Xu Hướng 5/2023 # Các Câu Giao Tiếp Dễ Nhớ Trong Tiếng Trung # Top 6 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Các Câu Giao Tiếp Dễ Nhớ Trong Tiếng Trung # Top 6 View

Bạn đang xem bài viết Các Câu Giao Tiếp Dễ Nhớ Trong Tiếng Trung được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

4 năm trước

KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

CÁC CÂU GIAO TIẾP SIÊU DỄ NHỚ

******************************

1. Hẹn gặp lại – 再见。(Zàijiàn.) 1. Câm mồm – 闭嘴! (Bì zuǐ!) 3. Đã lâu rồi – 好久。( Hǎojiǔ.) 4. Tại sao không? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?)) 5. Cạn ly – 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!) 6. Chúa ơi – 天哪! (Tiān nǎ!) 7. Không được – 不行! (Bùxíng!) 8. Chờ tý – 等一等。(Děng yī děng.) 9. Tôi đồng ý – 我同意。(Wǒ tóngyì.) 10. Không tồi – 还不错。(Hái bùcuò.) 11. Vẫn chưa – 还没。(Hái méi.) 12. Đến đây – 来吧(赶快) (Lái ba ) 13. Cho phép tôi – 让我来。(Ràng wǒ lái.) 14. Tôi không làm nữa – 我不干了! (Wǒ bù gān le!) 15. Chúc may mắn – 祝好运! (Zhù hǎo yùn!) 16. Tôi cũng thế – 我也是。(Wǒ yěshì.) 17. Im lặng – 安静点! (Ānjìng diǎn!) 18. Vui lên nào – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!) 20. Đi theo tôi – 跟我来。(Gēn wǒ lái.) 21. Thôi quên đi – 休想! (算了!) (Suànle!) 22. Buông tay (đi đi) – 放手! (Fàngshǒu!) 33. Tôi từ chối – 我拒绝! (Wǒ jùjué!) 24. Tôi cam đoan – 我保证。(Wǒ bǎozhèng.) 25. Chắc chắn rồi – 当然了! (Dāngránle!) 26. Làm tốt lắm – 做得好! (Zuò dé hǎo!) 28. Bao nhiêu tiền – 多少钱? (Duōshǎo qián?) 29. Ăn no rồi – 我饱了。(Wǒ bǎole.) 30. Tôi về nhà rồi – 我回来了。(Wǒ huíláile.) 31. Tôi bị lạc đường – 我迷路了。(Wǒ mílùle.) 32. Tôi mời – 我请客。(Wǒ qǐngkè.) 33. Tôi cũng thế – 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.) 18. Mời ngài đi trước – 您先。(Nín xiān.) 34. Bên này – 这边请。(Zhè biān qǐng.) 36. Chậm thôi – 慢点! (Màn diǎn!) 37. Bảo trọng – 保重! (Bǎozhòng!) 38. Đau quá – (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.) 39. Thử lại lần nữa – 再试试。(Zài shì shì.) 40. Coi chừng – 当心。(Dāngxīn.) 41. Có việc gì thế – 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?) 42. Cẩn thận – 注意! (Zhùyì!) 43. Tôi hiểu rồi – 我明白了。(Wǒ míngbáile.) 44. Đừng cử động – 不许动! (Bùxǔ dòng!) 45. Đoán xem sao – 猜猜看? (Cāi cāi kàn?) 46. Tôi hoài nghi – 我怀疑。(wǒ huáiyí.) 47. Tôi cũng nghĩ thế – 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.) 48. Tôi độc thân – 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.) 49. Kiên trì cố gắng lên – 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Các Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Lớp Học

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học

– Teacher: Good morning or Good afternoon

– Good morning teacher : chào buổi sáng cô giáo (thầy giáo)

– Good afternoon teacher : chào buổi chiều cô giáo (thầy giáo)

– Mệnh lệnh trả lời của giáo viên : sit down (please) : mời các em ngồi xuống.

– Please: xin mời dùng cho câu mệnh lệnh để tăng thêm ý tôn trọng của người nói.

– Open your books at page (number).

– Give me your homework, please.

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi bắt đầu buổi học

Who is absent today?: Có ai vắng hôm nay không?

Hoa is absent today: Hoa vắng mặt hôm nay.

Hoa and Lan are absent today: Hoa và Lan vắng mặt hôm nay.

– Trả lời nếu không có bạn vắng:

Nobody is absent today: Chẳng ai vắng mặt hôm nay.

Who is on duty today? : Hôm nay bàn nào trực nhật?

I am on duty today: Bàn em làm trực nhật hôm nay.

Hoa is on duty today: Bàn hoa làm trực nhật hôm nay.

What is the date today?: Hôm nay là ngày tháng năm nào?

Today is Wednesday, February 15th 2017: Hôm nay là thứ 4 ngày t5 tháng 2 năm 2017

– từ thứ 4 trở đi ta chỉ việc thêm chữ “th” vào cuối số đếm được số thứ tự.

