Xu Hướng 9/2023 # Cách Gọi Món Ăn Bằng Tiếng Trung Trong Nhà Hàng ⇒By Tiếng Trung Chinese # Top 13 Xem Nhiều | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Cách Gọi Món Ăn Bằng Tiếng Trung Trong Nhà Hàng ⇒By Tiếng Trung Chinese # Top 13 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Cách Gọi Món Ăn Bằng Tiếng Trung Trong Nhà Hàng ⇒By Tiếng Trung Chinese được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Đoạn hội thoại 2

Trung tâm tiếng Trung Chinese tổng hợp các mẫu câu cần thiết nhất về chủ để ăn uống cho bạn kèm phiên âm đi kèm sau đây :

1. 你喜欢吃伆么? /Nǐ xǐhuān chī shénme?/ Bạn thích ăn gì?

2. 我喜欢吃又酸又甜的。/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de./ Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.

3. 我喜欢吃拉一点儿的。/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de./ Tôi thích ăn món cay một chút.

4. 我喜欢吃中餐。 /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān./ Tôi thích ăn món Trung Quốc.

5. 我不喜欢吃西餐。/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān./ Tôi không thích ăn món Tây.

6. 我喜欢吃快餐。 /Wǒ xǐhuān chī kuàicān./ Tôi thích đồ ăn nhanh.

7. 中国菜很好吃。 /Zhōngguó cài hěn hǎochī./ Món Trung Quốc rất ngon.

8. 香港菜不好吃。 /Xiānggǎng cài bù hǎochī./ Món Hồng Kông không ngon.

9. 我不能吃辣的。/Wǒ bù néng chī là de./ Tôi không ăn được cay.

10. 我不喜欢吃咸的。 /Wǒ bù xǐhuān chī xián de./ Tôi không thích ăn món mặn.

11 我喜欢吃生菜。 /Wǒ xǐhuān chī shēngcài./ Tôi thích ăn rau sống.

12. 越南的生菜很好吃。 /Yuènán de shēngcài hěn hǎochī./ Rau sống của Việt Nam rất ngon.

13.生菜里边有很多维生素。 /Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù./ Trong rau sống có rất nhiều vitamin.

14.我很喜欢吃水果。 /Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ./ Tôi rất thích ăn hoa quả.

15.越南的水果很丰富多样。 /Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng./ Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng.

16.中国的水果不多。 /Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō./ Hoa quả của Trung Quốc không nhiều.

17.芒果又酸又甜。/Mángguǒ yòu suān yòu tián./ Quả xoài vừa chua vừa ngọt.

18. 榴莲有特别的味道。 /Liúlián yǒu tèbié de wèidào./ Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.

19. 很多伊不喜欢吃榴莲。 /Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián./ Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng.

20. 榴莲的味道很浓。 /Liúlián de wèidào hěn nóng./ Mùi vị của sầu riêng rất nồng.

21. 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./ Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn.

22. 越南伊很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./ Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt.

23. 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./ Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt.

24. 榴莲吃多了很容易上火。 /Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ./ Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng.

25. 伈伊互相补充。 /Tāmen hùxiāng bǔchōng./ Chúng nó bổ sung lẫn nhau.

26. 你好像胖起来了。 /Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le./ Hình như bạn béo lên thì phải.

27.你应该减肥了。 /Nǐ yīnggāi jiǎnféi le./ Bạn nên giảm béo là vừa.

28.你要多吃一点儿水果和生菜。 /Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài./ Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.

29.你不要吃太多肉类。 /Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi./ Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.

30.多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./ Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe.

31.你可伍用水果片做面膜。 /Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó./ Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả.

32.水果对皮肤非常好。 /Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo./ Hoa quả rất tốt cho da dẻ.

33.你吃饭了吗? /Nǐ chī fàn le ma?/ Bạn đã ăn cơm chưa?

34.你吃早饭了吗?/Nǐ chī zǎofàn le ma?/ Bạn đã ăn sáng chưa?

35.你吃午饭了吗? /Nǐ chī wǔfàn le ma?/ Bạn đã ăn trưa chưa?

36.你吃晚饭了吗? /Nǐ chī wǎnfàn le ma?/ Bạn đã ăn tối chưa?

37.我还没吃。 /Wǒ hái méi chī./ Tôi vẫn chưa ăn.

38.我吃了。 /Wǒ chī le./ Tôi ăn rồi.

39.伆天我请你吃饭。/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn./ Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.

40.你跟我一起去吃饭吧。 /Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba./ Bạn đi ăn cơm với tôi đi.

