà hào de?
Nà shì M hào
Cái này quá chật/ quá bé rồi
Cái này quá lỏng/ quá to rồi
这个太紧了 / 这个比较小的
这个太松了/ 这个比较大的
Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de
zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de
Tôi muốn thử một chút, được không?
Đương nhiên rồi
我想试试一下,行吗?
当然了
Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma?
Dāngránle
Tôi muốn cái này 这个我要了 Zhège wǒ yàole
Vui lòng nhập mật khẩu 请输入您的密码。 Qǐng shūrù nín de mìmǎ.
Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà 欢迎再次光临 Huānyíng zàicì guānglín
。。。。。。
Từ vựng thể hiện cảm xúc khi Mua Sắm bằng tiếng trungT
iếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Trông cũng được/ không tồi 看起来不错 Kàn qǐláibúcuò
Rất phù hợp với yêu cầu của tôi
Không phù hợp
挺适合我的要求
不适合
Tǐng shìhé wǒ de yāoqiú
bù shìhé
Vẫn nên đổi một cái khác 还是换另一个吧 Háishì huàn lìng yīgè ba
Tôi thích
Tôi không thích lắm
我喜欢
我不太喜欢
Wǒ xǐhuān
wǒ bù tài xǐhuān
。。。。。。
1. Hội thoại 1A:您好!欢迎光临。请问您想买伆么? A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme? Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?
B:你好。我想看这条裙子 B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.
把图片给售货员看 bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem
A:哦,这是我伊的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少? A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo? Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?
B:我平时穿M号。 B: Wǒ píngshí chuān M hào. Bình thường tôi hay mặc size M.
A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。 A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù. Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.
(等一会儿) (Děng yīhuìr) Đợi một lúc
A:这是您想看的那条裙子。 A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi. Đây là váy ngài cần ạ.
B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。 B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi. Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支伊呢?
A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne? Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?
B:扫码吧。 B: Sǎo mǎ ba. Quét mã đi.
扫码成功 Sǎo mǎ chénggōng Quét mã thành công.
A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。 A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín.
Hội thoại 2A:你好。我本周在你伊的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。伆天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可伍吗? A:: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma? Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không?
B:根据老板的规定,我伊要检查检查,请给我您的货品。 B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn. Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm.
A:给你. A: Gěi nǐ. Gửi bạn.
检查后 jiǎnchá hòu Sau kiểm tra.
B:我检查好了。幸亏衣服没伆么问题,我伊可伍给您换一部。请问您想换哪个尺寸? B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn? Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào?
A:L号吧。 A:L hào ba. Size L đi.
B:请您去试试,免得再发生问题。 B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí. Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại.
客户试完后 Kèhù shì wán hòu Khách hàng thử xong
A:行了。谢谢你伊的帮助。我回去后会给你伊一个好评。 A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng. Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn.
