Xu Hướng 4/2023 # Bằng Kép Cử Nhân Ngôn Ngữ Hàn Quốc # Top 10 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 4/2023 # Bằng Kép Cử Nhân Ngôn Ngữ Hàn Quốc # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Bằng Kép Cử Nhân Ngôn Ngữ Hàn Quốc được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 134 tín chỉ,

trong đó:

Số tín chỉ được bảo lưu: 35 tín chỉ

Số tín chỉ phải tích lũy: 99 tín chỉ

Các học phần được bảo lưu, chuyển điểm:

STT

học phần

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mãhọc phần

tiên quyết

Lý

thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung: (Gồm các học phần được bảo lưu, chuyển điểm)

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

General knowledge (Including transfered credits)

(Excluding Physical Education, National Defence Education Courses and Soft Skills)

27

8 học phần

1

PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1

The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1

2

24

6

2

PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2

The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2

3

36

9

PHI1004

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

20

10

PHI1005

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3

42

3

POL1001

5

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3

17

28

6

Ngoại ngữ cơ sở 1

Foreign Language 1

4

16

40

4

7

Ngoại ngữ cơ sở 2

Foreign Language 2

5

20

50

5

8

Ngoại ngữ cơ sở 3

Foreign Language 3

5

20

50

5

9

Giáo dục thể chất

Physical Education

(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)

4

10

Giáo dục quốc phòng-an ninh

National Defence Education

(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)

8

11

Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)

3

II

Các học phần được bảo lưu, chuyển điểm

Tổng số tín chỉ được chuyển điểm tương đương: 

8

II. Khối kiến thức theo lĩnh vực

6

III. Khối kiến thức theo khối ngành / III.2. Tự chọn

2

Tổng cộng số tín chỉ được bảo lưu, chuyển điểm:

35

Các học phần cần tích lũy:

TT

học phần

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

II

Khối kiến thức theo lĩnh vực

2 học phần

12

MAT1092

Toán cao cấp

Advanced Mathematics

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

4

42

18

13

MAT1101

Xác suất thống kê

Statistics and Probability

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

3

27

18

14

KOR1001

Địa lý đại cương

Introducation to Geography

(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)

3

15

25

5

KOR5003, KOR5004

15

KOR1002

Môi trường và phát triển

Environment and Development

(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)

3

15

25

5

KOR5004, KOR5005

III

 Khối kiến thức theo khối ngành

6

3 học phần

III.1

Các học phần bắt buộc

6

17

HIS1052

Cơ sở văn hoá Việt Nam

Introduction to Vietnamese Culture

3

30

10

5

18

VLF1052

Nhập môn Việt ngữ học

Introduction to Vietnamese Lignuistics

3

30

10

5

III.2

Các học phần tự chọn

19

VLF1053

Tiếng Việt thực hành

Practical Vietnamese

2

20

6

4

20

FLF1002

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research Methods

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

2

15

13

2

21

PHI1051

Logic học đại cương

General Logics

2

20

6

4

22

FLF1003

Tư duy phê phán

Critical Thinking

2

15

13

2

23

FLF1001

Cảm thụ nghệ thuật

Artistry

2

20

10

24

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới

History of World Civilization

2

22

7

1

25

FLF1004

Văn hóa các nước ASEAN

Introduction to Southeast Asian Cultures

2

20

8

2

IV

Khối kiến thức theo nhóm ngành

57

16 học phần

IV.1

Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa

18

IV.1.1

Các học phần bắt buộc

12

26

KOR2001

Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1

Korean Linguistics 1

3

20

20

5

KOR5004, KOR5005

27

KOR2002

Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2

Korean Linguistics 2

3

20

20

5

KOR2001

28

KOR2003

Đất nước học Hàn Quốc 1

Korean Countries Studies 1

3

25

15

5

KOR4027, KOR4030

29

KOR2004

Giao tiếp liên văn hóa

Intercultural Communication

3

25

15

5

KOR4027 KOR4030

IV.1.2

Các học phần tự chọn

(chọn 6 tín chỉ trong 27 tín chỉ)