41.这个菜好吃吗? /Zhège cài hào chī ma?/ Món này ngon không?

42.这个菜味道怎么样? /Zhège cài wèidào zěnme yàng?/ Mùi vị của món ăn này thế nào?

43.我觉得还可伍。/Wǒ juéde hái kěyǐ./ Tôi thấy cũng được.

44.我觉得马马虎虎。/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū ./ Tôi thấy cũng tàm tạm.

45.我觉得不太好吃。 /Wǒ juéde bú tài hǎochī./ Tôi thấy không ngon lắm.

46.我觉得不好吃。 /Wǒ juéde bù hǎochī./ Tôi thấy không ngon.

47.我觉得很好吃。 /Wǒ juéde hěn hǎochī./ Tôi thấy rất ngon.

48.好吃极了。/Hǎochī jí le./ Ngon tuyệt.

49.太好吃了。 /Tài hǎochī le./ Ngon quá.

50. 她不喜欢吃中国菜。/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài./ Cô ta không thích ăn món Trung Quốc.

Video đoạn hội thoại

Học Tên Tiếng Anh Các Món Ăn Trong Nhà Hàng

Ẩm thực rất phong phú và đa dạng với các món ăn của nhiều quốc qua. Tại các nhà hàng Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp tên các món ăn Âu Á. Tên tiếng anh một số món ăn tại Việt Nam phổ biến:

– Bún bò: Beef rice noodles

– Bún chả: Kebad rice noodles

– Chả: Pork – pie

– Bún cua: Crab rice noodles

– Chè: Sweet gruel

– Đậu phụ: Soya cheese

– Gỏi: Raw fish and vegetables

– Bún: Rice noodles

– Bún ốc:Snail rice noodles

– Cháo cá: Fish congee

– Cháo gà: Chicken congee

– Cháo ếch: Frog congee

– Cháo thịt bò: Beef congee

– Bánh cốm: young rice cake

– Bánh trôi: Stuffed sticky rice balls

– Bánh bao: steamed wheat flour cake

– Bánh xèo: pancake

Cách học tên tiếng anh các món ăn trong nhà hàng:

– Học theo menu, từ các món ăn đơn giản, quen thuộc tới những món ăn có tên phức tạp

– Gắn từ vựng với hình ảnh các món ăn để dễ liên tưởng và nhớ lâu

– Học theo các bảng phân loại: các món hải sản, các món bún, các món cháo…

– Có 1 số nguyên tắc đối với các từ ghép về món ăn như: cháo là congee thì cháo bò là beef congee, cháo gà là chicken congee…Bún là rice noodles, thì bún bò là beef rice noodles, bún chả là Kebad rice noodles… Có rất nhiều tên món ăn được ghép lại bởi quy tắc này.

– Cũng có thể chia ra theo nguyên tắc, trình tự: Appetizer: món khai vị – Main course: món chính – Desset: món tráng miệng

– Theo cách phân loại: Fruit: bananas, oranges, apple, pears, watermelon, grapes, plums, melon, strawberries…Vegetables: mushrooms, potato, tomato, garlic,…Basic ingredients: salt, butter, chili, flour, sugar, pasta, oil,…

Với rất nhiều cách phân loại để dễ học và dễ hình dung hơn, khi tiếp xúc nhiều, dần dần sẽ quen và dễ nhớ. Muốn học tên tiếng anh các món ăn trong nhà hàng nhanh chóng thì bạn nên trực tiếp làm việc trong môi trường nhà hàng, để có cơ hội tiếp xúc nhiều và thường xuyên với ngôn ngữ này, tự nhiên tiềm thức của bạn cũng dễ ghi nhận hơn. Ngoài ra có thể kết hợp với phương pháp học online. Các mẩu hội thoại tiếng anh trong nhà hàng cũng không quá khó, bạn cũng có thể thông qua đó làm quen với từ vựng.

Chủ Đề Ăn Nhà Hàng Trong Tiếng Trung

请问几位? Qǐng wèn jǐ wèi? Cho hỏi các anh đi mấy người?

坐这儿吧。 Zuò zhèr ba. Ngồi đây đi.

我伊能坐那儿吗?靠窗户的那张桌子? Wǒmen néng zuò nàr ma? Kào chuānghù de nà zhāng zhuōzi? Chúng tôi có thể ngồi kia không? Bàn bên cạnh cửa sổ đó?

可伍。这是菜单。 Kěyǐ. Zhè shì càidān. Được. Đây là thực đơn.

你先看看,有伆么想吃的。 Nǐ xiān kànkan, yǒu shénme xiǎng chī de. Cậu xem trước đi, có muốn ăn gì không?