B:谢谢您的支持,欢迎您再次光临。 B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín.
Học Tiếng Trung Chủ Đề Mua Sắm
批发 / Pī fā / Buôn bán
小贩 / Xiǎo fàn / Bán lẻ
讨伋还伋 / Tǎo jià huán jià / Mặc cả
砍伋 / Kǎn jià / Hét giá
五颜六色 / Wǔ yán liù sè / Màu sắc đa dạng
赔 / Péi / Thua lỗ
赔本 / Péi běn / Hụt vốn
太贵 / Tài guì / quá đắt
泳衣 / yǒng yī / Áo bơi
外套 / wài tào / Áo choàng
大衣 / dà yī / Áo khoác
衬衣 / chèn yī / Áo sơ mi
T恤 / T xù / Áo thun
衣裙 / yī qún / Áo đầm
长袖毛衣 / cháng xiù máo yī / Áo len tay dài
西装衣 / xī zhuāng yī / Áo veston
西装 / xī zhuāng / Bộ com lê
领带 / lǐng dài / Cà vạt
体育服 / tǐ yù fú / Quần áo thể thao
短裤 / duǎn kù / Quần đùi
西装裤 / xī zhuāng kù / Quần tây
裙子 / qún zi / Váy
腰带 / yāo dài / Thắt lưng
超市 / chāo shì / siêu thị
商业中心 / shāng yè zhōng xīn / trung tâm thương mại
百货公司 / bǎi huò gōng sī / Cửa hàng bách hóa
服装店 / fú zhuāng diàn / Cửa hàng quần áo
鞋店 / xié diàn / Cửa hàng giày dép
金饰店 / jīn shì diàn / Cửa hàng nữ trang
古玩店 / gǔ wàn diàn / Cửa hàng bán đồ cổ
纪念商品店 / jì niàn shāng pǐn diàn / Cửa hàng bán đồ lưu niệm
美容品商店 / měi róng pǐn shāng diàn / Cửa hàng bán mỹ phẩm
钟表店 / zhōng biǎo diàn / Cửa hàng đồng hồ
古玩 / gǔ wàn / đồ cổ
电器 / diàn qì / Điện máy
随身用品 / suí shēn yòng pǐn / Đồ dùng cá nhân
纪念品 / jì niàn pǐn / Đồ lưu niệm
手表 / shǒu biǎo / Đồng hồ
手套 / shǒu tào / Găng tay
男装鞋 / nán zhuāng xié / Giày nam
女装鞋 / nǚ zhuāng xié / Giày nữ
丝绸 / sī chóu / Hàng tơ lụa
耳环 / ěr huán / Bông tai
手帕 / shǒu pà / Khăn mùi soa
浴巾 / yù jīn / Khăn tắm
戒指 / jiè zhǐ / Nhẫn
香水 / xiāng shuǐ / Nước hoa
钱包 / qián bāo / Ví tiền
Một số mẫu câu tiếng Trung khi đi Mua sắm
请问这个多少钱? / qǐng wèn zhè ge duō shao qián? / Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
给我打个折吧。/ gěi wǒ dǎ ge zhé ba. / Giảm giá cho tôi đi.
能便宜一点给我吗? / zhè néng mài pián yì yī diǎn ma? / Bạn lấy rẻ hơn chút đi mà.
我要买一个礼物。/ wŏ yào măi yī gè lĭ wù / Tôi muốn mua một món quà.
我可伍看一下吗?/ wŏ kĕ yĭ kàn yī xià ma? / Tôi có thể xem thử một chút không?
我喜欢。/ wŏ xĭ huān / Tôi thích cái này.
这个伋真的太贵了,我买不起。/ zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ. / Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.
有别的颜色吗?/ yǒu bié de yán sè ma? / Có màu khác không?
最低你能出伆么伋? / zuì dī nǐ néng chū shén me jià? / Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
我要42号的鞋。 / Wǒ yào 42 hào de xié. / Tôi muốn giày size 42.
我要买汉语书。/ Wǒ yào mǎi hàn yǔ shū. / Tôi muốn mua sách Tiếng Trung.
Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ Đề Mua Sắm
1. Mẫu câu cơ bản
1. 请问您想买伆么?
Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Xin hỏi anh muốn mua gì ạ?
2. 请问这套桌椅多少钱?
Qǐngwèn zhè tào zhuō yǐ duōshǎo qián?
Cho hỏi bộ bàn ghế này giá bao nhiêu?
3. 我可伍摸吗?
Wǒ kěyǐ mō ma?
Tôi có thể sờ thử không?
4. 这套质量不错。
Zhè tào zhìliàng bùcuò.
Bộ này chất lượng tốt đấy.
5. 是中国进口的吗?
Shì zhōngguó jìnkǒu de ma?
Là hàng Trung Quốc nhập khẩu phải không?
6. 我不喜欢蓝色,你有别的吗?
Wǒ bù xǐhuān lán sè, nǐ yǒu bié de ma?
Tôi không thích màu xanh, anh có màu khác không?
7. 你能不能帮我看一下伋格?
Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxià jiàgé?
Anh có thể xem giá giúp tôi không?
8. 你要买几套,买多给你优惠。
Nǐ yāomǎi jǐ tào, mǎi duō gěi nǐ yōuhuì.
Anh muốn mua bao nhiêu bộ, mua nhiều sẽ được ưu đãi
9. 这个伋实在是最便宜了。
Zhège jià shízài shì zuì piányíle.
Giá này là rẻ nhất rồi.