6

30

KOR2024

Ngữ dụng học tiếng Hàn

Korean Pragmatics

3

20

20

5

KOR4027, KOR4030

31

KOR2006

 Ngôn ngữ học đối chiếu

 Contrastive Linguistics

3

20

20

5

KOR4027 KOR4030

32

KOR2007

Hình thái học tiếng Hàn

Korean Morphology

3

25

15

5

KOR4027, KOR4030

33

KOR2008

Hán tự tiếng Hàn

Chinese Characters in Korea

3

20

20

5

KOR4027, KOR4030

34

KOR2009

Ngôn ngữ học xã hội

Sociolinguistics

3

20

20

5

KOR4027, KOR4030

35

KOR2010

Văn học Hàn Quốc 1

Korean Literature 1

3

25

15

5

KOR4027, KOR4030

36

KOR2011

Đất nước học Hàn Quốc 2

Korean Countries Studies 2

3

25

15

5

KOR2003

37

KOR2012

Văn học Hàn Quốc 2

Korean Literature 2

3

25

15

5

KOR2010

38

KOR2015

Văn hóa các nước Châu Á

Culture of Asian Countries

3

25

15

5

KOR4027, KOR4030

IV.2

Khối kiến thức tiếng

39

39

KOR4021

Tiếng Hàn 1A

Korean 1A

4

16

40

4

40

KOR4022

Tiếng Hàn 1B

Korean 1B

4

16

40

4

KOR4021

41

KOR4023

Tiếng Hàn 2A

Korean 2A

4

16

40

4

KOR4022

42

KOR4024

Tiếng Hàn 2B

Korean 2B

4

16

40

4

KOR4023

43

KOR4025

Tiếng Hàn 3A

Korean 3A

4

16

40

4

KOR4024

44

KOR4026

Tiếng Hàn 3B

Korean 3B

4

16

40

4

KOR4025

45

KOR4028

Tiếng Hàn 4A

Korean 4A

4

16

40

4

KOR4026

46

KOR4029

Tiếng Hàn 4B

Korean 4B

4

16

40

4

KOR4007

47

KOR4027

Tiếng Hàn 3C

Korean 3C

3

5

20

20

KOR4023,

KOR4024

48

KOR4030

Tiếng Hàn 4C

Korean 4C

4

10

20

30

KOR4027

V

Khối kiến thức ngành

36

9 học phần

V.1

Định hướng chuyên ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc phiên dịch

27

V.1.1

Các học phần bắt buộc

18

49

KOR3001

Lý thuyết dịch

Translation Studies

3

20

20

5

KOR4027, KOR4030

50

KOR3002

Phiên dịch

Interpretation

3

10

30

5

KOR4027, KOR4030

51

KOR3003

Biên dịch

Translation

3

10

30

5

KOR4027, KOR4030

52

KOR3004

Phiên dịch chuyên ngành

Interpretation for Specific Purposes

3

10

30

5

KOR4030

53

KOR3005

Biên dịch chuyên ngành

Translation for Specific Purposes

3

10

30

5

KOR4030

54

KOR3049

Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch

Professional Skills for Translators and Interpreters

3

20

20

5

KOR4030

V.1.2

Các học phần tự chọn

9

V.1.2.1

Các học phần chuyên sâu

(chọn 6 tín chỉ trong 15 tín chỉ)

6

55

KOR3007

Dịch nâng cao

Advanced Translation

3

15

25

5

KOR4030

56

KOR3006

Phân tích đánh giá bản dịch

Translation Analysis and Assessment

3

20

20

5

KOR4030

57

KOR3009

Dịch văn học

Translation of Literary Works

3

15

25

5

KOR4030

58

KOR3010

Dịch phim Hàn Quốc

Korean Film Translation

3

15

25

5

KOR4030

59

KOR3021

Dịch văn bản tin tức báo chí

News Translation

3

15

25

5

KOR4030

V.1.2.2

Các học phần bổ trợ

(chọn 3 tín chỉ trong 30 tín chỉ)

