Bạn đang xem bài viết Bằng Kép Cử Nhân Ngôn Ngữ Hàn Quốc được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 134 tín chỉ,
trong đó:
Số tín chỉ được bảo lưu: 35 tín chỉ
Số tín chỉ phải tích lũy: 99 tín chỉ
Các học phần được bảo lưu, chuyển điểm:
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Số
tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Mãhọc phần
tiên quyết
Lý
thuyết
Thực hành
Tự học
I
Khối kiến thức chung: (Gồm các học phần được bảo lưu, chuyển điểm)
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)
General knowledge (Including transfered credits)
(Excluding Physical Education, National Defence Education Courses and Soft Skills)
27
8 học phần
1
PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1
The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1
2
24
6
2
PHI1005
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2
The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2
3
36
9
PHI1004
3
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
2
20
10
PHI1005
4
HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam
3
42
3
POL1001
5
INT1004
Tin học cơ sở 2
Introduction to Informatics 2
3
17
28
6
Ngoại ngữ cơ sở 1
Foreign Language 1
4
16
40
4
7
Ngoại ngữ cơ sở 2
Foreign Language 2
5
20
50
5
8
Ngoại ngữ cơ sở 3
Foreign Language 3
5
20
50
5
9
Giáo dục thể chất
Physical Education
(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)
4
10
Giáo dục quốc phòng-an ninh
National Defence Education
(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)
8
11
Kỹ năng bổ trợ
Soft skills
(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)
3
II
Các học phần được bảo lưu, chuyển điểm
Tổng số tín chỉ được chuyển điểm tương đương:
8
II. Khối kiến thức theo lĩnh vực
6
III. Khối kiến thức theo khối ngành / III.2. Tự chọn
2
Tổng cộng số tín chỉ được bảo lưu, chuyển điểm:
35
Các học phần cần tích lũy:
TT
Mã
học phần
Khối kiến thức
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Mã
học phần tiên quyết
Lý thuyết
Thực hành
Tự học
II
Khối kiến thức theo lĩnh vực
2 học phần
12
MAT1092
Toán cao cấp
Advanced Mathematics
(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)
4
42
18
13
MAT1101
Xác suất thống kê
Statistics and Probability
(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)
3
27
18
14
KOR1001
Địa lý đại cương
Introducation to Geography
(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)
3
15
25
5
KOR5003, KOR5004
15
KOR1002
Môi trường và phát triển
Environment and Development
(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)
3
15
25
5
KOR5004, KOR5005
III
Khối kiến thức theo khối ngành
6
3 học phần
III.1
Các học phần bắt buộc
6
17
HIS1052
Cơ sở văn hoá Việt Nam
Introduction to Vietnamese Culture
3
30
10
5
18
VLF1052
Nhập môn Việt ngữ học
Introduction to Vietnamese Lignuistics
3
30
10
5
III.2
Các học phần tự chọn
19
VLF1053
Tiếng Việt thực hành
Practical Vietnamese
2
20
6
4
20
FLF1002
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Research Methods
(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)
2
15
13
2
21
PHI1051
Logic học đại cương
General Logics
2
20
6
4
22
FLF1003
Tư duy phê phán
Critical Thinking
2
15
13
2
23
FLF1001
Cảm thụ nghệ thuật
Artistry
2
20
10
24
HIS1053
Lịch sử văn minh thế giới
History of World Civilization