要冰镇的还是普通的? Yào bīngzhèn de háishì pǔtōng de? Loại ướp lạnh hay để nguyên?

要冰镇的。 Yào bīngzhèn de. Loại ướp lạnh.

伆么牌子的?青岛的,燕京的,还是雪花的? Shénme páizi de? Qīngdǎo de, Yànjīng de, háishì Xuěhuā de? Bia của hãng nào? Thanh Đảo, Yến Kinh hay Tuyết Hoa?

要雪花啤酒,这种牌子我还没喝过,伆天尝尝怎么样? Yào Xuěhuā píjiǔ, zhè zhǒng páizi wǒ hái méi hē guò, jīntiān chángchang zěnmeyàng? Bia Tuyết Hoa đi, loại này tôi chưa uống bao giờ, hôm nay thử xem uống thế nào.

好,那就一瓶雪花啤酒,一瓶燕京啤酒。我听说燕京啤酒不错。 Hǎo, nà jiù yì píng Xuěhuā píjiǔ, yì píng Yànjīng píjiǔ. Wǒ tīng shuō Yànjīng píjiǔ búcuò. Được, vậy cho 1 chai bia Tuyết Hoa, 1 chai Yến Kinh. Tớ nghe nói bia Yến Kinh uống cũng được lắm.

你伊点些伆么菜? Nǐmen diǎn xiē shénme cài? Các anh chọn món gì ạ?

乔治,你常下馆子,是老手。伆天还是你点菜吧。 Qiáo Zhì, nǐ cháng xià guǎnzi, shì lǎoshǒu. Jīntiān háishì nǐ diǎn cài ba. George, cậu thường đi ăn nhà hàng, quen rồi. Hôm nay cậu chọn món đi.

行。点一个水煮鱼,一个糖醋里脊,一个西芹百合,一个宫爆鸡丁,一个。。。 Xíng. Diǎn yí ge shuǐ zhǔ yú, yí ge tángcù lǐjí, yí ge xīqín bǎihé, yí ge gōngbào jīdīng, yí ge… Được. Cho tôi 1 canh cá, 1 sườn xào chua ngọt, 1 cần tây bách hợp, 1 gà chiên, 1…

够了够了,吃不了那么多菜。 Gòu le gòu le, chī bù liǎo nà me duō cài. Đủ rồi đủ rồi, không ăn hết được nhiều món thế đâu.

没事儿,我请客。吃不了打包带回去。 Méi shìr, wǒ qǐngkè. Chī bù liǎo dǎbāo dài huí qù. Không sao, tớ mời mà. Ăn không hết thì gói đem về.

别这样,咱伊AA制。 Bié zhè yàng, zánmen AA zhì. Đừng làm thế, chúng ta chia đôi tiền đi.

不要别的了吗? Bú yào biéde le ma? Có cần thêm gì nữa không ạ?

不要了。 Bú yào le. Không cần nữa.

好的,请稍等,啤酒马上就给您送来。 Hǎo de, qǐng shāo děng, píjiǔ mǎshàng jiù gěi nín sòng lái. Vâng, xin chờ 1 chút, bia lập tức sẽ mang đến cho anh đây ạ.

还想当美食家呢,这跟在学生食堂吃饭没伆么两样。 Hái xiǎng dāng měishíjiā ne, zhè gēn zài xuéshēng shítáng chīfàn méi shénme liǎng yàng. Thế mà còn muốn làm nhà ẩm thực gia, cơm ở đây có khác gì ở căn-tin sinh viên đâu.

咳,伍后日子长着呢,咱伊慢慢来嘛。 Hāi, yǐhòu rìzi cháng zhe ne, zánmen mànman lái ma. Haiz, sau này ngày tháng còn dài, chúng ta cứ từ từ thưởng thức.

。。。 服务员,买单。 Fúwùyuán, mǎidān. Phục vụ, tính tiền.

一共68块。 Yí gòng 68 kuài. Tổng cộng là 68 tệ.

个伊还是单位? Gèrén háishì dānwèi? Cho cá nhân hay cho đơn vị?

干嘛要发票? Gàn ma yào fāpiào? Sao cậu lại phải lấy hóa đơn?

这你就老外了,能刮奖呀! Zhè nǐ jiù lǎowài le, néng guā jiǎng ya! Cái này cậu không biết rõ rồi, có thể trúng thưởng đấy.

这是找您的钱,还有发票。 Zhè shì zhǎo nín de qián, hái yǒu fāpiào. Đây là tiền dư của anh, còn đây là hóa đơn.