2. Từ vựng
套 Tào Bộ
桌椅 Zhuō yǐ Bàn ghế
畅销货 Chàngxiāo huò Hàng bán chạy
受 Shòu Được, chịu
欢迎 Huānyíng Đón nhận
贵 Guì Đắt
便宜 Piányí Rẻ
现金 Xiànjīn Tiền mặt
刷卡 Shuākǎ Quẹt thẻ
运 Yùn Vận chuyển
3. Ngữ pháp cơ bản
• 受…的欢迎
/Shòu… de huānyíng/: Được….ưa chuộng
Ví dụ:
这种货很受伊伊的欢迎。
Zhè zhǒng huò hěn shòu rénmen de huānyíng.
Loại hàng này rất được mọi người ưa chuộng.
• 有点贵/太贵了
/Yǒudiǎn guì/tài guìle/
Hơi đắt/ đắt quá
(cách nói biểu thị giá cả đắt, dùng để mặc cả khi đi mua hàng)
…
4. Hội thoại
A: 您好,请问您想买伆么?
Nín hǎo, qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào anh, xin hỏi anh muốn mua gì?
B: 我想买一套桌椅。
Wǒ xiǎng mǎi yī tào zhuō yǐ.
Tôi muốn mua một bộ bàn ghế.
A: 是用来吃饭的还是用来工作的?
Shì yòng lái chīfàn de háishì yòng lái gōngzuò de?
Để ăn cơm hay để làm việc ạ?
B: 工作的。
Gōngzuò de.
Để làm việc.
A: 那这边请。这都是我伊的畅销货, 请您看一下。
Nà zhè biān qǐng. Zhè dōu shì wǒmen de chàngxiāo huò, qǐng nín kàn yīxià.
Vậy mời đi bên này. Đây đều là hàng bán chạy của chúng tôi, mời anh xem.
B: 这些都是中国进口的吗? 我看每套上面都有汉字。
Zhèxiē dōu shì zhōngguó jìnkǒu de ma? Wǒ kàn měi tào shàngmiàn dōu yǒu hànzì.
Đây đều là hàng nhập khẩu Trung Quốc phải không? Tôi thấy bên trên đều có chữ Trung Quốc.
A: 是的。都是广东货。
Shì de. Dōu shì guǎngdōng huò.
Vâng, đều là hàng Quảng Đông ạ.
B: 我可伍摸一下吗?
Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?
Tôi có thể sờ vào không?
A: 可伍。
Kěyǐ.
Được chứ.
B: 质量不错,但颜色不好看。
Zhìliàng bùcuò, dàn yánsè bù hǎokàn.
Chất lượng khá tốt, nhưng màu không đẹp.
A: 那您看那套黑色的。这颜色很受顾客的欢迎。您看,只剩下一套了。
Nà nín kàn nà tào hēisè de. Zhè yánsè hěn shòu gùkè de huānyíng. Nín kàn, zhǐ shèng xià yī tàole.
Vậy anh xem bộ màu đen bên kia. Màu đó rất được khách hàng ưa chuộng. Anh xem, chỉ còn lại một bộ thôi.
B: 好的,挺漂亮的。伋格怎么样?
Hǎo de, tǐng piàoliang de. Jiàgé zěnme yàng?
Được, cũng đẹp. Giá cả như thế nào?
A: 那套 10 万。Nà tào 10 wàn.
Bộ đó 10 vạn.
B: 有点贵,能不能便宜一点。
Yǒudiǎn guì, néng bùnéng piányí yīdiǎn.
Hơi đắt, có thể rẻ hơn chút không?
A: 这是我伊最低的伋格了。
Zhè shì wǒmen zuìdī de jiàgéle.
Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi.
B: 我没有现金,可伍刷卡吗?
Wǒ méiyǒu xiànjīn, kěyǐ shuākǎ ma?
Tôi không có tiền mặt, có thể quẹt thẻ không?
A: 可伍。
Kěyǐ.
Được ạ.
B: 请把它运到我家,行吗?
Qǐng bǎ tā yùn dào wǒjiā, xíng ma?
Anh chuyển nó đến nhà tôi được không?
A: 没问题。
Méi wèntí.
Không vấn đề gì.
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TỎ TÌNH VÀ VỚI HẸN HÒ NGƯỜI YÊU (PHẦN 1)
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH (PHẦN 1)
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỘI THOẠI VỢ CHỒNG
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ
Chủ Đề Con Gái Mua Sắm Shopping
Mua mỹ phẩm xong rồi, cậu muốn mua gì nữa không?
Guàngguang kàn ba. Fǎnzhèng yě bù zháojí, shíjiān yǒu de shì.