2
22
7
1
25
FLF1004
Văn hóa các nước ASEAN
Introduction to Southeast Asian Cultures
2
20
8
2
IV
Khối kiến thức theo nhóm ngành
57
16 học phần
IV.1
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa
18
IV.1.1
Các học phần bắt buộc
12
26
KOR2001
Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1
Korean Linguistics 1
3
20
20
5
KOR5004, KOR5005
27
KOR2002
Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2
Korean Linguistics 2
3
20
20
5
KOR2001
28
KOR2003
Đất nước học Hàn Quốc 1
Korean Countries Studies 1
3
25
15
5
KOR4027, KOR4030
29
KOR2004
Giao tiếp liên văn hóa
Intercultural Communication
3
25
15
5
KOR4027 KOR4030
IV.1.2
Các học phần tự chọn
(chọn 6 tín chỉ trong 27 tín chỉ)
6
30
KOR2024
Ngữ dụng học tiếng Hàn
Korean Pragmatics
3
20
20
5
KOR4027, KOR4030
31
KOR2006
Ngôn ngữ học đối chiếu
Contrastive Linguistics
3
20
20
5
KOR4027 KOR4030
32
KOR2007
Hình thái học tiếng Hàn
Korean Morphology
3
25
15
5
KOR4027, KOR4030
33
KOR2008
Hán tự tiếng Hàn
Chinese Characters in Korea
3
20
20
5
KOR4027, KOR4030
34
KOR2009
Ngôn ngữ học xã hội
Sociolinguistics
3
20
20
5
KOR4027, KOR4030
35
KOR2010
Văn học Hàn Quốc 1
Korean Literature 1
3
25
15
5
KOR4027, KOR4030
36
KOR2011
Đất nước học Hàn Quốc 2
Korean Countries Studies 2
3
25
15
5
KOR2003
37
KOR2012
Văn học Hàn Quốc 2
Korean Literature 2
3
25
15
5
KOR2010
38
KOR2015
Văn hóa các nước Châu Á
Culture of Asian Countries
3
25
15
5
KOR4027, KOR4030
IV.2
Khối kiến thức tiếng
39
39
KOR4021
Tiếng Hàn 1A
Korean 1A
4
16
40
4
40
KOR4022
Tiếng Hàn 1B
Korean 1B
4
16
40
4
KOR4021
41
KOR4023
Tiếng Hàn 2A
Korean 2A
4
16
40
4
KOR4022
42
KOR4024
Tiếng Hàn 2B
Korean 2B
4
16
40
4
KOR4023
43
KOR4025
Tiếng Hàn 3A
Korean 3A
4
16
40
4
KOR4024
44
KOR4026
Tiếng Hàn 3B
Korean 3B
4
16
40
4
KOR4025
45
KOR4028
Tiếng Hàn 4A
Korean 4A
4
16
40
4
KOR4026
46
KOR4029
Tiếng Hàn 4B
Korean 4B
4
16
40
4
KOR4007
47
KOR4027
Tiếng Hàn 3C
Korean 3C
3
5
20
20
KOR4023,
KOR4024
48
KOR4030
Tiếng Hàn 4C
Korean 4C
4
10
20
30
KOR4027
V
Khối kiến thức ngành
36
9 học phần
V.1
Định hướng chuyên ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc phiên dịch
27
V.1.1
Các học phần bắt buộc
18
49
KOR3001
Lý thuyết dịch
Translation Studies
3
20
20
5
KOR4027, KOR4030
50
KOR3002
Phiên dịch
Interpretation
3
10
30
5
KOR4027, KOR4030
51
KOR3003
Biên dịch
Translation
3
10
30
5
KOR4027, KOR4030
52
KOR3004
Phiên dịch chuyên ngành
Interpretation for Specific Purposes
3
10
30
5
KOR4030
53
KOR3005
Biên dịch chuyên ngành
Translation for Specific Purposes
3
10
30
5
KOR4030
54
KOR3049
Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch
Professional Skills for Translators and Interpreters
3
20
20
5
KOR4030
V.1.2
Các học phần tự chọn
9
V.1.2.1
Các học phần chuyên sâu
(chọn 6 tín chỉ trong 15 tín chỉ)
6
55
KOR3007
Dịch nâng cao
Advanced Translation
3
15
25
5
KOR4030
56
KOR3006
Phân tích đánh giá bản dịch
Translation Analysis and Assessment
3
20
20
5
KOR4030
57
KOR3009
Dịch văn học
Translation of Literary Works
3
15
25
5
KOR4030
58
KOR3010
Dịch phim Hàn Quốc
Korean Film Translation
3
15
25
5
KOR4030
59
KOR3021
Dịch văn bản tin tức báo chí
News Translation
3
15
25
5
KOR4030
V.1.2.2
Các học phần bổ trợ
(chọn 3 tín chỉ trong 30 tín chỉ)
3
60
KOR3011
Tiếng Hàn kinh tế – thương mại
Korean for Economy and Commerce