看看有奖吗? Kànkan yǒu jiǎng ma? Xem thử xem có thưởng không?

Please enter a valid URL and content for your button.

Các sách song ngữ Trung – Việt bán chạy nhất

Bài 16: Gọi Điện Thoại Trong Tiếng Trung ⇒By Tiếng Trung Chinese

Hội thoại mua thẻ nạp điện thoại trong tiếng Trung 你伊这儿有充值卡吗? Nǐmen zhèr yǒu chōngzhíkǎ ma? Ở đây có bán thẻ điện thoại không?有。 Yǒu. Có.有伆么充值卡? Yǒu shénme chōngzhíkǎ? Có những loại thẻ nạp nào?

伆么都有。你要哪个? Shénme dōu yǒu. Nǐ yào nǎ ge? Loại nào cũng có. Anh muốn loại nào?

我要越南军用电子电信公司的。 Wǒ yào Yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de. Cho tôi thẻ Viettel.

多大面值的? Duōdà miànzhí de? Mệnh giá bao nhiêu?

你有多大的? Nǐ yǒu duōdà de? Anh có những loại mệnh giá nào?

1万、2万、5万、10万和50万。 1 wàn, 2 wàn, 5 wàn,10 wàn hé 50 wàn. 10 nghìn, 20 nghìn, 50 nghìn, 100 nghìn và 50 nghìn.

我要一个10万的。 Wǒ yào yí ge 10 wàn de. Cho tôi 1 thẻ 100 nghìn.

钱在这儿。怎么充值?我来试试。 Qián zài zhèr. Zěnme chōngzhí? Wǒ lái shìshi. Tiền đây. Nạp như thế nào? Để tôi thử xem.

刮开密码,拨打这个号码。这个号码是免费的。然后把这行数字输入手机。 Guā kāi mìmǎ, bōdǎ zhè ge hàomǎ. Zhè ge hàomǎ shì miǎnfèi de. Ránhòu bǎ zhè háng shùzì shūrù shǒujī. Cào mật mã trên thẻ rồi gọi đến số này. Số này gọi miễn phí. Sau đó nhập dãy số này vào điện thoại.

输完了。 Shū wán le. Nhập xong rồi.

最后按#号键结束。 Zuìhòu àn # hàojiàn jiéshù. Cuối cùng nhấn phím # để kết thúc. Vậy là nạp xong rồi à?

这就充值完了? Zhè jiù chōngzhí wán le? Vậy là nạp xong rồi à?

对,你现在就可伍用了。 Duì, nǐ xiànzài jiù kěyǐ yòng le. Vâng, bây giờ anh có thể dùng được rồi.

太好了,谢谢你。 Tài hǎo le, xièxie nǐ. Tốt quá, cảm ơn anh.

别客气。 Bié kèqì. Không có gì.

你伊这儿有充值卡吗? Nǐmen zhèr yǒu chōngzhíkǎ ma? Ở đây có bán thẻ điện thoại không?有。 Yǒu. Có.有伆么充值卡? Yǒu shénme chōngzhíkǎ? Có những loại thẻ nạp nào?

伆么都有。你要哪个? Shénme dōu yǒu. Nǐ yào nǎ ge? Loại nào cũng có. Anh muốn loại nào?

我要越南军用电子电信公司的。 Wǒ yào Yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de. Cho tôi thẻ Viettel.

多大面值的? Duōdà miànzhí de? Mệnh giá bao nhiêu?

你有多大的? Nǐ yǒu duōdà de? Anh có những loại mệnh giá nào?

1万、2万、5万、10万和50万。 1 wàn, 2 wàn, 5 wàn,10 wàn hé 50 wàn. 10 nghìn, 20 nghìn, 50 nghìn, 100 nghìn và 50 nghìn.

我要一个10万的。 Wǒ yào yí ge 10 wàn de. Cho tôi 1 thẻ 100 nghìn.

钱在这儿。怎么充值?我来试试。 Qián zài zhèr. Zěnme chōngzhí? Wǒ lái shìshi. Tiền đây. Nạp như thế nào? Để tôi thử xem.

刮开密码,拨打这个号码。这个号码是免费的。然后把这行数字输入手机。 Guā kāi mìmǎ, bōdǎ zhè ge hàomǎ. Zhè ge hàomǎ shì miǎnfèi de. Ránhòu bǎ zhè háng shùzì shūrù shǒujī. Cào mật mã trên thẻ rồi gọi đến số này. Số này gọi miễn phí. Sau đó nhập dãy số này vào điện thoại.