– Những kết thúc bằng “ve” ta đổi thành “f” rồi thêm “th”

– Những số có kết thúc bằng “y” ta đổi “y” thành “ie” rồi thêm “th”

– Would you like to write on the board?

– Can/Could you say it again?

– Do you mind repeating what you said?

– Hurry up so that I can start the lesson.

– Is everybody ready to start?

– I’m waiting for you to be quiet.

– What’s the day today / What day is it today?

– Give out the books, please.

– Open your books at page 10.

– Has everybody got a book? / Does everybody have a book?

– Books put (out with you books) / Books away (away with your books).

– Take out books and open them at page 10.

– Look at exercise 1 on page 10.

– Have a look at the dialog on page 10.

– Let’s read the text aloud.

– Do you understand everything?

– Work together with your friend.

– I want you go form groups. 4 pupils in each group.

– Discuss it with your neighbor.

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi làm việc trên bảng

– Come out to board, please.

– Come out and write the word on the board.

– Take a piece of chalk and write the sentence out.

– Are these sentences on the board right?

– Anything wrong with sentence 1?

– Everyone, look at the board, please.

– That’s nearly right­ try again.

– That’s almost right­ try again.

– Not quite right­ try again.

– Not quite right­ will someone else try?

– Not quite right![name], you try!

– I make it almost time. We’ll have to stop here.

– All right, that’s all for day.

– We’ll finish this next time.

– We’ll continue working on this chapter next time.

– Please re-read this lesson for Monday’s.

– You were supposed to do this exercise for homework.

– There will bw a test on this next Monday.

– Remember your homework.

– Good bye teacher! Chào cô giáo!

Một Số Mẫu Câu Giao Tiếp Trong Tiếng Trung

4 năm trước

KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

MỘT SỐ CÂU MẪU GIAO TIẾP

****************************

1. 我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi 2. 我不干了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa 3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy 4. 我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý 5. 还不错/Hái bùcuò/ Cũng được lắm 6. 安静点/Ānjìng diǎn/ Hãy giữ im lặng 7. 闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng  8. 让我来/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm 9. 振作起来/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào 10. 做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm 11. 玩得开心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ 12. 我回来了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi  13. 我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi 14. 我请客/Wǒ qǐngkè/ Tôi đãi , tôi mời  15. 我也一样/Wǒ yě yīyàng/ Tôi cũng thế 16. 这边请/Zhè biān qǐng/ Mời đi lối này 17. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi 18. 我拒绝/Wǒ jùjué/ Tôi từ chối 19. 我保证/Wǒ bǎozhèng/ Tôi bảo đảm 20. 我怀疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm 21. 我也这样想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi cũng nghĩ như thế 22. 我是单身贵族/Wǒ shì dānshēn guìzú/ Tôi là người độc thân thành đạt 23. 让我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để tôi nghĩ đã 24. 我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí /tôi là fan của anh ấy 25. 你肯定吗?/Nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn không ? 26. 我在节食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng 27. 你出卖我/Nǐ chūmài wǒ/ Mày bán đứng tao 28. 我能帮你吗?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/ Tôi có thể giúp bạn gì không ? 29. 我做到了/Wǒ zuò dàole/ Tôi làm được rồi 30. 我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi 31. 我会留意的/Wǒ huì liúyì/ Tôi sẽ lưu ý 32. 我在赶时间/Wǒ zài gǎn shíjiān/ tôi đang vội lắm 33. 你欠我一个人情/Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng/ Bạn nợ tôi một việc 34. 你在开玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ? 35. 我不是故意的/Wǒ bùshì gùyì de/ Tớ không cố ý 36. 我会帮你打点/Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn/ Tôi sẽ sắp xếp cho anh 37. 她缺乏勇气/Tā quēfá yǒngqì/ Anh ấy thiếu dũng khí 38. 我别无选择/Wǒ bié wú xuǎnzé/ Tôi không có sự lựa chọn 39. 我喜欢吃冰淇淋/Wǒ xǐhuan chī bīngqílín/ tôi thích ăn kem 40. 我尽力而为/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Mẫu Câu Giao Tiếp Trong Nhà Hàng

STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA

1 您好! Nín hǎo!

Chào anh/chị

2 再见,欢迎下次再来! Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!

3 慢走,感谢您的光临. Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín

4 请稍等. Qǐng shāo děng Xin chờ một chút!

5 请原谅 Qǐng yuán liàng Xin lượng thứ

6 对不起,让您久等了 Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle Xin lỗi, để anh chờ lâu

7 请问您有几位? Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi? Xin hỏi các anh có mấy người?

8 请这边走 qǐng zhè biān zǒu Xin mời đi lối này

9 请问您贵姓? Qǐngwèn nín guìxìng? Xin hỏi quý danh của chị?

10 请问您喝什么茶? Qǐngwèn nín hē shénme chá? Xin hỏi chị uống trà gì?

11 请问您有预订吗? Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma? Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?

12 您看坐在这里可以吗? Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma? Anh xem ngồi ở đây được không?