3
15
20
10
KOR4027, KOR4030
61
KOR3012
Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng
Korean for Finance and Banking
3
15
20
10
KOR4027, KOR4030
62
KOR3013
Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh
Korean for Business Management
3
15
20
10
KOR4027, KOR4030
63
KOR3014
Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn
Korean for Tourism and Hospitality
3
15
20
10
KOR4027, KOR4030
64
KOR3015
Tiếng Hàn y học
Korean for Medicine
3
15
20
10
KOR4030
65
KOR3016
Tiếng Hàn luật pháp
Korean for Laws
3
15
20
10
KOR3034
66
KOR3017
Tiếng Hàn hành chính – văn phòng
Korean for Office Administration
3
15
20
10
KOR4027, KOR4030
67
KOR3018
Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật
Korean for Culture and Arts
3
15
20
10
KOR4027, KOR4030
68
KOR3019
Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng
Korean for Architecture and Construction
3
15
20
10
KOR4027, KOR4030
69
KOR3020
Tiếng Hàn công nghệ thông tin
Korean for Information Technology
3
15
20
10
KOR4027, KOR4030
V.2
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp
Graduation paper and Practicum
9
70
KOR4001
Thực tập
Practicum
3
71
KOR4051
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần tự chọn khối IV hoặc V)
Graduation paper or alternative subject(s)
6
2 học phần
Tổng cộng số tín chỉ cần tích lũy:
99
Chương Trình Cử Nhân Trực Tuyến Ngành Ngôn Ngữ Anh
Giới thiệu
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh nhằm đào tạo cử nhân có kiến thức tốt về tiếng Anh, về văn hóa xã hội các nước nói tiếng Anh, có năng lực sử dụng ngôn ngữ thành thạo ở trình độ cao, nắm vững kiến thức chuyên ngành nền tảng và nâng cao để ứng dụng trong công tác chuyên môn, được trang bị các kỹ năng nghề nghiệp hiện đại, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế. Tùy theo phương thức học, người học hoàn thành chương trình đào tạo sẽ được cấp bằng cử nhân hình thức đào tạo từ xa hoặc vừa làm vừa học. Văn bằng có giá trị pháp lý để được tiếp tục học lên bậc cao học.
Thông tin khóa học
chương trình học
Chương trình đào tạo Cử nhân trực tuyến ngành Ngôn Ngữ Anh có nội dung bao hàm đầy đủ kiến thức tương đương với chương trình đại học chính quy ngành Ngôn Ngữ Anh, nhưng được thiết kế theo hướng tiếp cận nghề nghiệp. Người học sẽ hoàn thành các chứng chỉ nghề nghiệp trước để có thể tiếp cận nghề nghiệp sớm nhất. Các kiến thức đại cương được tích lũy đồng thời hoặc sau đó, nhằm mở mang nhận thức về bối cảnh để phát triển tư duy tầm rộng. Toàn bộ chương trình gồm 44 môn học với 111 tín chỉ (không tính phần ngoại ngữ và tin học), được triển khai trong 10 học kỳ với mức độ học bình thường. Người học có thể học chậm hơn hay nhanh hơn nhưng phải đảm bảo phần khung bắt buộc theo thứ tự như sau:
Môn học Kỹ năng học tập
Chứng chỉ Tiếng Anh học thuật
Chứng chỉ Tiếng Anh học thuật nâng cao
Chứng chỉ Văn hóa, Văn học, Ngôn ngữ Anh
Chứng chỉ Tiếng Anh thương mại và văn phòng
Bằng cử nhân Ngôn Ngữ Anh
Chương trình đào tạo tóm tắt như sau
yêu cầu
Yêu cầu đầu vào
Để tham gia học chương trình Cử nhân Ngôn ngữ Anh, người học phải đáp ứng yêu cầu đầu vào: + Tốt nghiệp phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Tốt nghiệp cao đẳng ngành Ngôn ngữ Anh hoặc tốt nghiệp đại học một ngành khác nếu muốn miễn giảm môn học.