3

60

KOR3011

Tiếng Hàn kinh tế – thương mại

Korean for Economy and Commerce

3

15

20

10

KOR4027, KOR4030

61

KOR3012

Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng

Korean for Finance and Banking

3

15

20

10

KOR4027, KOR4030

62

KOR3013

Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh

Korean for Business Management

3

15

20

10

KOR4027, KOR4030

63

KOR3014

Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn

Korean for Tourism and Hospitality

3

15

20

10

KOR4027, KOR4030

64

KOR3015

Tiếng Hàn y học

Korean for Medicine

3

15

20

10

KOR4030

65

KOR3016

Tiếng Hàn luật pháp

Korean for Laws

3

15

20

10

KOR3034

66

KOR3017

Tiếng Hàn hành chính – văn phòng

Korean for Office Administration

3

15

20

10

KOR4027, KOR4030

67

KOR3018

Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật

Korean for Culture and Arts

3

15

20

10

KOR4027, KOR4030

68

KOR3019

Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng

Korean for Architecture and Construction

3

15

20

10

KOR4027, KOR4030

69

KOR3020

Tiếng Hàn công nghệ thông tin

Korean for Information Technology

3

15

20

10

KOR4027, KOR4030

V.2

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp

Graduation paper and Practicum

9

70

KOR4001

Thực tập

Practicum

3

71

KOR4051

Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần tự chọn khối IV hoặc V)

Graduation paper or alternative subject(s)

6

2 học phần

Tổng cộng số tín chỉ cần tích lũy:

99

Chương Trình Cử Nhân Trực Tuyến Ngành Ngôn Ngữ Anh

Giới thiệu

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh nhằm đào tạo cử nhân có kiến thức tốt về tiếng Anh, về văn hóa xã hội các nước nói tiếng Anh, có năng lực sử dụng ngôn ngữ thành thạo ở trình độ cao, nắm vững kiến thức chuyên ngành nền tảng và nâng cao để ứng dụng trong công tác chuyên môn, được trang bị các kỹ năng nghề nghiệp hiện đại, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế. Tùy theo phương thức học, người học hoàn thành chương trình đào tạo sẽ được cấp bằng cử nhân hình thức đào tạo từ xa hoặc vừa làm vừa học. Văn bằng có giá trị pháp lý để được tiếp tục học lên bậc cao học.

Thông tin khóa học

chương trình học

Chương trình đào tạo Cử nhân trực tuyến ngành Ngôn Ngữ Anh có nội dung bao hàm đầy đủ kiến thức tương đương với chương trình đại học chính quy ngành Ngôn Ngữ Anh, nhưng được thiết kế theo hướng tiếp cận nghề nghiệp. Người học sẽ hoàn thành các chứng chỉ nghề nghiệp trước để có thể tiếp cận nghề nghiệp sớm nhất. Các kiến thức đại cương được tích lũy đồng thời hoặc sau đó, nhằm mở mang nhận thức về bối cảnh để phát triển tư duy tầm rộng. Toàn bộ chương trình gồm 44 môn học với 111 tín chỉ (không tính phần ngoại ngữ và tin học), được triển khai trong 10 học kỳ với mức độ học bình thường. Người học có thể học chậm hơn hay nhanh hơn nhưng phải đảm bảo phần khung bắt buộc theo thứ tự như sau:

Môn học Kỹ năng học tập

Chứng chỉ Tiếng Anh học thuật

Chứng chỉ Tiếng Anh học thuật nâng cao

Chứng chỉ Văn hóa, Văn học, Ngôn ngữ Anh

Chứng chỉ Tiếng Anh thương mại và văn phòng

Bằng cử nhân Ngôn Ngữ Anh

Chương trình đào tạo tóm tắt như sau

yêu cầu

Yêu cầu đầu vào

Để tham gia học chương trình Cử nhân Ngôn ngữ Anh, người học phải đáp ứng yêu cầu đầu vào:   + Tốt nghiệp phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo   + Tốt nghiệp cao đẳng ngành Ngôn ngữ Anh hoặc tốt nghiệp đại học một ngành khác nếu muốn miễn giảm môn học.