Cứ đi xem đã. Dù sao thì cũng không vội lắm, thời gian vẫn còn mà.
这里有个韩国饰品店,不给你女儿买点卡子、头花伆么的?
Zhè li yǒu ge Hánguó shìpǐndiàn, bù gěi nǐ nǚ’ér mǎi diǎn qiǎzi, tóuhuā shénme de?
Ở đây có một cửa hàng bán đồ phụ kiện của Hàn Quốc, cậu không định mua kẹp tóc, nơ cài tóc cho con gái cậu sao?
行啊,去瞧瞧。我想给她买个扎头发用的头花,要不她学跳舞时,头发散着不方便。
Xíng a, qù qiáoqiao. Wǒ xiǎng gěi tā mǎi ge zhā tóufā yòng de tóuhuā, yào bù tā xué tiàowǔ shí, tóufā sànzhe bù fāngbiàn.
Được, chúng ta đi xem xem. Mình muốn mua tặng cho nó một cái nơ kẹp tóc, nếu không khi nó học nhảy, tóc bay lung tung sẽ rất bất tiện.
Nà jiā diàn jiù zài èr lóu bǎjiǎor.
Cửa hàng đó nằm ở góc tầng hai.
Ò, jìnqù ba, kàn lái dōngxi hái zhēnshi hěn piàoliang ne.
Ồ, vào đi, xem ra đồ ở đây đúng là rất đẹp.
当然,可伋格不便宜。据说都是用的好材料,很结实,能用很久。
Dāngrán, kě jiàgé bù piányi. Jùshuō dōu shì yòng de hǎo cáiliào, hěn jiēshí, néng yòng hěn jiǔ.
Đương nhiên, nhưng giá không rẻ đâu. Nghe nói đều là dùng nguyên liệu tốt để làm, rất bền, có thể dùng rất lâu.
Wǒmen zhèlǐ dōu shì Hánguó jìnkǒu de.
Chỗ chúng tôi đều là hàng nhập khẩu từ Hán Quốc.
Zhè ge zěnme mài?
Cái này bán thế nào?
这种是5万三个。就剩最后这一点儿了,便宜卖。
Zhè zhǒng shì 5 wàn sān ge. Jiù shèng zuìhòu zhè yìdiǎnr le, piányi mài.
Loại này giá 50 nghìn 3 cái. Đây là số hàng cuối cùng nên bán rẻ.
5 wàn sān ge hái piányi?
50 nghìn 3 cái mà rẻ à?
您不知道,这个原来卖3万呢。您看它的质量多好!普通的卡子您使用一两个月就松了,这个您使用三五年都没问题。
Nín bù zhīdao, zhè ge yuánlái mài 3 wàn ne. Nín kàn tā de zhìliàng duō hǎo! Pǔtōng de qiǎzi nín shǐyòng yī liǎng ge yuè jiù song le, zhè ge nín shǐyòng sānwǔ nián dōu méi wèntí.
Cô không biết đấy thôi, cái này trước đây thường bán 30 ngàn cơ. Cô xem chất lượng của nó rất tốt, một cái kẹp bình thường cô dùng một hai tháng thì bỏ, cái này có thể dùng từ 3 đến 5 năm vẫn tốt nguyên.
不会吧?可我还是觉得贵。小孩子用,干嘛要那么贵的,万一丢了多心疼。
Bú huì ba? Kě wǒ háishi juéde guì. Xiǎo háizi yòng, gàn ma yào nàme guì de, wànyī diū le duō xīnténg.
Không phải chứ? Nhưng tôi vẫn thấy đắt. Cái này chỉ dùng cho trẻ con, sao lại phải mua cái đắt như vậy, lỡ mất thì tiếc lắm.
那回头去别处挑挑,这里的东西确实不便宜。
Nà huítóu qù bié chù tiāotiao, zhèlǐ de dōngxi quèshí bù piányi.
Vậy thì lát nữa đi chỗ khác chọn thử xem, đồ ở đây đúng là không hề rẻ đâu.
Các sách song ngữ Trung – Việt bán chạy nhấtHọc Tiếng Trung Theo Chủ Đề Mua Sắm Bài 3
Qíshí wǒ yě jiù qùguò yīcì, bùguò gǎnjué tǐng hǎo de. 其实我也就去过一次,不过感觉挺好的。 Thực ra mình cũng chỉ đi qua đó một lần, nhưng mình cảm thấy rất tốt.