Yêu cầu về thiết bị
Với hơn 90% nội dung học tập được thực hiện qua mạng internet. Người học cần đảm bảo các điều kiện tối thiểu sau: Máy tính để bàn/máy tính xách tay. Phần lớn nội dung học tập có thể thực hiện trên thiết bị di động nhưng việc làm bài tập một số môn học có thể phải sử dụng máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay. Đường truyền internet ổn định
Chương Trình Đào Tạo Cử Nhân Hệ Chính Quy Ngành Ngôn Ngữ Nhật
Chi tiết Chuyên mục: Chương trình đào tạo
KHOA TIẾNG NHẬTĐịa chỉ: Phòng 305 & 307 – Nhà CĐiện thoại: (84.4) 38 54 57 96Fax: (84.4) 38 54 45 50E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Website: http://web.hanu.vn/jpFacebook: https://www.facebook.com/khoatiengnhathanu/Tải tài liệu về: Tại đây
Núi Phú Sĩ Nhật Bản Tokyo
1. CHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ ĐÀO TẠO– Cử nhân Ngôn ngữ Nhật hệ chính quy (định hướng Biên-Phiên dịch, Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật và Tiếng Nhật thương mại);– Cử nhân Ngôn ngữ Nhật hệ Vừa làm Vừa học;– Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật (trong đó có 1 chương trình liên kết với Nhật).
2. GIẢNG VIÊN– 30 giảng viên cơ hữu (07 tiến sĩ, 20 thạc sĩ, 03 cử nhân); 03 giáo viên thỉnh giảng, 02 giáo viên tình nguyện người Nhật;– Tất cả giảng viên đều được đào tạo chính quy dài hạn hoặc ngắn hạn tại Nhật Bản, nhiệt tình, tận tụy.
3. SINH VIÊN– Hơn 1000 sinh viên theo học các chương trình đào tạo chính quy, vừa làm vừa học, ngoại ngữ 2 tiếng Nhật;– Sinh viên tham gia nhiều hoạt động tình nguyện vì cộng đồng, văn hoá, văn nghệ và các câu lạc bộ phong phú: Chương trình Yokoso chào đón tân sinh viên, Tuần lễ văn hóa Nhật Bản, Tiếp sức mùa thi, Tình nguyện mùa hè xanh, CLB tiếng Nhật (J club), CLB múa Yosakoi, Chương trình giới thiệu khăn gói quà Furoshiki, lớp học diễn kịch Nhật Bản…;– Sinh viên đạt giải cao tại các cuộc thi hùng biện tiếng Nhật như: Nasic Cup (tiền thân là Kitazawa Cup) (giải Đặc biệt năm 2014, 2015 và 2017); Hosei Cup (giải Nhất các năm 2016, 2017, 2020), Lễ hội tiếng Nhật thường niên do Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam tổ chức;– Sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học và đạt nhiều giải Tài năng NCKH trẻ của Trường và của Bộ GD&ĐT.
4. HỌC BỔNG, HỌC CHUYỂN TIẾP TẠI NHẬT BẢN– Khoa tiếng Nhật hợp tác chặt chẽ với Đại sứ quán Nhật Bản, Trung tâm Giao lưu văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam và hơn 50 trường đại học của Nhật Bản: ĐH Utsunomiya, ĐH Osaka, ĐH Quốc tế Osaka, ĐH Ngoại ngữ Kanda, ĐH Nữ sinh Nara, ĐH Nữ sinh Ochanomizu, ĐH Kanazawa, ĐH Meiji, ĐH Ngoại ngữ Kyoto, ĐH Ryukoku, ĐH Musashino… ;– Mỗi năm Khoa có khoảng 40 sinh viên học trao đổi, chuyển tiếp tại Nhật Bản theo các chương trình học bổng của chính phủ Nhật Bản (MEXT), của hãng hàng không Japan Airline và học bổng trao đổi song phương với các trường đối tác;– Trường ĐH Hà Nội cấp học bổng toàn phần, bán phần cho sinh viên học giỏi; sinh viên thuộc diện chính sách được miễn, giảm học phí.