Yêu cầu về thiết bị

Với hơn 90% nội dung học tập được thực hiện qua mạng internet. Người học cần đảm bảo các điều kiện tối thiểu sau: Máy tính để bàn/máy tính xách tay. Phần lớn nội dung học tập có thể thực hiện trên thiết bị di động nhưng việc làm bài tập một số môn học có thể phải sử dụng máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay. Đường truyền internet ổn định

Chương Trình Đào Tạo Cử Nhân Hệ Chính Quy Ngành Ngôn Ngữ Nhật

Chi tiết Chuyên mục: Chương trình đào tạo

KHOA TIẾNG NHẬTĐịa chỉ:     Phòng 305 & 307 – Nhà CĐiện thoại:    (84.4) 38 54 57 96Fax:         (84.4) 38 54 45 50E-mail:      This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Website:     http://web.hanu.vn/jpFacebook:    https://www.facebook.com/khoatiengnhathanu/Tải tài liệu về: Tại đây

                                     

                                 Núi Phú Sĩ                                              Nhật Bản                                               Tokyo

1. CHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ ĐÀO TẠO– Cử nhân Ngôn ngữ Nhật hệ chính quy (định hướng Biên-Phiên dịch, Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật và Tiếng Nhật thương mại);– Cử nhân Ngôn ngữ Nhật hệ Vừa làm Vừa học;– Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật (trong đó có 1 chương trình liên kết với Nhật).

2. GIẢNG VIÊN– 30 giảng viên cơ hữu (07 tiến sĩ, 20 thạc sĩ, 03 cử nhân); 03 giáo viên thỉnh giảng, 02 giáo viên tình nguyện người Nhật;– Tất cả giảng viên đều được đào tạo chính quy dài hạn hoặc ngắn hạn tại Nhật Bản, nhiệt tình, tận tụy.

3. SINH VIÊN– Hơn 1000 sinh viên theo học các chương trình đào tạo chính quy, vừa làm vừa học, ngoại ngữ 2 tiếng Nhật;– Sinh viên tham gia nhiều hoạt động tình nguyện vì cộng đồng, văn hoá, văn nghệ và các câu lạc bộ phong phú: Chương trình Yokoso chào đón tân sinh viên, Tuần lễ văn hóa Nhật Bản, Tiếp sức mùa thi, Tình nguyện mùa hè xanh, CLB tiếng Nhật (J club), CLB múa Yosakoi, Chương trình giới thiệu khăn gói quà Furoshiki, lớp học diễn kịch Nhật Bản…;– Sinh viên đạt giải cao tại các cuộc thi hùng biện tiếng Nhật như: Nasic Cup (tiền thân là Kitazawa Cup) (giải Đặc biệt năm 2014, 2015 và 2017); Hosei Cup (giải Nhất các năm 2016, 2017, 2020), Lễ hội tiếng Nhật thường niên do Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam tổ chức;– Sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học và đạt nhiều giải Tài năng NCKH trẻ của Trường và của Bộ GD&ĐT.

4. HỌC BỔNG, HỌC CHUYỂN TIẾP TẠI NHẬT BẢN– Khoa tiếng Nhật hợp tác chặt chẽ với Đại sứ quán Nhật Bản, Trung tâm Giao lưu văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam và hơn 50 trường đại học của Nhật Bản: ĐH Utsunomiya, ĐH Osaka, ĐH Quốc tế Osaka, ĐH Ngoại ngữ Kanda, ĐH Nữ sinh Nara, ĐH Nữ sinh Ochanomizu, ĐH Kanazawa, ĐH Meiji, ĐH Ngoại ngữ Kyoto, ĐH Ryukoku, ĐH Musashino… ;– Mỗi năm Khoa có khoảng 40 sinh viên học trao đổi, chuyển tiếp tại Nhật Bản theo các chương trình học bổng của chính phủ Nhật Bản (MEXT), của hãng hàng không Japan Airline và học bổng trao đổi song phương với các trường đối tác;– Trường ĐH Hà Nội cấp học bổng toàn phần, bán phần cho sinh viên học giỏi; sinh viên thuộc diện chính sách được miễn, giảm học phí.