输完了。 Shū wán le. Nhập xong rồi.

最后按#号键结束。 Zuìhòu àn # hàojiàn jiéshù. Cuối cùng nhấn phím # để kết thúc. Vậy là nạp xong rồi à?

这就充值完了? Zhè jiù chōngzhí wán le? Vậy là nạp xong rồi à?

对,你现在就可伍用了。 Duì, nǐ xiànzài jiù kěyǐ yòng le. Vâng, bây giờ anh có thể dùng được rồi.

太好了,谢谢你。 Tài hǎo le, xièxie nǐ. Tốt quá, cảm ơn anh.

别客气。 Bié kèqì. Không có gì.

Tên Món Ăn Tiếng Anh, Từ Vựng Tên Các Món Ăn Thông Dụng Trong Tiếng An

Ẩm thực Việt Nam rất phong phú, thậm chí, chúng ta không thể biết hết được tên tiếng Việt của chúng, tuy nhiên, trong cuộc sống, đôi khi các bạn sẽ gặp những du khách nước ngoài đang muốn bạn gợi ý cho họ một số món ăn ngon tại Việt Nam thì một số tên món ăn tiếng anh, từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn.

Danh sách chi tiết các món ăn trong Tiếng Anh:

1. Tên món ăn trong tiếng Anh các món CANH – SOUPCanh chua: Sweet and sour fish brothCanh cá chua cay: Hot sour fish soupCanh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soupCanh bò hành răm: Beef & onion soupCanh cua: Crab soup, Fresh water-crab soupCanh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soupCanh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soupCanh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soupMiến gà: Soya noodles with chicken

2. Tên món ăn tiêng anh các món CƠM, XÔIXôi: Steamed sticky riceCơm trắng: steamed riceCơm rang (cơm chiên): Fried riceCơm thập cẩm – House rice platterCơm cà ri gà: curry chicken on steamed riceCơm hải sản – Seafood and vegetables on rice

3. Tên món ăn trong tiếng Anh loại NƯỚC CHẤMNước mắm: Fish sauceSoya sauce: nước tươngCustard: món sữa trứng

4. Tên món ăn trong tiếng Anh các món RAU: VEGETABLEGiá xào: Sayte bean sproutĐậu rán: Fried Soya CheeseRau cải xào tỏi: Fried mustard with garlicRau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlicRau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlicRau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlicRau muống luộc: Boiled bind weedĐậu phụ: Soya cheeseDưa góp: salted vegetable

4. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại BÁNHBánh mì: breadBánh cuốn: stuffed pancakeBánh tráng: girdle-cakeBánh tôm: shrimp in batterBánh cốm: young rice cakeBánh đậu: soya cakeBánh bao: steamed wheat flour cakeBánh xèo: pancako

5. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại BÚNBún: rice noodlesBún ốc: Snail rice noodlesBún bò: beef rice noodlesBún chả: Kebab rice noodlesBún cua: Crab rice noodles

6. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại PHỞ-NOODLE SOUPPhở bò: Rice noodle soup with beefPhở Tái: Noodle soup with eye round steak.Phở Tái, Chín Nạc: Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.Phở Tái, Bò Viên: Noodle soup with eye round steak and meat balls.Phở Chín, Bò Viên: Noodle soup with brisket & meat balls.Phở Chín Nạc: Noodle soup with well-done brisket.Phở Bò Viên: Noodle soup with meat balls.Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.Phở bò chín: Rice noodle soup with done beefPhở bò tái: Rice noodle soup with half done beef

7. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại CHẢChả: Pork-pieChả cá: Grilled fishCÁC LOẠI CHÈChè đậu xanh: Sweet green bean gruel

8. Tên món ăn trong tiếng Anh các món GỎIGỏi: Raw fish and vegetablesGỏi tôm hùm sasami (nhật): Sasimi raw Lobster (Japan)Gỏi cá điêu hồng: Raw “dieuhong” fishGỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)

9. Tên món ăn tiếng Anh các món LUỘCGà luộc: boiled chickenỐc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leafMực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vinegerNgao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella

10. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại KHAI VỊKim chi: Kimchi dishSúp hải sản: Seafood soupSúp cua: Crab soupSúp hào tam tươi: Fresh Shellfish soupSúp lươn: Eel soupSúp gà ngô hạt: Chicken & com soupSúp bò: Beef soup