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP VÀ VIỆC LÀM– Nhiều hoạt động hướng nghiệp trong 4 năm học: khóa học nhập môn kế toán bằng tiếng Nhật (I, II, III); ngày hội hướng nghiệp do tổ chức Quest Career của Nhật Bản tổ chức; các khoá học kỹ năng mềm, kỹ năng tìm việc, thực tập tại doanh nghiệp;– 100% sinh viên tốt nghiệp có việc làm ngay năm đầu tiên sau khi ra Trường;– Các vị trí công việc phù hợp với chuyên ngành đào tạo: biên – phiên dịch, thư ký, trợ lí giám đốc tại các công ty, văn phòng đại diện các công ty Nhật Bản tại Việt Nam; giảng viên các trường đại học, cao đẳng, các trung tâm tiếng Nhật; nhân viên đối ngoại tại các tổ chức phi chính phủ, các cơ quan ngoại giao Việt Nam và Nhật Bản… .
6. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN NGÔN NGỮ NHẬT– Thời gian đào tạo: 04 năm– Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Nhật– Định hướng Biên – Phiên dịch: 154 tín chỉ– Định hướng Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật: 154 tín chỉ– Định hướng Tiếng Nhật Thương mại: 154 tín chỉ
Khối kiến thức chung: 40 tín chỉ (TC)
Cung cấp kiến thức chung mà sinh viên các chương trình đại học cần biết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê-nin, Đường lối cách mạng của Đảng CSVN, Tư tưởng Hồ chí Minh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Phương pháp nghiên cứu khoa học, Tin học, Ngoại ngữ 2.
Khối kiến thức ngành: 64 tín chỉ (TC)
Bắt buộc: 60 TC
– Thực hành tiếng từ trình độ A1 đến C1: 49 TC – Nhập môn Nhật ngữ học: 3 TC – Đối chiếu ngôn ngữ Nhật- Việt: 2 TC – Đất nước và Văn hóa Nhật Bản: 3 TC – Văn học Nhật Bản: 3 TC
Tự chọn: 4 TC
Chọn 4 trong số 12 tín chỉ của các học phần sau: Ngôn ngữ và giao tiếp, Giao tiếp liên văn hóa, Tiếng Nhật văn phòng, Tiếng Nhật du lịch, Văn học Nhật Bản đương đại, Văn hóa giới trẻ Nhật Bản.
Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Biên-Phiên dịch (28 tín chỉ)
Bắt buộc: 22 TC
– Nhập môn biên-phiên dịch: 2 TC – Thực hành dịch viết: 10 TC – Thực hành dịch nói: 10 TC
Tự chọn: 6 TC Chọn 6 trong số 14 tín chỉ của các học phần sau: Dịch viết nâng cao, Dịch nói nâng cao, Dịch chuyên ngành giáo dục, Dịch văn học, Dịch văn bản tin tức báo chí, Dịch chuyên ngành kinh tế- thương mại, Dịch chuyên ngành du lịch.
Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Sư phạm (28 tín chỉ)
Bắt buộc: 22 TC
– Tâm lý học trong dạy học ngoại ngữ: 3 TC – Giáo dục học đại cương: 2 TC – Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo: 2 TC – Lý luận dạy học tiếng Nhật: 3 TC – Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật: 6 TC – Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu giảng dạy ngoại ngữ: 2 TC – Thiết kế chương trình đào tạo ngoại ngữ: 2 TC – Kiểm tra và đánh giá trong dạy học ngoại ngữ: 2 TC
Tự chọn: 6 TC Chọn 6 trong số 12 tín chỉ của các học phần sau: Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ, Chuyên đề ngữ âm tiếng Nhật: từ lý thuyết đến thực hành, Chuyên đề Từ vựng tiếng Nhật: khai thác tri thức Hán Việt trong dạy học, Văn hóa Nhật Bản truyền thống, Hệ thống giáo dục Nhật Bản, Dịch thuật trong lĩnh vực giáo dục.
Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Tiếng Nhật thương mại (28 tín chỉ)
Bắt buộc: 22 TC
– Tiếng Nhật thương mại quốc tế: 3 TC – Tiếng Nhật Quan hệ kinh tế quốc tế: 3 TC – Kinh tế vĩ mô tiếng Nhật: 8 TC – Dịch viết kinh tế thương mại: 4 TC – Dịch nói kinh tế thương mại: 4 TC
Tự chọn: 6 TC
Chọn 6 trong số 24 tín chỉ của các học phần sau: Kinh tế Nhật Bản, Thư tín thương mại, Hợp đồng thương mại quốc tế, Đàm phán thương mại quốc tế, Văn hóa kinh doanh Nhật Bản, Kế toán bằng tiếng Nhật, Marketing quốc tế, Pháp luật thương mại quốc tế.
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 9 tín chỉ (TC)
– Thực tập: 3 TC
– Khóa luận tốt nghiệp: 6 TC hoặc các học phần thay thế: 6 TC
Chương Trình Đào Tạo Cử Nhân Hệ Chính Quy Ngành Ngôn Ngữ Tây Ban Nha
Chi tiết Chuyên mục: Chương trình đào tạo
KHOA TIẾNG TÂY BAN NHA
Địa chỉ: Phòng 506 – Nhà CĐiện thoại: (84.24) 35 54 17 94Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Website: http://es.hanu.edu.vnFacebook: https://facebook.com/khoatbnhanuTải tài liệu về: Tại đây
1. GIẢNG VIÊN– 15 giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng trong đó có 02 chuyên gia bản ngữ;– Đội ngũ giáo viên trẻ, năng động và tâm huyết với nghề;– Giảng viên được bồi dưỡng chuyên môn, đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ tại Tây Ban Nha và Mexico.
2. SINH VIÊN VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA SINH VIÊN– Hơn 350 sinh viên chính quy và ngoại ngữ hai– Nhiều hoạt động văn hóa, giao lưu: Tuần lễ văn hóa các nước nói tiếng Tây Ban Nha; Tọa đàm về đất nước-con người các nước nói tiếng Tây Ban Nha; Ngày hội giao lưu ngôn ngữ châu Âu; Các cuộc thi sáng tác văn học, tìm hiểu về văn hóa – nghệ thuật; thi thuyết trình – hướng dẫn du lịch bằng tiếng Tây Ban Nha , Các hoạt động giao lưu văn hóa do các đại sứ quán các nước nói tiếng Tây Ban Nha tại Hà Nội và hội Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam tổ chức như Tuần lễ phim các nước nói tiếng Tây Ban Nha, Đêm nhạc Latin, v.v…
3. HỌC BỔNG, HỌC CHUYỂN TIẾP TẠI NƯỚC NGOÀI– Sinh viên có thể tham gia các chương trình học chuyển tiếp 01 kỳ hoặc 01 năm, tự phí hoặc có học bổng, với ĐH Alcalá, ĐH Leon, ĐH Murcia, ĐH Santiago de Compostela, ĐH Valladolid, ĐH Granada, ĐH Autònoma de Barcelona, ĐH Sevilla (Tây Ban Nha), ĐH Pontificia Bolivariana (Colombia).– Sinh viên có cơ hội được học bổng đi học ngắn hạn của chính phủ Colombia, México, Cuba.– Trường ĐH Hà Nội cấp học bổng toàn phần, bán phần cho sinh viên học giỏi; sinh viên thuộc diện chính sách được miễn, giảm học phí.