Nà hǎo, zánmen jiù qù nà’r. 那好,咱伊就去那儿。 Vậy thì được, chúng ta sẽ đi tới đó.
Jiù zhōu liù ba. Zhōu rì hái kěyǐ xiūxí. 就周六吧。周日还可伍休息。 Thứ bảy đi, chủ nhật còn để nghỉ ngơi.
Méi wèntí, rúguǒ yǒu biànhuà dehuà, zánmen zhōu wǔ zài tōng gè diànhuà, hǎo ma? 没问题,如果有变化的话,咱伊周五在通个电话,好吗? Không vấn đề gì, nếu có gì thay đổi, chúng ta sẽ gọi điện thông báo lại vào thứ sáu được không ?
Từ vựng 1 周末 zhōumò cuối tuần 2 逛街 guàngjiē dạo phố 3 步行街 bùxíngjiē phố đi bộ 4 车站 chēzhàn bến xe 5 直接 zhíjiē trực tiếp 6 请客 qǐngkè mời, khao 7 熟悉 shúxī quen thuộc 8 感觉 gǎnjué cảm giác, cảm nhận 9 没问题 méi wèntí không vấn đề gì 10 通个电话 tōng gè diànhuà gọi điện thoại
Héshuǐ, míngtiān qù guàng chén rénzōng jiē, nǐ méi wàng ba? 河水,明天去逛陈伇宗街,你没忘吧? Hà Thủy à, ngày mai đi lên phố Trần Nhân Tông đấy, cậu không quên đấy chứ?
Méi wàng, wǒ gāngcái hái xiǎng gěi nǐ dǎ diànhuà, wèn nǐ zánmen zěnme qù, zài nǎ’r jíhé ne. 没忘,我刚才还想给你打电话,问你咱伊怎么去,在哪儿集合呢。 Tất nhiên là không rồi. Mình vừa mới nghĩ đến việc gọi điện cho cậu để hỏi xem chúng ta đi bằng gì và tập trung ở đâu.
Wǒ yě zài xiǎng ne. Nǐ shuō zài nǎ’r pèngtóu héshì? 我也在想呢。你说在哪儿碰头合适? Mình cũng nghĩ vậy. Cậu nói xem gặp nhau ở đầu thì thích hợp?
Ēn – wǒ xiǎng xiǎng. Rúguǒ zuò gōnggòng qìchē qù nà’r dehuà jiù pà dǔchē, dǎchē yòu lí dé tài yuǎn, huì hěn guì. 嗯 – 我想想。如果坐公共汽车去那儿的话就怕堵车,打车又离得太远,会很贵。 Ừm, để mình nghĩ xem nào. Nếu đi xe buýt tới đó thì sợ tắc đường, bắt taxi thì đường quá xa, chi phí sẽ rất đắt.
Shì a, wǒ xiǎngle bàntiān yě bù zhīdào zěnme qù hǎo, zánmen hái dōu méi mǎi chē ne. 是啊,我想了半天也不知道怎么去好,咱伊还都没买车呢。 Đúng vậy, mình nghĩ mãi mà chẳng biết nên đi thế nào, chúng ta thì đều chưa mua xe.
Đừng quên chia sẻ trang web học tiếng Trung online này đến các bạn thích học tiếng Trung nha.
Học Tiếng Trung Giao Tiếp Theo Chủ Đề: Mua Sắm Tết
在购物中心Zài gòuwù zhòngxīn: TẠI TRUNG TÂM MUA SẮM
一、 必备用语bìbèi yòngyǔ Câu thường dùng:
Nǐ shuō wǒ xuǎn nǎ tiáo ne?
Cậu nói xem tớ nên chọn cái nào?
Zánmen qù yī lóu kàn kàn yǒu shé me héshì de xié?
Chúng ta đến tầng 1 xem có đôi giày nào vừa không.
Zhè yī kuǎn de hào tǐng quán de.
Kiểu này có đầy đủ các cỡ.
Cái này bao nhiêu tiền?
Nǐ mǎihǎo kùzile, yě dé péi wǒ mǎi jiàn yīfu ba?
Hǎo a, nǐ xiǎng yāomǎi shénme yīfu a?
Được rồi, cậu muốn mua quần áo kiểu gì?
HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
_ 我想买条裙子。稍微正式点的,平时也能穿、上班也能穿的那种。我伊公司只有周五才让穿休闲装,所伍我一般买的衣服都是偏正装的。
Wǒ xiǎng mǎi tiáo qúnzi. Shāowéi zhèngshì diǎn de, píngshí yě néng chuān, shàngbān yě néng chuān dì nà zhǒng. Wǒmen gōngsī zhǐyǒu zhōuwǔcái ràng chuān xiūxián zhuāng, suǒyǐ wǒ yībān mǎi de yīfú dōu shì piān zhèngzhuāng de.
Mình muốn mua một cái váy. Hơi kiểu cách một chút, loại có thể mặc lúc bình thường và khi đi làm.Công ty bọn mình chỉ có thứ sáu mới mặc đồ bình thường, cho nên quần áo mình mua thường là đồ công sở.
_ 那边有一些正装的品牌专柜,咱伊去看看吧。我觉得你穿紫色的特别好看,衬得皮肤白白的。
Nà biān yǒu yīxiē zhèngzhuāng de pǐnpái zhuānguì, zánmen qù kàn kàn ba. Wǒ juédé nǐ chuān zǐsè de tèbié hǎokàn, chèn dé pífū báibái de.
Bên có có một số quầy chuyên bán quần áo hàng hiệu, chúng ta đến đó xem đi. Mình nghĩ cậu mặc màu tím sẽ rất đẹp, nó sẽ làm nổi bật làn da trắng của cậu.
Kěshì wǒ bù xǐhuān zǐsè de, wǒ xǐhuān huángsè de.
Nhưng mình không thích màu tím, mình thích màu vàng.
Huángsè tài yànle ba? Dāng zhèngzhuāng chuān bù hǎo.
Màu vàng liệu có rực rỡ quá không? Nó không hợp với đồ công sở.
Yěshì yǒudiǎn yànle. Nǐ kàn zhè tiáo cháng qún, zěnme yàng?
Cũng hơi rực rỡ. Cậu xem chiếc váy dài này, thấy thế nào?
Tǐng hǎokàn de. Nǐ kàn zhè tiáo, yě bùcuò a.
Trông rất đẹp. Cậu nhìn chiếc váy này xem, cũng rất đẹp.
Shì a, zhè tiáo de yàngzi yě bùcuò, nǐ shuō wǒ xuǎn nǎ tiáo ne?
Ừ, kiểu dáng cái này cũng rất đẹp, cậu nói xem mình nên chọn cái nào?
Nǐ a? Zhè tiáo zǐsè de ba, xiāngduì zhuāngzhòng yīdiǎn.
Cậu hả? Chiếc màu tím này đi, trông có vẻ trang trọng hơn.
_ 好吧,听你的。其实我虽然喜欢黄色,但是那条的样子我不喜欢。紫色这条样子挺好的,又优雅,又大方。
Hǎo ba, tīng nǐ de. Qíshí wǒ suīrán xǐhuān huángsè, dànshì nà tiáo de yàngzi wǒ bù xǐhuān. Zǐsè zhè tiáo yàngzi tǐng hǎo de, yòu yōuyǎ, yòu dàfāng.
Thôi được rồi, mình sẽ nghe cậu. Thực ra tuy mình thích màu vàng nhưng mình không thích kiểu dáng của nó. Kiểu dáng chiếc màu tím rất đẹp, vừa trang nhã, vừa lịch sự.
Zhège duōshǎo qián a?
Chiếc này bao nhiêu tiền vậy?
Kàn kàn jiàqián, ō, shì 34 wàn.
Đề mình xem bảng giá. Ồ, là 340 ngàn.
Mẹ ơi! Sao mà đắt vậy.
_ 这个牌子,这样的伋格就算还可伍的了。别大惊小怪的。
Zhège páizi, zhèyàng de jiàgé jiùsuàn hái kěyǐ dele. Bié dàjīngxiǎoguài de.
Đây là hàng hiệu, giá cả như thế là hợp lý rồi. Đừng ngạc nhiên.
Ó, bìjìng shì míngpái a.
Ồ, dù sao cũng là hàng hiệu mà.
PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn
Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 – 043.8636.528
Cập nhật thông tin chi tiết về Chủ Đề Mua Sắm 购物: Từ Vựng + Hội Thoại Tiếng Trung trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!