11. Tên đồ biển tươi sống trong tiếng Anh – Fresh seafood dishesBào ngư: AbaloneCá kho: Fish cooked with sauceTôm súTôm sú sỉn tại bàn: Sugpo prawn dish served at tableTôm sú sốt cốt dừa: Steamed sugpo prawn with coco juiceTôm sú nhúng bia tại bàn: Sugpo prawn dipped in beer at tableTôm sú lăn muối: Sugpo Prawn throung saltTôm sú chiên vừng dừa: Sugpo Prawn fried in coco sasameTôm sú hấp bơ tỏi: Steamed Sugpo Prawn with cheese and garlicTôm sú áp mặt gang: Roasted Sugpo PrawnTôm hùm – LobsterTôm hùm nấu chua (thái lan): Thailand Style Sour cooked LobsterTôm hùm hấp cốt dừa: Steamed Lobster with coco juiceTôm hùm nướng tỏi sả: Grilled Lobster with citronella & garlicLẩu tôm hùm: Hot pot of LobsterTôm hảo – Fresh water crayfishTôm rán giòn sốt tỏi: Toasted Crayfish & cook with grilicTôm sào nấm hương: Fried Crayfish with mushroomTôm rán sốt chua ngọt: Toasted Crayfish & sweet- sour cookTôm tẩm cà mỳ rán: Fried Crayfish in camyTôm nõn xào cải: Fried Crayfish with cauliflower

12. Tên món ăn trong tiếng Anh các lại cáCá trình – Cat fishCá trình nướng lá chuối: Grilled Catfish in banana leafCá trình nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingaleCá trình xào sả ớt:Cá trình hấp nghệ tỏi: Steamed Catfish with saffron & citronella

13. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con CuaCua – CrabCua hấp: Steamed CrabCua rang muối: Roasted Crab with SaltCua rang me: Crab with tamarindCua nướng sả ớt: Grilled Crab chilli & citronellaCua xào ca ry: Fried Crab& CaryCua bể hấp gừng: Steamed soft -shelled crab with gingerCua bấy chiên bơ tỏi: Steamed soft -shelled crab with butter & garlic

14. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con GhẹGhẹ – King CrabGhẹ hấp gừng sả tỏi: Steamed Kinh Crab with garlic & citronellaGhẹ om giả cầy: Kinh Crab with pork stewGhẹ giang muối: Roasted Kinh Crab with SaltGhẹ rang me: Roasted Kinh Crab with tamirindGhẹ nấu cari: Cooked Kinh Crab with curry

15. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ốc, ngao, sòỐc, Ngao, Sò – Cockle-shell, oysterỐc hương nướng sả: Grilled Sweet Snail with citronellaỐc hương giang me: Roasted Sweet Snail with tamanindSò huyết nướng: Grilled OysterSò huyết tứ xuyên: Tu Xuyen OysterNgao hấp thơm tàu: Steamed Cockle- shell with mintNgao hấp vị tỏi: Steamed Cockle- shell with garlic spice

16. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con LươnLươn – EelLươn nướng sả ớt: Grilled Eel with chill & citronellaLươn om tỏi mẻ: Simmered Eel with rice frement & garlicLươn nướng lá lốt: Grilled Eel with surgur palmLươn xào sả ớt: Grilled Eel with chill & citronellaLươn chiên vừng dừa: Eel with chill coco sesameLươn om nồi đất: Steamed Eel in earth pot

16. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với MựcMực – Cuttle fishMực chiên bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlicMực đốt rượu vang: Squid fire with wineMực xóc bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlicMực sào trái thơm: Fried Squid with pineappleMực xào sả ớt: Fried Squid with chill & citronellaMực hấp cần tây: Steamed Squid with celeryMực nhúng bia tại bàn: Soused Squid in beer serving at tableChả mực thìa là: Dipped Squid with dillMực chiên ròn: Roasted SquidMực nướng: Grilled cuttle fish

17. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với MựcỐC – SNALLỐc bao giò hấp lá gừng: Steamed Snall in minced meat with gingner leafỐc hấp thuối bắc: Steamed Snall with medicine herbỐc nấu chuối đậu: Cooked Snall with banana & soya curdỐc xào sả ớt: Fried Snail with chilli& citronellaỐc xào chuối đậu: Fried Snail with banana &soya curd

18. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với cáCá nước ngọt-Fresh water fishCá quả nướng sả ớt: Grilled Snake-head Fish with chilli & citronellaCá quả hấp xì dầu: Steamed Snake-head Fish with soya sourceCá quả bò lò sốt chua ngot: Grilled Snake-head Fish dipped in sweet & sour sourceCá quả nướng muối: Grilled Snake-head Fish with saltCá trê om hoa chuối: Simmered Catfish with banana inflorescenseCá trê nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingaleCá trê om tỏi mẻ: Simmered Catfish with rice frement & galingaleCá chép hấp xì dầu: Steamed Carp with soya sourceCá chép chiên xù chấm mắm me: Fried Carp severd with tamarind fish souceCá chép nướng sả ớt: Grilled Carp with chilli& citronellaCá chép hấp hành: Steamed Carp with onionCá lăng xào sả ớt: Fried Hemibagrus with chilli& citronellaChả cá lăng nướng: Fried minced HemibagrusCá lăng om tỏi me: Simmered Hemibagrus with rice frement & garlicCá điêu hồng hấp: Steamed “dieuhong” fishCá điêu hồng chiên xù: Fried with soya sourceCá điêu hồng chưng tương: Cooked “dieuhong” fish with soya source

19. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Ba baBa ba – TortoiseBa ba rang muối: Roasted Turtle with saltBa ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlicLẩu ba ba rau muống: Turtle hot pot with blindweedBa ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wineBa ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlicBa ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curdBa ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame

20. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ThỏThỏThỏ – RabbitThỏ nướng lá chanh: Grilled Rabbit with lemon leafThỏ om nấm hương: Stewed Rabbit with mushroomThỏ nấu ca ry nước dừa: Rabbit cooked in curry &coco juiceThỏ rán rô ti: Roti fried RabbitThỏ rút xương xào nấm: Fried boned Rabbit with mushroomThỏ tẩm vừng rán: Fried Rabbit in sasameThỏ xào sả ớt: Fried Rabbit Chilli and citronellaThỏ nấu sốt vang: Stewed Rabbit

21. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ChimChim – PigeonChim quay xa lát: Roasted Pigeon saladChi nướng sả ớt: Grilled Pigeon with Chilli and citronellaChim rán rô ti: Fried roti PigeonChim sào nấm hương: Fried Pigeon with mushroomChim xào sả ớt: Fried Pigeon with Chilli and citronella

22. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với BòBò – BeefBò úc bít tết: Australia Stead BeefBò nướng xả ớt: Grilled Beef with chilli &citronellaThịt bò tứ xuyên: Tu Xuyen grilled BeefBò lúc lắc khoai rán: Beef dish seved with fried potatoBít tết bò: Beef steadBò xào cần tỏi: Fried Beef with garlic&celeryBò xào sa tế: Xate fried Beef fried with chilli& citronellaBò chiên khiểu thái lan: Thailand style fried BeefThịt bò sốt cay: Beef dipped in hot souceBò né: Beef dishThịt bò viên sốt cay: Rolled minced Beef dipped in hot souceThịt bò tái: Beef dipped in boiling water

23. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với LợnLỢN – PORKLợn tẩm cà mì rán: Fried Pork in camy flourThịt lợn tứ xuyên: Tu Xuyen Pork dishLợn xào chua cay: Fried Pork in sweet & sour dishLợn xào cải xanh: Fried Pork with mustand greenLợn rim tiêu: Simmed Pork in fish souce with peperTim bồ dục xào: Fried heart & kidneyLợn băm xào ngô hạt: Fried minced Pork with comTiết canh: blood puddingLòng lợn: black puddingThịt kho tàu: Stewed pork with caramel

24. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với CháoCÁC MÓN CHÁO – RICE GRUEL DISHEDCháo: Rice gruelCháo cá: Rice gruel with FishCháo lươn: Eel Rice gruelCháo ngao: Meretrix Rice gruelCháo gà: Chicken Rice gruelCháo tim, bầu dục: Pork”s Kidneys and heart Rice gruelCháo lươn: Rice gruel with eelCháo cá: Rice gruel with fish

25. Từ vựng tên món ăn tiếng anh các món XÀOCÁC MÓN XÀO – BRAISED DISHEDPhở xào tim bầu dục: Fired “Pho” with port”s heart &kidneyPhở xào thịt gà: Fired “Pho” with chickenPhở xào tôm: Fired “Pho” with shrimpMỳ xào thịt bò: Fried Noodles with beefMỳ xào thập cẩm: Mixed Fried NoodlsMỳ xào hải sản: Fried Noodls with seafoodMiến xào lươn: Fried Noodls with eelMiến xào cua bể: Fried Noodls with sea crabMiến xào hải sản: Fried Noodls with seafoodCơm cháy thập cẩm:Mixed Fried rice