5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP VÀ VIỆC LÀM– Nhiều hoạt động hướng nghiệp trong 4 năm học: khóa học nhập môn kế toán bằng tiếng Nhật (I, II, III); ngày hội hướng nghiệp do tổ chức Quest Career của Nhật Bản tổ chức; các khoá học kỹ năng mềm, kỹ năng tìm việc, thực tập tại doanh nghiệp;– 100% sinh viên tốt nghiệp có việc làm ngay năm đầu tiên sau khi ra Trường;– Các vị trí công việc phù hợp với chuyên ngành đào tạo: biên – phiên dịch, thư ký, trợ lí giám đốc tại các công ty, văn phòng đại diện các công ty Nhật Bản tại Việt Nam; giảng viên các trường đại học, cao đẳng, các trung tâm tiếng Nhật; nhân viên đối ngoại tại các tổ chức phi chính phủ, các cơ quan ngoại giao Việt Nam và Nhật Bản… .

6. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN NGÔN NGỮ NHẬT– Thời gian đào tạo: 04 năm– Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Nhật– Định hướng Biên – Phiên dịch: 154 tín chỉ– Định hướng Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật: 154 tín chỉ– Định hướng Tiếng Nhật Thương mại: 154 tín chỉ 

Khối kiến thức chung: 40 tín chỉ (TC)

Cung cấp kiến thức chung mà sinh viên các chương trình đại học cần biết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê-nin, Đường lối cách mạng của Đảng CSVN, Tư tưởng Hồ chí Minh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Phương pháp nghiên cứu khoa học, Tin học, Ngoại ngữ 2.

Khối kiến thức ngành: 64 tín chỉ (TC)

Bắt buộc: 60 TC

– Thực hành tiếng từ trình độ A1 đến C1: 49 TC – Nhập môn Nhật ngữ học: 3 TC – Đối chiếu ngôn ngữ Nhật- Việt: 2 TC – Đất nước và Văn hóa Nhật Bản: 3 TC – Văn học Nhật Bản: 3 TC

Tự chọn: 4 TC

Chọn 4 trong số 12 tín chỉ của các học phần sau: Ngôn ngữ và giao tiếp, Giao tiếp liên văn hóa, Tiếng Nhật văn phòng, Tiếng Nhật du lịch, Văn học Nhật Bản đương đại, Văn hóa giới trẻ Nhật Bản.

Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Biên-Phiên dịch (28 tín chỉ)

Bắt buộc: 22 TC

– Nhập môn biên-phiên dịch: 2 TC – Thực hành dịch viết: 10 TC – Thực hành dịch nói: 10 TC

Tự chọn: 6 TC Chọn 6 trong số 14 tín chỉ của các học phần sau: Dịch viết nâng cao, Dịch nói nâng cao, Dịch chuyên ngành giáo dục, Dịch văn học, Dịch văn bản tin tức báo chí, Dịch chuyên ngành kinh tế- thương mại, Dịch chuyên ngành du lịch.

Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Sư phạm (28 tín chỉ)

Bắt buộc: 22 TC

– Tâm lý học trong dạy học ngoại ngữ: 3 TC – Giáo dục học đại cương: 2 TC – Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo: 2 TC – Lý luận dạy học tiếng Nhật: 3 TC – Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật: 6 TC – Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu giảng dạy ngoại ngữ: 2 TC – Thiết kế chương trình đào tạo ngoại ngữ: 2 TC – Kiểm tra và đánh giá trong dạy học ngoại ngữ: 2 TC

Tự chọn: 6 TC Chọn 6 trong số 12 tín chỉ của các học phần sau: Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ, Chuyên đề ngữ âm tiếng Nhật: từ lý thuyết đến thực hành, Chuyên đề Từ vựng tiếng Nhật: khai thác tri thức Hán Việt trong dạy học, Văn hóa Nhật Bản truyền thống, Hệ thống giáo dục Nhật Bản, Dịch thuật trong lĩnh vực giáo dục.

Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Tiếng Nhật thương mại (28 tín chỉ)

Bắt buộc: 22 TC

– Tiếng Nhật thương mại quốc tế: 3 TC – Tiếng Nhật Quan hệ kinh tế quốc tế: 3 TC – Kinh tế vĩ mô tiếng Nhật: 8 TC – Dịch viết kinh tế thương mại: 4 TC – Dịch nói kinh tế thương mại: 4 TC

Tự chọn: 6 TC

Chọn 6 trong số 24 tín chỉ của các học phần sau: Kinh tế Nhật Bản, Thư tín thương mại, Hợp đồng thương mại quốc tế, Đàm phán thương mại quốc tế, Văn hóa kinh doanh Nhật Bản, Kế toán bằng tiếng Nhật, Marketing quốc tế, Pháp luật thương mại quốc tế.

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 9 tín chỉ (TC)

– Thực tập: 3 TC

– Khóa luận tốt nghiệp: 6 TC hoặc các học phần thay thế: 6 TC

Chương Trình Đào Tạo Cử Nhân Hệ Chính Quy Ngành Ngôn Ngữ Tây Ban Nha

Chi tiết Chuyên mục: Chương trình đào tạo

KHOA TIẾNG TÂY BAN NHA

Địa chỉ: Phòng 506 – Nhà CĐiện thoại: (84.24) 35 54 17 94Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Website: http://es.hanu.edu.vnFacebook: https://facebook.com/khoatbnhanuTải tài liệu về: Tại đây

                                         

1. GIẢNG VIÊN– 15 giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng trong đó có 02 chuyên gia bản ngữ;– Đội ngũ giáo viên trẻ, năng động và tâm huyết với nghề;– Giảng viên được bồi dưỡng chuyên môn, đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ tại Tây Ban Nha và Mexico.

2. SINH VIÊN VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA SINH VIÊN– Hơn 350 sinh viên chính quy và ngoại ngữ hai– Nhiều hoạt động văn hóa, giao lưu: Tuần lễ văn hóa các nước nói tiếng Tây Ban Nha; Tọa đàm về đất nước-con người các nước nói tiếng Tây Ban Nha; Ngày hội giao lưu ngôn ngữ châu Âu; Các cuộc thi sáng tác văn học, tìm hiểu về văn hóa – nghệ thuật; thi thuyết trình – hướng dẫn du lịch bằng tiếng Tây Ban Nha , Các hoạt động giao lưu văn hóa do các đại sứ quán các nước nói tiếng Tây Ban Nha tại Hà Nội và hội Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam tổ chức như Tuần lễ phim các nước nói tiếng Tây Ban Nha, Đêm nhạc Latin, v.v…

3. HỌC BỔNG, HỌC CHUYỂN TIẾP TẠI NƯỚC NGOÀI– Sinh viên có thể tham gia các chương trình học chuyển tiếp 01 kỳ hoặc 01 năm, tự phí hoặc có học bổng, với ĐH Alcalá, ĐH Leon, ĐH Murcia, ĐH Santiago de Compostela, ĐH Valladolid, ĐH Granada, ĐH Autònoma de Barcelona, ĐH Sevilla (Tây Ban Nha), ĐH Pontificia Bolivariana (Colombia).– Sinh viên có cơ hội được học bổng đi học ngắn hạn của chính phủ Colombia, México, Cuba.– Trường ĐH Hà Nội cấp học bổng toàn phần, bán phần cho sinh viên học giỏi; sinh viên thuộc diện chính sách được miễn, giảm học phí.