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP VÀ VIỆC LÀM – Nhiều hoạt động hướng nghiệp trong 4 năm học: các khoá học kỹ năng mềm, kỹ năng tìm việc, thực tập tại doanh nghiệp, các hội thảo hướng nghiệp;– Vị trí công việc: phiên dịch viên, biên dịch viên, thư ký, trợ lý dự án, hướng dẫn viên du lịch, điều hành tour, bán tour, giáo viên tiếng Tây Ban Nha, chuyên viên hợp tác quốc tế, nhân viên thương mại…;– Đơn vị tuyển dụng: các công ty du lịch (Asiatica, Aurora, Buffalo, Easia Travel, Luxury travel, VXA Travel, Rutas Vietnam, Passion Asia Travel, HA Travel, Mundo Asia Travel…); các tổ chức phi chính phủ; các đại sứ quán các nước nói tiếng Tây Ban Nha tại Việt Nam (Argentina, Chile, Colombia, Cuba, Mexico, Panama, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela) và ĐSQ Việt Nam tại các nước nói tiếng Tây Ban Nha; các trường đại học; các bộ, ngành (Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Công thương); các cơ quan truyền thông (Đài tiếng nói Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam, Đài truyền hình Việt Nam)…
5. Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Tây Ban Nha (04 năm, giảng dạy bằng tiếng Tây Ban Nha)– Định hướng Biên-Phiên dịch: 154 tín chỉ– Định hướng Du lịch: 154 tín chỉ
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 43 tín chỉ (TC)
Cung cấp kiến thức chung mà sinh viên các chương trình đại học cần biết: Triết học Mác – Lê-nin, Kinh tế chính trị Mác – Lê-nin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng CSVN, Tư tưởng Hồ chí Minh, Pháp luật đại cương, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng-An ninh, Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học, Ứng dụng công nghệ thông tin, Ngoại ngữ 2.
Khối kiến thức ngành: 64 tín chỉ (TC)
Bắt buộc: 60 TC
– Thực hành tiếng từ trình độ A1 đến C1: 49 TC
– Tổng quan văn học các nước nói tiếng TBN: 3 TC
– Văn hóa văn minh các nước nói tiếng TBN: 3 TC
– Từ vựng học tiếng TBN: 3 TC
– Từ pháp và Cú pháp tiếng TBN: 2 TC
Tự chọn: 04 TC
Chọn 4 trong số 8 tín chỉ của các học phần sau: Trích giảng văn học các nước Mỹ La-tinh, Trích giảng văn học Tây Ban Nha, Ngữ âm và âm vị học tiếng Tây Ban Nha, Cú pháp tiếng Tây Ban Nha nâng cao.
Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Biên-Phiên dịch (28 tín chỉ)
Bắt buộc: 22 TC
– Nhập môn Biên-Phiên dịch : 2 TC
– Thực hành dịch viết: 10 TC
– Thực hành dịch nói: 10 TC
Tự chọn: 06 TC
Chọn 6 trong số 12 tín chỉ của các học phần sau: Tiếng Tây Ban Nha thương mại, Hiệu đính và biên tập văn bản, Lược dịch, Mô phỏng dịch.
Khối kiến thức chuyên ngành: Định hướng Du lịch (28 tín chỉ)
Bắt buộc: 22 TC
– Nhập môn du lịch: 2 TC
– Văn hóa du lịch: 3 TC
– Địa lý du lịch: 2 TC
– Marketing du lịch: 3 TC
– Tiếng Tây Ban Nha thương mại: 3 TC
– Xây dựng sản phẩm du lịch: 3 TC
– Du lịch MICE: 3 TC
– Du lịch bền vững: 3TC
Tự chọn: 06 TC
Chọn 6 trong số 15 tín chỉ của các học phần sau: Nguyên lý kế toán trong du lịch; Tiếng Tây Ban Nha cho nhân viên văn phòng du lịch,Tiếng Tây Ban Nha cho hướng dẫn viên du lịch, Tiếng Tây Ban Nha cho lễ tân; Tiếng Tây Ban Nha cho nhân viên nhà hàng.
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 9 tín chỉ (TC)
– Thực tập: 3 TC
– Khóa luận tốt nghiệp: 6 TC hoặc Thực hành tiếng nâng cao tổng hợp (3 TC) và một học phần tự chọn chưa học ở hai định hướng hoặc đi thực tập lần 2
(3 TC).
Cập nhật thông tin chi tiết về Bằng Kép Cử Nhân Ngôn Ngữ Hàn Quốc trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!