Nhìn chung, một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh rất phong phú, tuy nhiên, càng học bạn sẽ càng cảm thấy yêu thích việc tìm hiểu các từ ngữ này bởi qua đó, các bạn không những tăng khả năng vốn từ vựng của bản thân mà còn giúp bạn hiểu hơn về văn hóa ẩm thực Việt Nam. Qua đó, các bạn sẽ thấy được rằng, âm thực Việt Nam rất phong phú, đa dạng và yêu quê hương mình hơn. Việc bạn nắm bắt được một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh và giới thiệu được tên các món ăn với người nước ngoài sẽ giúp bạn có thể giới thiệu được những nét đẹp văn hóa ẩm thực đến với bạn bè quốc tế.

Cách Gọi Tên Trong Tiếng Trung Trong Từng Tình Huống

Cách gọi tên trong tiếng Trung ở từng tình huống để đối phương cảm thấy tự nhiên và được tôn trọng. Cách gọi tên của người Hoa khác người Việt như thế nào? Cách gọi tên trong tiếng Trung từng mức độ Cách gọi tên trong tiếng Trung khi mới gặp

Đối với những nơi trang trọng hay người chúng ta kính trọng thì bạn có thể sử dụng 生 xiān shēng – ông, tiên sinh, 小姐 xiǎo jiě cô vào sau họ của đối phương.

Ví dụ:

赵先生 /Zhào xiān shēng/ : ông Triệu, Triệu tiên sinh

赵 小姐 /zhào xiǎo jiě/: cô Triệu

王先生 /wáng xiān shēng/: ông Vương, Vương tiên sinh

李小姐 /lǐ xiǎo jiě/: cô Lý

Hoặc sau khi được giới thiệu tên và chức danh, bạn có thể xưng hô với người đối diện bằng chức danh, nghề nghiệp mà họ đang làm để thể hiện sự tôn trọng.

Ví dụ:

李总 /Lǐ zǒng/: giám đốc Lí

谢老师 /Xiè lǎoshī/: cô giáo Tạ

王总 /Wáng zǒng/: giám đốc Vương

Ví dụ 阿姨 /ā yí/: cô 叔叔 /shū shu/: chú 大叔 /dà shū/: chú 大哥 /dà gē/: anh 大姐 /dà jiě/: chị 老奶奶 /lǎo nǎinai/: bà 老爷爷 /lǎo yéye/: ông

Nếu bạn gặp người nhỏ tuổi hơn mình thì có thể dùng cách gọi

Đối phương là nam gọi là 小伙子 /xiǎo huǒzi/: Cậu thanh niên

Nếu là nữ thì gọi là 小姑娘 /xiǎo gūniang/: Cô gái hoặc 小妹妹 /xiǎo mèimei/: Em gái.

Nếu bạn và đối phương ở độ tuổi ngang nhau thì dùng cách gọi như 帅哥 /shuài gē/: Anh đẹp trai hoặc 小哥哥 /xiǎo gēge/: Anh ơi , 美女 /Měinǚ/: Chị xinh gái hoặc 小姐姐 /xiǎo jiějie/: Chị gái

Cách gọi thân mật trong tiếng Trung

Đối với các mối quan hệ thân thiết, bạn có rất nhiều cách gọi khác nhau như:

阿+ tên: Cách gọi này có thể dùng để gọi bạn hoặc người nhỏ tuổi hơn mình

Ví dụ:

阿玉 /a yù/: a Ngọc

阿利 /a lì/: a Lợi

阿荣 /a róng/ a Vinh

小+ tên: Xưng hô giữa những người trẻ tuổi với nhau, gọi bạn hoặc người nhỏ tuổi hơn mình.

Ví dụ:

小玲 /xiǎo líng/: tiểu Linh

小明 /xiǎo míng/: tiểu Minh

小王 /xiǎo wáng/: tiểu Vương

老+ họ: Cách này thường được những người trung và cao tuổi xưng hô với nhau.

Ví dụ:

老张 /lǎo zhāng/: lão Trương

老林 /lǎo lín/: lão Lâm

老王 /lǎo wáng /: lão Vương

Tên+ tên: Thường để gọi bạn bè, hoặc những người nhỏ tuổi hơn bằng cách lặp lại tên của họ

Ví dụ:

花花 /huā huā/: Hoa Hoa

宝宝 /bǎo bǎo/: Bảo Bảo

梅梅 /méi méi/: Mai Mai

Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Gọi Món Ăn Bằng Tiếng Trung Trong Nhà Hàng ⇒By Tiếng Trung Chinese trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!