4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP VÀ VIỆC LÀM – Nhiều hoạt động hướng nghiệp trong 4 năm học: các khoá học kỹ năng mềm, kỹ năng tìm việc, thực tập tại doanh nghiệp, các hội thảo hướng nghiệp;– Vị trí công việc: phiên dịch viên, biên dịch viên, thư ký, trợ lý dự án, hướng dẫn viên du lịch, điều hành tour, bán tour, giáo viên tiếng Tây Ban Nha, chuyên viên hợp tác quốc tế, nhân viên thương mại…;– Đơn vị tuyển dụng: các công ty du lịch (Asiatica, Aurora, Buffalo, Easia Travel, Luxury travel, VXA Travel, Rutas Vietnam, Passion Asia Travel, HA Travel, Mundo Asia Travel…); các tổ chức phi chính phủ; các đại sứ quán các nước nói tiếng Tây Ban Nha tại Việt Nam (Argentina, Chile, Colombia, Cuba, Mexico, Panama, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela) và ĐSQ Việt Nam tại các nước nói tiếng Tây Ban Nha; các trường đại học; các bộ, ngành (Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Công thương); các cơ quan truyền thông (Đài tiếng nói Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam, Đài truyền hình Việt Nam)…

5. Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Tây Ban Nha (04 năm, giảng dạy bằng tiếng Tây Ban Nha)– Định hướng Biên-Phiên dịch: 154 tín chỉ– Định hướng Du lịch: 154 tín chỉ

Khối kiến thức giáo dục đại cương: 43 tín chỉ (TC)

Cung cấp kiến thức chung mà sinh viên các chương trình đại học cần biết: Triết học Mác – Lê-nin, Kinh tế chính trị Mác – Lê-nin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng CSVN, Tư tưởng Hồ chí Minh, Pháp luật đại cương, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng-An ninh, Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học, Ứng dụng công nghệ thông tin, Ngoại ngữ 2.

Khối kiến thức ngành: 64 tín chỉ (TC)

Bắt buộc: 60 TC

– Thực hành tiếng từ trình độ A1 đến C1: 49 TC

– Tổng quan văn học các nước nói tiếng TBN: 3 TC

– Văn hóa văn minh các nước nói tiếng TBN: 3 TC

– Từ vựng học tiếng TBN: 3 TC

– Từ pháp và Cú pháp tiếng TBN: 2 TC

Tự chọn: 04 TC

Chọn 4 trong số 8 tín chỉ của các học phần sau: Trích giảng văn học các nước Mỹ La-tinh, Trích giảng văn học Tây Ban Nha, Ngữ âm và âm vị học tiếng Tây Ban Nha, Cú pháp tiếng Tây Ban Nha nâng cao.

Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Biên-Phiên dịch (28 tín chỉ)

Bắt buộc: 22 TC

– Nhập môn Biên-Phiên dịch : 2 TC

– Thực hành dịch viết: 10 TC

– Thực hành dịch nói: 10 TC

Tự chọn: 06 TC

Chọn 6 trong số 12 tín chỉ của các học phần sau: Tiếng Tây Ban Nha thương mại, Hiệu đính và biên tập văn bản, Lược dịch, Mô phỏng dịch.

Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Du lịch (28 tín chỉ)

Bắt buộc: 22 TC

– Nhập môn du lịch: 2 TC

– Văn hóa du lịch: 3 TC

– Địa lý du lịch: 2 TC

– Marketing du lịch: 3 TC

– Tiếng Tây Ban Nha thương mại: 3 TC

– Xây dựng sản phẩm du lịch: 3 TC

– Du lịch MICE: 3 TC

– Du lịch bền vững: 3TC

Tự chọn: 06 TC

Chọn 6 trong số 15 tín chỉ của các học phần sau: Nguyên lý kế toán trong du lịch; Tiếng Tây Ban Nha cho nhân viên văn phòng du lịch,Tiếng Tây Ban Nha cho hướng dẫn viên du lịch, Tiếng Tây Ban Nha cho lễ tân; Tiếng Tây Ban Nha cho nhân viên nhà hàng.

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 9 tín chỉ (TC)

– Thực tập: 3 TC

– Khóa luận tốt nghiệp: 6 TC hoặc Thực hành tiếng nâng cao tổng hợp (3 TC) và một học phần tự chọn chưa học ở hai định hướng hoặc đi thực tập lần 2

(3 TC).

Cập nhật thông tin chi tiết về Bằng Kép Cử Nhân Ngôn Ngữ Hàn Quốc trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!