13 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme? Anh muốn ăn gì?

14 你要点些什么菜? Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài? Anh muốn gọi món gì?

15 你点过菜了吗? Nǐ diǎnguò càile ma? Anh đã gọi đồ chưa?

16 请你推荐一些好菜好吗? Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma? Anh giới thiệu một vài món ngon được không?

17 你喜欢吃点什么点心? Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn? Anh thích ăn đồ điểm tâm gì?

18 好的,我去拿来 Hǎo de, wǒ qù ná lái Vâng, tôi đi lấy ngay

19 先生,有什么需要我帮忙的吗? Xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma? Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?

20 我们要赶时间 Wǒmen yào gǎn shíjiān Chúng tôi đang vội

21 我们点的菜请快送来 Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái

22 我就要份牛排 Wǒ jiù yào fèn niúpái Tôi cần một suất bò bít tết

23 你喜欢的牛排是熟一些还是生的?  Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de? Anh thích bít tết chín hay tái

24 喝一杯怎样? Hè yībēi zěnyàng?

25 干杯! Gānbēi! Cạn Ly!

26 祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng! Chúc anh mạnh khỏe

27 请给我一从菜单好吗? Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma? Hãy đưa tôi quyển thực đơn

28 先生,菜单就在这儿 Xiānshēng, càidān jiù zài zhè’er Thưa anh, thực đơn ở đây

29 它的味道很好 Tā de wèidào hěn hǎo Vị món này rất ngon

30 菜太咸了 Cài tài xiánle Đồ ăn mặn quá!

31 我口渴了 Wǒ kǒu kěle Tôi khát nước

32 请给我一杯冷水 Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ Xin cho tôi một cốc nước mát

33 你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme? Anh muốn uống chút gì?

34 我想要柠檬茶. Wǒ xiǎng yào níngméng chá Tôi cần cốc trà chanh

35 你还要吃别的东西吗? Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma? Anh muốn ăn thêm đồ khác nữa không?

36 不用,谢谢.我已经吃饱了 Bùyòng, xièxièWǒ yǐjīng chī bǎole Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi

37 请再给我一些面包 Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo Cho tôi thêm một chút bánh mỳ

38 你喜欢什么随便吃 Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái

39 请把盐和胡椒递给我 Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu

40 先生您的菜已经上齐了 Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi

41 还要点水果和甜品吗? Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma? Anh còn muốn ăn chút hoa quả hay đồ trang miệng gì không?

42 请尽快服务. Qǐng jǐnkuài fúwù Hãy mau mang đồ ra

43 请把账单给我 Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ Hãy đưa tôi hóa đơn

44 这就是,请到柜台付账 Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán

45 我们各付各的 Wǒmen gè fù gè de Chúng ta của ai trả của người ấy

46 不,这次我请客 Bù, zhè cì wǒ qǐngkè Không, lần này tôi mời

47 请问需要加冰块吗? Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma? Xin hỏi anh cần thêm đá không?

48 请问需要冷饮还是热饮 Qǐngwèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn Xin hỏi anh cần đồ uống lạnh hay nóng?

49 请用茶 Qǐng yòng chá Mời dùng trà

50 请用香巾 Qǐng yòng xiāng jīn Mời dùng khăn ướt

51 祝您午餐(晚餐)愉快! Zhù nín wǔcān (wǎncān) yúkuài! Chúc anh bữa trưa (bữa tối) vui vẻ!

52 对不起,我能把这个盘子撤走吗? Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma? Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?

53 您先来杯啤酒好吗? Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma? Cho tôi một cốc bia trước được không?

54 先生您喜欢用筷子还是刀叉. Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā Xin lỗi ông muốn dùng đũa hay dao dĩa

55 请问卫生间在哪里?  Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ? Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

56 服务员我想买单. Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān Phục vụ, tôi muốn thanh toán

57 一共是元,请问您付现金还是信用卡? Yīgòng shì yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ? Tổng cộng là đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng

58 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您. Wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín Chỗ chúng tôi không nhận tiền boa, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh

59 请稍等,我马上来收拾. Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp

60 谢谢您提出的宝贵意见 Xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn Cảm ơn ý kiến quý báu của anh

61 这瓶酒多少钱? Zhè píng jiǔ duō shǎo qián? Chai rượu này bao nhiêu tiền?

62 不要了,谢谢. Bùyàole, xièxiè Không cần nữa, cảm ơn

63 对不起,请再重复一遍. Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa

64 请结帐. qǐng jié zhàng Xin mời thanh toán

65 可以在这儿付帐吗? Kěyǐ zài zhè’er fù zhàng ma? Có thể thanh toán ở đây không?

66 你要打包带回家吗? Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma? Anh muốn gói đồ thừa mang về không?

Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG NHÀ HÀNG

Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: https://tiengtrungntt.vn/

Fanpage:  Tiếng trung giao tiếp Nghiêm Thùy Trang 

Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa .  098 191 82 66

Cập nhật thông tin chi tiết về Các Câu Giao Tiếp Dễ Nhớ Trong Tiếng Trung trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!